A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính công khai, dân chủ.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Máy may.
B. Vải.
C. Thợ may.
D. Chỉ
A. tất cả mọi người.
B. những người từ 18 tuổi trở lên.
C. tất cả công chức nhà nước
D. những người vi phạm pháp luật
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất khoa học
A. có chỗ đứng trong đời sống.
B. đi vào cuộc sống.
C. được nhiều người tuân thủ.
D. được biết đến trong cuộc sống
A. Trái pháp luật.
B. Trái đạo đức.
C. Trái phong tục, tập quán.
D. Trái mong muốn của cá nhân
A. Cán bộ nhà nước.
B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước
A. Cảnh báo.
B. Phê bình.
C. Hạ bậc lương.
D. Chuyển công tác khác
A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
D. bình đẳng trong lao động
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong sản xuất kinh doanh.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. giữa mọi cá nhân
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển.
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh.
C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
D. Do quy luật cung - cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học thường xuyên.
C. quyền học ở nhiều bậc học.
D. quyền học suốt đời
A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.
B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tìm hiểu pháp luật.
D. Tuyên truyền pháp luật
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thực hành pháp luật
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá cả.
D. Cạnh tranh.
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. thực hiện trách nhiệm.
C. thực hiện công việc chung.
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong cam kết của hai bên.
C. trong lao động sản xuất.
D. trong kí kết các loại hợp đồng
A. kinh tế
B. chính trị.
C. xã hội.
D. thành phần
A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình.
B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do.
D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa
A. Viện kiểm soát.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. cơ quan công an.
D. cơ quan điều tra.
A. Viện kiểm soát.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. cơ quan công an.
D. cơ quan điều tra.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội
B. phòng, chống thiên tai.
C. thúc đẩy phát triển văn hóa
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hó
A. Đánh tên trộm thật đau.
B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha.
C. Lập biên bản rồi tha.
D. G
A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân.
B. Quyền .
C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
D. Quyền được tôn trọng
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Hủy kết bạn với bạn đó.
B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn.
C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó.
D. Khuyên bạn mình không làm như vậy
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm.
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này.
D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được phát triển
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỉ luật
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh
A. Ông K, anh H và ông M.
B. Anh H, ông M và anh A.
C. Anh H và ông M.
D. Anh H và anh A
A. Anh D, ông C và bà L
B. Ông C và bà L.
C. Ông G và chị M.
D. Chị M, ông C và bà L
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK