A. Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
B. Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
C. Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
D. Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
A. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
B. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
C. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
D. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
B. Văn hóa của khách hàng
C. Hành vi của khách hàng
D. Lòng tin của khách hàng
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp
C. Nhân viên
D. Tất cả các câu trên
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Mang lại những giá trị cho khách hàng
C. Thích ứng với sự cạnh tranh
D. Tăng số lượng khách hàng
A. Đánh giá sản phẩm của khách hàng
B. Sử dụng sản phẩm
C. Mua sản phẩm
D. Tất cả các giai đoạn trên
A. Sợ làm mất lòng
B. Ngại ngùng
C. Thiếu kiến thức chuyên môn
D. Câu B và C đúng
A. Marketing quan hệ
B. Marketing tương tác
C. Marketing nội bộ
D. Marketing dịch vụ
A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
C. Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.
B. Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D. Cả A và C
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B. Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
D. Tất cả đều sai
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D. Cả A và C
A. Hai vật có giá trị
B. Thỏa thuận các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D. Tất cả các phương án trên
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các phương án trên
A. Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
B. Là một quá trình quản lý và kiểm tra
C. Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
D. Cả A và B
A. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức thúc đẩy và phân phối
C. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
D. Tất cả đều đúng
A. Quản lý hiện trạng cầu
B. Quản lý các loại hình chiến lược và hệ thống marketing hỗn hợp
C. Quan niệm quản lý Marketing
D. Tất cả các phương án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Hoàn thiện SX và hàng hóa
B. Gia tăng nỗ lực TM
C. Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
D. Tất cả các phương án trên
A. Quan niệm Marketing
B. Quan niệm hoàn thiện SX
C. Quan niệm gia tăng nỗ lực TM
D. Quan niệm hoàn thiện hàng hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK