A. Nhà cung ứng và nhà phân phối
B. Nhà phân phối và các đại lý
C. Các đại lý với nhau
D. Câu A và B đúng
A. Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.
B. Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.
C. Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.
D. Tham gia một phần vào dịch vụ
A. Nguồn xuất phát
B. Kênh truyền thông
C. Thông điệp
D. Người nhận
A. Đúng
B. Sai
C. Tìm khách hàng cũ và mới
A. Khách hàng
B. Nhân viên cung ứng
C. Doanh nghiệp
D. Các trung gian
A. Tính cách và quan điểm cá nhân
B. Kinh nghiệm
C. Kiến thực chuyên môn
D. Tất cả các câu trên
A. Giai đoạn đầu
B. Giai đoạn lựa chọn
C. Giai đoạn theo dõi
D. Tất cả các giai đoạn
A. Kinh nghiệm tiêu dùng
B. Tâm lý cá nhân
C. Thông tin truyền miệng
D. Cả 3 câu trên
A. Giảm phí, gia tăng sức mua
B. Quảng cáo truyền miệng miễn phí
C. Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
D. Cả 3 câu trên
A. Mang lại lợi ích cho công ty
B. Mang lại lợi ích cho khách hàng
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
A. Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
B. Tìm khách hàng mới
C. Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
D. Cả 3 câu trên sai
A. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
B. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
C. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
D. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
A. Bằng doanh thu bán hàng
B. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
C. Tăng trưởng thị phần
D. Cả 3 cách trên
A. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
B. Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
C. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
D. Cả 3 câu trên
A. Đóng gói
B. Khuyến mãi
C. Bán hàng
D. Quảng cáo
A. Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở
B. Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở
C. Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở
D. Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ
A. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
B. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
C. Tăng số lượng lao động
D. Câu A và câu B đúng
A. Giới hạn về vị trí
B. Giới hạn về khách hàng
C. Bị đối thủ cạnh tranh
D. Khả năng làm việc của nhân viên
A. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp
B. Nhân viên, khách hàng, các trung gian
C. Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian
D. Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
A. Đa khu vực
B. Đa ngành nghề
C. Đa dịch vụ
D. Tất cả các câu trên
A. Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết.
B. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
C. Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể.
B. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng và năng suất
C. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác và kế hoạch hóa nhân sự.
D. Tất cả các câu trên
A. Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
B. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
C. Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình.
D. Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.
A. Bộ phận dịch vụ khách hàng
B. Bộ phận marketing
C. Ban giám đốc
D. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK