A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.
A. Chắc chắn sẽ tăng.
B. Có thể sẽ tăng.
C. Có thể sẽ giảm.
D. Không thay đổi.
A. Giảm
B. Tăng
C. Không xác định được
D. Không thay đổi
A. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
B. Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
C. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.
D. Không có phương án nào đúng.
A. Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
B. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
D. Tất cả các trường hợp trên.
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) và tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) và tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
C. Tiền cơ sở (MB) và tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
C. Tiền cơ sở (MB)
D. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
A. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động trong nước.
B. Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các Ngân hàng thương mại trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán.
C. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.
D. Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán do Ngân hàng Trung Ương phát hành và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
D. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
A. Đúng.
B. Sai.
C. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
A. Có thể tăng.
B. Có thể giảm.
C. Chắc chắn sẽ giảm.
D. Chắc chắn sẽ tăng.
A. Có thể sẽ tăng.
B. Có thể sẽ giảm.
C. Chắc chắn sẽ tăng.
D. Chắc chắn sẽ giảm.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không có cơ sở để xác định
A. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.
B. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn.
C. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định.
D. Sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
A. Có thể tăng.
B. Có thể giảm.
C. Chắc chắn sẽ tăng.
D. Chắc chắn sẽ giảm.
A. Tháng 7/2001 và tháng 6/2002
B. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
C. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
D. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
A. Ngân hàng Trung ương.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Công an.
D. Bộ tư Pháp.
A. Tạm thời.
B. Vĩnh viễn.
C. Không xác định được.
A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
B. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
C. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
D. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ.
A. Rượu vang Pháp.
B. Rượu vang California.
C. Không có căn cứ để quyết định.
A. Có thể từ nay đến năm 2010, vì các nước cộng đồng Châu Âu là một ví dụ.
B. Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nước không đồng đều.
C. Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêu chung của các nước là như vậy.
D. Chắc chắn, vì toàn cầu hoá đã trở thành xu thế tất yếu.
A. Có.
B. Không.
C. Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời.
D. Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ.
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước.
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nước.
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội.
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ.
A. Có.
B. Không.
C. Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể.
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực sẽ giảm
A. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ.
B. Lãi suất quá cao.
C. Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng quá nhanh.
D. Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng.
A. Mức cao.
B. Mức thấp.
C. Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên.
D. Lúc đầu ở mức cao sau đó trở về trạng thái cân bằng.
A. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
B. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 chữ số.
C. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 3 chữ số.
D. Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng.
A. Phi mã.
B. Siêu lạm phát.
C. Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát được.
D. Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.
A. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
B. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
C. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.
D. Thu nhập cố định của những người làm công.
A. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
B. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.
C. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
D. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
A. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế chưa bị lạm phát.
B. Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm phát.
C. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế mới bị lạm phát được 5 năm.
D. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát.
A. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.
B. Thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.
C. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
D. Sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.
A. Có.
B. Không.
C. Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ.
A. Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính.
B. Tài sản tài chính và bất động sản.
C. Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm.
D. Vàng, ngoại tệ mạnh và đồng Việt Nam.
A. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.
B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.
D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.
A. Chi phí cơ hội của việc hoán đổi tài sản từ dạng tài sản tài chính sang tài sản phi tài chính.
B. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.
C. Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính và là giá cả của tín dụng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
A. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.
B. Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”.
C. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng.
D. Khả năng chấp nhận của thị trường.
A. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.
B. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.
C. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần.
D. Không hạn chế
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
D. Cả A và B
A. 10 ổ bánh mỳ
B. 2 con gà
C. Nửa con gà
D. Không có ý nào đúng
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Không có câu nào trên đây đúng
A. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
B. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
D. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
A. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được chấp nhận rộng rãi.
C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.
B. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
C. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK