Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 7

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 7

Câu hỏi 1 :

Hệ thống Bretton Woods là hệ thống có đặc điểm là gì?

A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB

D. Không ý nào ở trên

Câu hỏi 2 :

Điều kiện để vay được tiền của tổ chức IMF:

A. Là thành viên của tổ chức này

B. Dự án phải có tính khả thi

C. Mỹ tán thành

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 3 :

Trong điều kiện chính phủ có thể tăng lãi xuất thì:

A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm đi

B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng lên

C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi

D. Không có câu nào ở trên

Câu hỏi 4 :

Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào:

A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Không có chế độ nào ở trên

Câu hỏi 5 :

Tái xuất khẩu là:

A. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài

B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến

C. Là hoạt động trung chuyển hàng hóa

D. Bán hàng hoá cho khách du lịch nước ngoài

Câu hỏi 6 :

Những khả năng để phát triển Kinh tế đối ngoại của Việt Nam là:

A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao

B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao

C. Nguồn nhân lực rẻ

D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu hỏi 7 :

Thuế quan là gì?

A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu

B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu

C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh

D. Loai thuế đánh vào hàng hoá nội địa

Câu hỏi 8 :

Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

A. Gây khó khăn cho việc thực hiện các công cuộc cải cách ở các quốc gia

B. Hạn chế các nguồn lực trong nước và nước ngoài

C. Là quá trình xoá bỏ từng bước và từng phần các rào cản về thương mại và đầu tư giữa các quốc gia theo hướng tự do hoá

D. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 9 :

Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì?

A. Làm giảm hiệu quả vốn đầu tư

B. Các nhà đầu tư gặp rủi ro ít

C. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại

D. B và C đúng

Câu hỏi 10 :

A gửi tặng B lượng hàng hoá 1000 USD:

A. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : -1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : +1000 USD

B. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

C. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

D. Ghi nợ : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD Ghi có chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD

Câu hỏi 11 :

Hình thức can thiệp của chính phủ đến tỷ giá:

A. Can thiệp qua thương mại quốc tế

B. Can thiệp vào đầu tư quốc tế

C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối

D. Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 12 :

Liên kết kinh tế là gì?

A. Tạo sự ổn định cho quan hệ giữa các nước nhằm đạt được các mục tiêu của quá trình liên kết

B. Gây ra tình trạng chia cắt thị trường thế giới, hình thành các nhóm lợi ích cục bộ và làm chậm tiến trình toàn cầu hoá kinh tế

C. Hạn chế cạnh tranh , việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ mới ở các quốc gia và các doanh nghiệp

D. A và B đúng

Câu hỏi 13 :

FDI là gì?

A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ

B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty

C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại

D. Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 14 :

Vốn ODA nằm ở khoản mục nào:

A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu hỏi 15 :

Vốn ODA nằm ở khoản mục nào:

A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu hỏi 16 :

Tỉ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam so với đồng USD sẽ tăng khi:

A. Cán cân thanh toán thặng dư

B. Cán cân thanh toán thâm hụt

C. Cán cân thanh toán cân bằng

D. Không phải các ý kiến trên

Câu hỏi 17 :

Cho biết 1Yen=1300VNđồng giả sử tỉ lệ lạm phát của Nhật là 6%, của Việt Nam là 8% Vậy tỉ giá hối đoái sau lạm phạt là:

A. 1300*8%/6%

B. 1300*(1+8%)/(1+6%)

C. 1300*(1+6%)/(1+8%)

D. Không phải các ý kiến trê

Câu hỏi 18 :

Để đánh giá năng lực phát triển kinh tế đối ngoại của một quốc gia người ta căn cứ vào:

A. Tài nguyên thiên nhiên

B. Nguồn nhân lực

C. Vị trí địa lý

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 19 :

Trong các giải pháp để phát triển các hoạt động kinh tế đối ngoại thì giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất:

A. Về kinh tế

B. Về chính trị

C. Về luật pháp

D. Tất cả các giảipháp trên đều quan trọng như nhau tuỳ vào từng hoàn cảnh của một nước mà đánh giá

Câu hỏi 20 :

Thương mại quốc tế không bao gồm:

A. Gia công quốc tế

B. Trao đổi hàng hoá với người nước ngoài ở trong nước

C. Mua bán cổ phiếu trái phiếu xuyên quốc gia

D. Không phải các ý kiến trên

Câu hỏi 21 :

Đặc điểm của thương mại quốc tế và thị trường thế giới là:

A. Chu kì sống sản phẩm có xu hướng ngày càng rút ngắn

B. Các quốc gia có sự thay đổi về cơ cấu các mặt hàng

C. Thương mại vô hình có xu hướng nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng thương mại hữu hình

D. A và C

Câu hỏi 22 :

Xu hướng bảo hộ mậu dịch và xu hướng tự do hoá thương mại là:

A. Hai xu hướng trái ngược nhau

B. Hai xu hướng mâu thuẫn nhau

C. Hai xu hướng không mâu thuẫn nhau

D. A và C

Câu hỏi 23 :

Hạn chế lớn nhất của lý thuyết Lợi thế tuyệt đối của Adam Smith mà Lý thuyết về lợi thế tương đối của Ricardo đã khắc phục được đó là:

A. Đã đồng nhất chi phí sản xuẩt với tiền lương của công nhân là một

B. Chỉ có hai quốc gia tham gia vào thị trường và chỉ sản xuất hai loại hàng hoá

C. Thương mại quốc tế chỉ xảy ra khi mỗi quốc gia đều có lợi thế tuyệt đối về một trong hai mặt hàng

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu hỏi 24 :

Ý nghĩa lớn nhất của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của Ricardo là:

A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì tốt nhất là không nên tham gia vào thương mại quốc tế

B. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì sẽ không có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế

C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì họ vẫn có lợi ích khi tham gia vào thương mại quốc tế

D. Tất cả các ý kiến trên đều sai

Câu hỏi 25 :

Trong các công cụ sau công cụ nào không phải là công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế:

A. Thuế quan

B. Trợ cấp

C. Hạn ngạch

D. Những quy định về tiêu chuẩn kĩ thật, chất lượng sản phẩm

Câu hỏi 26 :

Nếu đồng tiền trong nước tăng giá làm tỉ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam so với các đồng khác tăng thì:

A. Dòng tiền sẽ chảy vào

B. Dòng tiền sẽ chảy ra

C. Nhập khẩu tăng

D. B và C

Câu hỏi 27 :

Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Giamaica là:

A. Bản vị vàng hối đoái

B. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế

C. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế

D. Không phải các ý kiến trên

Câu hỏi 28 :

Chủ thể của nền kinh tế thế giới gồm:

A. Các quốc gia

B. Liên kết kinh tế quốc tế

C. Tổ chức kinh tế quốc tế

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 29 :

Điều nào sau đây đúng với toàn cầu hóa:

A. Một quá trính loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

B. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

C. Cả A và B

D. Không đáp án nào.

Câu hỏi 30 :

Tái xuất khẩu là gì?

A. hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hóa dịch vụ sau đó xuất khẩu sang một nước thứ ba, với điều kiện hàng hóa không gia công chế biến

B. là hoạt động mà hàng hóa chuyển qua một nước trung gian nhưng tại đây không diễn ra hành vi mua bán, mà chỉ thực hiện dịch vụ vận tải kho bãi

C. Là hoạt động mang hàng hóa từ nước này sang nước khác

D. Không phải đáp án nào

Câu hỏi 31 :

Điều nào sau đây không đúng với xu hướng thương mại quốc tế:

A. có sự ra tăng nhóm mặt hàng lương thực, thực phẩm

B. tỷ trọng của nhóm mặt hàng nguyên vật liệu, sản phẩm thô giảm đáng kể

C. những lao động giản đơn ngày càng giảm, giảm tỷ trọng những mặt hàng chứa hàm lượng lao động giản đơn và ngày càng tăng tỷ trọng mặt hàng phức tạp

D. những sản phẩm tinh chế, máy móc thiết bị có xu hướng tăng rất nhanh

Câu hỏi 32 :

Điều nào sau đây không đúng với vai trò của thuế quan:

A. thuế quan là điều tiết xuất nhập khẩu

B. bảo hộ thị trường nội địa

C. tăng thu nhập cho ngân sách

D. Là công cụ đối xử không phân biệt đối với bạn hàng quen thuộc

Câu hỏi 33 :

Điều nào sau đây không đúng với tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư:

A. Góp phần giải quyết khó khăn do thiếu vốn

B. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động trong nước

C. Ô nhiễm môi trường được khắc phục hoàn toàn do máy móc thiết bị hiện đại.

Câu hỏi 34 :

Những hình thức nào đúng với đầu tư gián tiếp nước ngoài:

A. Mua cổ phiếu trái phiếu

B. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Doanh nghiệp liên doanh

D. Không phải đáp án nào

Câu hỏi 36 :

Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:

A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới

B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

D. A và B

Câu hỏi 37 :

Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:

A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới

B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

D. A và B

Câu hỏi 38 :

Giả sử có 2 nước A và B đều sản x uất hai mặt hàng giống nhau là lúa mỳ và vải. giả sử nước A sản xuất 2 mặt hàng đó đều cho chi phí thấp hơn so với nước B. theo quy luật lợi thế so sánh của David Ricardo khi nước A và B tự nguyện trao đổi thì diễn ra hoạt động nào sau:

A. Đối với nước A sản xuất cả hai mặt hàng

B. Đối với nước B không sản xuất

C. A và B sẽ sản xuất mặt hàng mà có lợi thế hơn so với mặt hàng còn lại

D. Không đáp án nào

Câu hỏi 39 :

Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của " Lý thuyết lợi thế tương đối " của Davird Ricacdo:

A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng

B. Thương mại hoàn toàn tự do

C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất

D. Có sự điều tiết của chính phủ

Câu hỏi 40 :

Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và...

A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

B. Cấm nhập khẩu

C. Bán phá giá

D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu hỏi 43 :

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:

A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước

B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau d. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

Câu hỏi 44 :

Hiện nay Việt nam đang thực hiện chế độ tỷ giá:

A. Cố định

B. Thả nổi

C. Thả nổi có kiểm soát

D. Cố định có kiểm soát

Câu hỏi 45 :

Tình trạng cán cân thanh toán bị thâm hụt khi:

A. Dòng tiền thu nhỏ hơn dòng tiền chi

B. Dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi

C. Dòng tiền thu bằng dòng tiền chi

D. Không có dòng thu và chi

Câu hỏi 46 :

Viện trợ ODA nằm trong hệ thống tài khoản:

A. Tài khoản chênh lệch số thống kê

B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

C. Tài khoản vốn

D. Tài khoản vãng lai

Câu hỏi 47 :

Khi đồng nội tệ mất giá:

A. Xuất khẩu và nhập khẩu không bị ảnh hưởng

B. Xuất khẩu có lợi và nhập khẩu bất lợi

C. Xuất khẩu bất lợi và nhập khẩu có lợi

D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều có lợi

Câu hỏi 49 :

Mối quan hệ trong kinh tế quốc tế là mối quản hệ nào?

A. Quan hệ di chuyển hàng hoá quôc tế về hàng hoá vá dich vụ

B. Quan hệ di chuyển quốc tế về vốn va nguồn lực

C. Quan hệ di chuyển tài chính và tiền tệ

D. Tất cả các quan hệ trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK