Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 9 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 9 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn?

A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.

B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.

C. Phương pháp tính theo NSLĐ.

D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.

Câu hỏi 2 :

Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:

A. Kế hoạch hóa kế cận và phát triển quản lí

B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức

C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày

D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực

Câu hỏi 3 :

Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành:

A. Cơ khí, dệt may

B. Giáo dục, y tế, phục vụ

C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 4 :

Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...

A. Phương pháp dự đoán xu hướng

B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên

C. Phương pháp ước lượng trung bình

D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính

Câu hỏi 5 :

Điền vào “.........” từ thích hợp.

Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định ....... đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các ........ phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.

A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất, kỹ năng

B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực, kinh nghiệm

C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực, kinh nghiệm

D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất, kỹ năng

Câu hỏi 6 :

Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực:

A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức

B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực

C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực

Câu hỏi 7 :

Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây?

A. $D = \frac{{\sum\limits_{i = 1}^n {{t_i}{L_i}} }}{{S{T_n}{K_m}}}$

B. $D = \frac{{\sum\limits_{i = 1}^n {{t_i}S{L_i}} }}{{{T_n}{K_m}}}$

C. $D = \frac{{\sum\limits_{i = 1}^n {{t_i}S{K_m}} }}{{{T_i}{L_i}}}$

D. $D = \frac{{\sum\limits_{i = 1}^n {{t_i}S{T_n}} }}{{{L_i}{K_m}}}$

Câu hỏi 8 :

Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:

A. Năng suất lao động tăng lên

B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm

C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng

D. Cả A, C đều đúng

Câu hỏi 9 :

Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:

A. Năng suất lao động giảm

B. Năng suất lao động tăng

C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 10 :

Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:

A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực

B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực

C. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 11 :

Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp:

A. Tăng giờ làm giờ làm, cho thuê lao động, tuyển thêm những người có chuyên môn cao

B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm, khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp, giảm giờ làm

C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết, giảm lương của nhân viên

D. Tất cả các phương án

Câu hỏi 12 :

Nghỉ luân phiên là gì?

A. Nghỉ không lương tạm thời, khi cần lại huy động

B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động

C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác

D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe

Câu hỏi 13 :

Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?

A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước

B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất

C. Tuyển quá nhiều lao động

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 14 :

Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức

Câu hỏi 15 :

Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?

A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức

B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất

C. Làm cơ sở cho hoạch định thị trường, tài chính

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 16 :

Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?

A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực hiện

B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động

C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động

D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ

Câu hỏi 17 :

Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:

A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.

B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu chuẩn định biên.

C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.

D. A, B, C đều đúng

Câu hỏi 18 :

Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là:

A. Xác định các công việc cần phân tích

B. Tiến hành thu thập thông tin

C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin

D. Sử dụng thông tin thu thập được

Câu hỏi 20 :

Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc?

A. Xác định mục đích của phân tích công việc, kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các hệ thống, các quá trình có liên quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc

B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin

C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc

D. Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 21 :

Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc?

A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước

B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Câu hỏi 22 :

………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.

A. Bản phân loại ngành nghề

B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước

C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc

D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân

Câu hỏi 25 :

……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể.

A. Bản yêu cầu công việc

B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

C. Bản mô tả công việc

D. A, B, C đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK