Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 9

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 9

Câu hỏi 1 :

Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác là bản chất của:

A. lợi thế so sánh

B. lợi thế tuyệt đối

C. lợi thế cạnh tranh

D. chi phí cơ hội

Câu hỏi 2 :

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối cua A.Smiths không phản ánh những luận điểm nào sau đây:

A. Đề cao vai trò cá nhân

B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá

C. Dùng lợi thế tuyệt đối để giải thích lợi ích thu được từ thương mại

D. Giải thích tại sao một nước kém phát triển hơn lại thu được lợi ích từ việc trao đổi hàng hoá với những nước phat triển hơn

Câu hỏi 3 :

Quan điểm của trường phái trọng thương cho rằng:

A. Coi trọng thương mại quốc tế

B. Đánh giá cao vai trò của chính phủ trong hoạt động thương mại quốc tế

C. Việc buôn bán với nước ngoài đem lại lơi ích chung cho các bên tham gia

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 4 :

Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:

A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư

B. Thời gian, điạ điểm

C. Đối tượng hưởng lợi

D. Tỷ lệ vốn đầu tư

Câu hỏi 5 :

Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm:

A. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá

B. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá

C. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá

Câu hỏi 6 :

Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) là gì?

A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển

B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy

C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại

D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng

Câu hỏi 7 :

Các thành viên của APEC là:

A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập

B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á

C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương

Câu hỏi 8 :

Liên minh thuế quan có nội dung:

A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung

C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối

D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối

Câu hỏi 9 :

Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức Thương mại Thế giới là:

A. Minh bạch về chính sách

B. Minh bạch về tiếp cận thị trường

C. Cả hai đáp án trên

Câu hỏi 10 :

Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất?

A. Giấy phép nhập khẩu

B. Thuế quan

C. Hạn ngạch nhập khẩu

D. Giấy phép chuyên ngành

Câu hỏi 11 :

Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:

A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn

B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo

C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin

D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp

Câu hỏi 12 :

Bán phá giá hàng hoá:

A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu

C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu

D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá

Câu hỏi 13 :

Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?

A. Thành phần Kỹ thuật

B. Thành phần Thông tin

C. Thành phần Tổ chức

D. Thành phần Con người

Câu hỏi 14 :

Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:

A. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất

B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng

C. Đa dạng phong phú

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 15 :

Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm:

A. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu

B. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu

C. Cả hai phương án trên

Câu hỏi 16 :

Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?

A. Liên minh thuế quan

B. Liên minh kinh tế

C. Liên minh tiền tệ

D. Khu vực mậu dịch tự do

Câu hỏi 17 :

Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)

A. Là thành viên của IMF, WB, ADB

B. Là quan sát viên của GATT

C. Là thành viên của ASEM, APEC

D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....

Câu hỏi 18 :

Khi WTO ra đời thì:

A. GATT không còn tồn tại nữa

B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO

C. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO

Câu hỏi 19 :

Liên kết nhỏ có nội dung:

A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước

B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia

C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế

D. B và C

Câu hỏi 22 :

họn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế:

A. Tăng lên

B. Giảm đi

C. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn

Câu hỏi 23 :

Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc: 152 thành viên:

A. 149 thành viên

B. 123 thành viên

C. 150 thành viên

D. 146 thành viên

Câu hỏi 24 :

Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:

A. Thuế quan

B. Hạn ngạch

C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn

D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn

Câu hỏi 25 :

Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào?

A. Người biểu diễn

B. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình

C. Tổ chức phát thanh truyền hình

D. Cả 3 đối tượng trên

Câu hỏi 26 :

Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho:

A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc

B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ

C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc

D. Cả a, b, c đều sai

Câu hỏi 28 :

Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ:

A. Có biểu thuế quan chung

B. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

C. Có chính sách kinh tế chung

D. B và C

Câu hỏi 29 :

Quyền tác giả có nội dung là:

A. Quyền kinh tế

B. Quyền nhân thân

C. Cả hai quyền trên

Câu hỏi 30 :

Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là:

A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định

B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định

C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II

Câu hỏi 31 :

Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như sau:

A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế

B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế

C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ

Câu hỏi 32 :

Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây:

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế

B. Liên minh thuế quan

C. Khu vực mậu dịch tự do

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 34 :

MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:

A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ

B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư

C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ

Câu hỏi 35 :

Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:

A. Nhãn hiệu hàng hóa

B. Nhãn hàng hóa

C. Tên thương mại

Câu hỏi 36 :

Biện pháp nào dưới đây có tác dụng hạn chế nhập khẩu?

A. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố hạ thấp tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được ít nội tệ hơn)

B. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố nâng cao tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được nhiều nội tệ hơn)

Câu hỏi 37 :

Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:

A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối

B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối

C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung

Câu hỏi 38 :

ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào?

A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia

B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia

C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar

D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei

Câu hỏi 41 :

Giá nào sau đây không đáp ứng được tiêu chí để trở thành giá quốc tế:

A. Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan

B. Giá máy tính của hãng sản xuất IBM

C. Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin

D. Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London

Câu hỏi 42 :

Liên minh kinh tế là:

A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung

B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do

C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung

D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối

Câu hỏi 43 :

Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?

A. Cắt giảm thuế quan

B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan

C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử

D. a, b và c

Câu hỏi 44 :

Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là:

A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế

B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế

C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành

D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc

Câu hỏi 46 :

Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế:

A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"

B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa

C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"

D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử

Câu hỏi 47 :

Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ?

A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm

B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó

C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 48 :

Bán phá giá hối đoái làm cho:

A. Xuất khẩu tăng

B. Đầu tư ra nước ngoài tăng

C. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng

D. A và C

Câu hỏi 49 :

Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt)

A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại

B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên

C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên

D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK