A. 10%
B. 10,1%
C. 11%
D. 11,1%
A. 5%
B. 5,1%
C. 5,21%
D. 5,26%
A. 90,1
B. 90,0
C. 91,1
D. 91,0
A. 10%
B. 11%
C. 10,1%
D. 11,1%
A. Cùng chiều với nhau trên một thị trường
B. Ngược chiều với nhau trên một thị trường
C. Theo định hướng của NHTW
D. Theo định hướng của Uỷ ban chứng khoán quốc gia
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
A. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
B. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
C. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi
D. Tất cả đều sai
A. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao
B. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn
C. Ngân hàng qua đó để huy động vốn
D. Tất cả các lý do trên
A. Khách hàng muốn ngân hàng bảơ quản tài sản cho họ
B. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi
C. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn
D. Tất cả các lý do trên
A. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ
B. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền
C. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng
D. Tất cả đều sai
A. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản
B. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản
C. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản
D. Tất cả đều sai
A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 2500
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa
C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
A. 3,1
B. 3,2
C. 3,3
D. 3,4
A. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian thanh toán
B. Có sự kết hợp giữa chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng
C. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian tín dụng
D. Tất cả đều đúng
A. Tài sản nợ
B. Tài sản nợ và tài sản có
C. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động
D. Tất cả đều sai
A. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn
B. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn
C. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
A. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn
B. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
C. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
A. Cơ chế lãi suất hợp lý
B. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp
C. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp
D. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp
A. Nghiệp vụ huy động vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
A. Nghiệp vụ cho vay vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
A. Dự trữ tiền mặt
B. Dự trữ tiền gửi
C. Quản lý ngân quỹ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
B. Kiểm soát khách hàng vay
C. Mang lại thu nhập cho ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
A. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi
B. Tín dụng ứng trước và ch vay thuê mua
C. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà
D. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
D. Không được cho vay tư nhân
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Không được cho vay tư nhân
D. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
D. Không được cho vay tư nhân
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
C. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ tiền gửi
C. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
A. Lượng tiền cung ứng tăng lên
B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống
C. Lượng tiền cung ứng không đổi
D. Tất cả đều sai
A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian
B. Cho các ngân hàng vay
C. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
D. Tất cả các hoạt động trên
A. Tiền mặt tại quĩ và tiền gửi tại NHTW
B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác
C. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản
D. Cả A và C
A. Hạn mức tín dụng
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Chính sách tái chiết khấu
A. Tháng 7/1999
B. Tháng 7/2000
C. Tháng 8/2001
D. Tháng 7/2002
A. Bóp méo thông tin về thị trường
B. Giảm sút đầu tư
C. Gia tăng thất nghiệp
D. Tất cả đáp án trên
A. Tăng R, giảm MB
B. Tăng R, tăng MB
C. Giảm R, giảm MB
D. Giảm R, tăng MB
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả A và B
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Hạn mức tín dụng
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Không có công cụ nào kể trên
D. Cả A và B
A. 4%
B. 6%
C. 5%
D. 7%
A. Dự trữ bắt buộc
B. Chính sách tái chiết khấu
C. Hạn mức tín dụng
D. Cả B và C
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK