Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 18

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 18

Câu hỏi 1 :

Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)

A. Piroxicam

B. Nifluril

C. Clometacine

D. Meloxicam

Câu hỏi 2 :

Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với: t 94

A. B. Nifluril

B. Tolmetine

C. Diflunisal

D. Indocid( indocid, indometacin)

Câu hỏi 3 :

Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:

A. Là một sulfoxic

B. Dễ dung nạp hơn

C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan

D. Được xếp trong nhóm Indol

Câu hỏi 4 :

Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95

A. Hấp thu nhanh qua đường uống

B. Chuyển hóa ở huyết tương

C. Thải trừ chủ yếu qua thận

D. Gắn protein huyết tương > 90%

Câu hỏi 5 :

Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Đều là các acid yếu

B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày

C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá

D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương

Câu hỏi 6 :

Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều:

A. Nifluril

B. Paracetamol

C. Naproxen

D. Indocid

Câu hỏi 8 :

Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:

A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh

B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da

C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt

D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần

Câu hỏi 9 :

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:

A. Acétanilide

B. Prénazone

C. Phénacétine

D. Ibuprofene

Câu hỏi 10 :

Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:

A. Là những tinh thể hòa tan

B. Khó tan trong alcool

C. Không tan trong dung dịch kiềm

D. Có cấu trúc giống phenol

Câu hỏi 11 :

Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:

A. Làm giảm chức năng gan

B. Gây suy thận mãn

C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não

D. Làm rối loạn huyết động

Câu hỏi 13 :

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96

A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien

B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid

C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase

D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan

Câu hỏi 14 :

Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:

A. Hạ sốt giảm đau chống viêm

B. Giảm đau chống viêm bằng

C. Hạ sốt giảm đau tương tự

D. Hạ sốt hơn hẳn

Câu hỏi 15 :

Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92

A. Hạ sốt

B. Giảm đau

C. Chống viêm

D. Chống ngưng tập tiểu cầu

Câu hỏi 16 :

Clometacin là thuốc có đặc điểm: T95

A. Hạ sốt nhanh

B. Giảm đau nhanh

C. Chống viêm mạnh

D. Cả A và B

Câu hỏi 17 :

Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:

A. Giảm tiểu cầu

B. Hội chứng Reye

C. Tâm thần kinh

D. U nhú thận

Câu hỏi 18 :

Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:

A. Trên đường tiết niệu

B. Trên tim mạch

C. Trên thần kinh

D. Trên đường tiêu hóa

Câu hỏi 19 :

Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:

A. Pyrazole

B. Propionic acid

C. Indol

D. Aniline

Câu hỏi 21 :

Fenoprofen là thuốc có tác dụng:

A. Hạ sốt

B. Giảm đau

C. Chống viêm

D. Cả B và C

Câu hỏi 22 :

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Tăng đường huyết

B. Sérotonine

C. Các chất trung gian hóa học thần kinh

D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)

Câu hỏi 23 :

Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm:

A. 5 - 8 giờ

B. 8 - 11 giờ

C. 11 - 14 giờ

D. 14 - 17 giờ

Câu hỏi 24 :

Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Chuyển hóa ở gan

B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp

C. Gắn mạnh vào protein huyết tương

D. Thải chủ yếu qua đường mật

Câu hỏi 25 :

Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:

A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng

B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm

D. Tất cả sai

Câu hỏi 26 :

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Đối kháng các chất sinh học trong stress

B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic

C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể

D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch

Câu hỏi 27 :

Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:

A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào

B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt

C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2

D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase

Câu hỏi 28 :

Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do:

A. Tăng đồng hóa protein

B. Tăng bài tiết nitơ

C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ

D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid

Câu hỏi 29 :

Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của:

A. Tăng thoái biến protid

B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid

C. Ức chế tổng hợp Triglycerin

D. Tăng đồng hóa lipid

Câu hỏi 30 :

Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là:

A. xTăng Na+, K +

B. Giảm Na+, K +

C. Tăng Na+, Ca ++

D. Giảm K+, Ca +

Câu hỏi 31 :

Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục

B. Làm giảm tiết Prolactin

C. Ức chế tiết ADH

D. Ức chế tiết insulin

Câu hỏi 32 :

Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là:

A. Hạ sốt

B. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng

C. Gây thèm ăn

D. Tất cả đúng

Câu hỏi 33 :

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

A. Gây loãng xương

B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết

C. Ức chế sự tạo sẹo

D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn

Câu hỏi 34 :

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:

A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi

B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương

C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết

D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng

Câu hỏi 35 :

Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là:

A. Loét dạ dày tá tràng

B. Suy giảm miễn dịch

C. Suy thận

D. Đái tháo đường

Câu hỏi 36 :

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide

B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày

C. Cho uống thuốc vào ban đêm

D. Tất cả đúng

Câu hỏi 37 :

Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do:

A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên

B. Giảm tái tạo Glucose ở gan

C. Tăng hấp thu Glucose vào máu

D. Tăng chuyển hoá Glucid

Câu hỏi 38 :

Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:

A. Phát triển hệ lông, mụn

B. Những vết rạn da

C. Tăng cân nhanh

D. Chậm liền sẹo

Câu hỏi 39 :

Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Làm tăng tiết HCl

B. Làm vết thương chậm lành

C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ

D. Ức chế tuyến nội tiết

Câu hỏi 40 :

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:

A. Cao huyết áp

B. Đau cơ, chuột rút

C. Xơ vữa động mạch

D. Tiểu nhiều

Câu hỏi 41 :

Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc:

A. 1-3 giờ

B. 4 - 6 giờ

C. 7 - 9 giờ

D. 11- 13 giờ

Câu hỏi 42 :

Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc:

A. 7 - 10 giờ

B. 11 - 15 giơ

C. 16 - 20 giờ

D. 21 - 23 giờ

Câu hỏi 43 :

Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm:

A. 23 - 1 giờ

B. 7 - 11 giờ

C. 15 - 19 giờ

D. 11 - 15 giờ

Câu hỏi 44 :

Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của:

A. Chuyển hóa lipid

B. Chuyển hóa Glucid

C. Chuyển hóa Protid

D. Giảm dự trữ glucose vào máu

Câu hỏi 45 :

Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng:

A. 50 - 70 phút

B. 70 - 90 phút

C. 90 - 120 phút

D. 120 - 150 phút

Câu hỏi 46 :

Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:

A. Chuyển hóa lipid

B. Chuyển hóa Glucid

C. Chuyển hóa Protid

D. Ức chế tuyến thượng thận

Câu hỏi 47 :

Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế:

A. Cycloxygenase

B. Lipoxygenase

C. Phospholipase

D. Thromboxan

Câu hỏi 48 :

Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:

A. Nhóm gốc hóa học

B. Cơ chế tác dụng

C. Cơ chế giảm Natri

D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành

Câu hỏi 49 :

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc:

A. 7 - 10 giờ

B. 11 - 15 giờ

C. 16 - 20 giờ

D. 21 - 23 giờ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK