A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng
C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng
D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng
A. Lãi suất giảm
B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng
C. Cạn kiệt hàng tồn kho
D. Nhập khẩu tăng
A. Cắt giảm thuế & tăng chi tiêu của Chính phủ
B. Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ
A. Dịch chuyển đường LM sang phải
B. Dịch chuyển đường IS sang phải
C. Dịch chuyển đường IS sang trái
D. Không ảnh hưởng đến đường IS
A. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẽ
B. Không ảnh hưởng
C. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
D. Không có câu nào đúng
A. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định
B. Chỉ ra rằng tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng
C. Giả định lao động và công nghệ không thay đổi
A. Sản lượng trừ khấu hao
B. Sản lượng trừ tiết kiệm
C. Tiết kiệm cộng khấu hao
A. Lương giáo viên phổ thông
B. Chi tiêu trợ cấp xã hội
C. Công việc nội trợ được chi trả trong nước
D. Chi tiêu trợ cấp xã hội và giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi
A. Chênh lệch hàng năm giữa chi tiêu Chính phủ với mức thuế thu được
B. Số lượng tiền VNĐ nợ IMF
C. Phần tích lũy thâm hụt cán cân thanh toán thực tế của Việt Nam
D. Phần tích lũy thâm hụt ngân sách thực tế của Việt Nam
A. Tiết kiệm bằng đầu tư
B. Thuế bằng chi tiêu chính phủ
C. Tiết kiệm + thuế + nhập khẩu = Đầu tư + Chi tiêu chính phủ + xuất khẩu
D. Không có lựa chọn nào đúng
A. Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng
B. Doanh nghiệp cảm thấy có lợi hơn khi giữ cho tiền lương ở mức cao hơn mức làm cân bằng thị trường lao động ngay cả khi có tình trạng dư cung về lao động
C. Tiền lương mà người công nhân nhận được cao hơn mức công đoàn thương lượng với doanh nghiệp
A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện
C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp
D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
A. Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai
B. Tín phiếu thương mại do ngân hàng giữ làm tài sản dự trữ
C. Số tiền rút quá mức tài khoản cá nhân cho phép
D. Tiền cho vay ứng trước của ngân hàng thương mại này bằng USD
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
A. Sự thay đổi khối lượng tư bản
B. Sự thay đổi công nghệ
C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
D. Sự thay đổi cung về lao động
A. 300 triệu USD
B. 500 triệu USD
C. 650 triệu USD
D. 480 triệu USD
A. $
B. $
C. $
D. $
A. > 300
B. > 500
C. > 650
D. > 480
A. Thặng dư 30
B. Thâm hụt 20
C. Thâm hụt 60
D. Thặng dư 50
A. 150
B. 180
C. 250
D. 100
A. Chỉ ra ảnh hưởng của tiết kiệm, tỷ lệ tăng dân số và tiến bộ công nghệ tới sự tăng trưởng theo thời gian của sản lượng
B. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định
C. Chỉ ra rằng tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng
A. Có khối lượng tư bản ở trạng thái vàng thấp hơn và thu nhập cao hơn
B. Dự báo tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định một nước giàu hay nghèo
C. Có khối lượng tư bản ở trạng thái dừng lớn hơn và thu nhập cao hơn
A. Giá vàng trong nước tăng
B. Giá USD giảm
C. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng tích trữ nhiều hơn
A. Chịu sự áp chế của luật tiền lương tối thiểu
B. Công đoàn và thương lượng tập thể trong công ty đã quyết định mức lương
C. Công ty áp dụng lý thuyết tiền lương hiệu quả
A. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng
B. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn
C. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người đang nắm giữ, do đó họ sẽ tăng tiêu dùng
D. Khi mức giá tăng, mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
A. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng
B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm
C. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu
D. Tất cả các câu đều đúng
A. Gia tăng thêm là 19
B. Gia tăng thêm là 27
C. Gia tăng thêm là 75
D. Không có câu nào đúng
A. Tăng cổ tức đầu tư của Việt Nam vào Lào
B. Tăng thu nhập từ xuất khẩu nhờ bán đồ cổ sang Mỹ
C. Thuê ít phim Mỹ hơn để chiếu ở Việt Nam, chi phí cho mỗi cuốn phim giữ nguyên
D. Bán những khoản đầu tư của Việt Nam ở ngành công nghiệp Campuchia.
A. Lãi suất trong nước thay đổi
B. Tỷ giá hối đoái thay đổi
C. Sản lượng quốc gia thay đổi
D. Các câu đều đúng
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế sẽ tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không
A. Các ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
B. Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiến hành kinh doanh và do vậy, làm tăng giá cả
C. Chính phủ cho in quá nhiều tiền
D. Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ như lao động và dầu mỏ
A. Lượng cầu tiền giảm một nửa
B. Cung tiền bị cắt giảm một nửa
C. Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
D. Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
A. Mức giá
B. Sự sẵn có của thẻ tín dụng
C. Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
D. Lãi suất
A. Sự gia tăng tương ứng của tốc độ lưu thông
B. Sự gia tăng tương ứng của giá cả
C. Sự gia tăng tương ứng của sản lượng thực tế
D. Sự giảm sút tương ứng của tốc độ lưu thông
A. Sự gia tăng của cung tiền chẳng có ý nghĩa gì cả
B. Cung tiền không thể thay đổi bởi vì nó gắn chặt với một loại hàng hoá, ví dụ vàng
C. Sự thay đổi của cung tiền chỉ ảnh hưởng đến các biến thực tế, ví dụ sản lượng thực tế
D. Sự thay đổi của cung tiền chỉ ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa, ví dụ giá cả và tiền lương
A. 5%
B. Nhỏ hơn 5%
C. Lớn hơn 5%
D. các lựa chọn đều sai
A. Chính phủ không hiểu được nguyên nhân và hậu quả của lạm phát
B. Chính phủ có được một ngân sách cân bằng
C. Chi tiêu của chính phủ rất lớn và khoản thu thuế của chính phủ không tương xứng và họ gặp khó khăn trong việc đi vay
D. Thuế lạm phát là hợp lý nhất trong tất cả các loại thuế
A. 4%
B. 9%
C. 11%
D. 12%
A. Của cải được tái phân phối từ người đi vay sang người cho vay
B. Của cải được tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay
C. Không có sự tái phân phối nào xảy ra
D. Lãi suất thực tế không bị ảnh hưởng
A. Chi phí mòn giày
B. Chi phí thực đơn
C. Sự tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên
D. Chi phí thực đơn
A. Chi phí mòn giày
B. Chi phí thực đơn
C. Các tác hại do lạm phát gây ra sự biến dạng về thuế
D. Các chi phí do lạm phát gây ra sự biến đổi tương đối của giá cả và điều này gây ra sự phân bổ nguồn lực không có hiệu quả
A. 1%
B. 4%
C. 2%
D. 3%
A. Nếu lạm phát là 5%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 8%/năm
B. Nếu lạm phát là 0%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 3%
C. Nếu tiền có tính trung lập, sự gia tăng cung tiền sẽ không làm thay đổi tốc độ gia tăng của thu nhập
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
A. Phụ nữ có khuynh hướng có tỷ lệ thất nghiệp như nam giới
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam giới đang tăng
C. Người da đen có tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn người da trắng
D. Hầu hết thời gian thất nghiệp là dài hạn, nhưng hầu hết số phiên thất nghiệp quan sát được tại bất kỳ thời điểm nào là ngắn hạn
A. Tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng cao so với trong thị trường việc làm kỹ năng thấp
B. Tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng thấp so với trong việc làm kỹ năng cao
C. Không tác động đến thất nghiệp nếu nó vẫn được đặt trên tiền lương cân bằng cạnh tranh
D. Trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn họ tự xoay sở
A. Làm cho công đoàn có khả năng đình công và tiền lương sẽ hạ xuống mức cân bằng
B. Chất lượng công nhân hạ thấp xuống bởi sự lựa chọn tiêu cực của công nhân trong khi xin việc
C. Lượng cung về lao động vượt lượng cầu về lao động và sẽ có thất nghiệp
D. Lượng cầu về lao động vượt lượng cung về lao động và sẽ có thiếu hụt lao động
A. Doanh nghiệp không có sự lựa chọn nào về việc trả tiền lương hiệu quả hay không bởi vì tiền lương này được xác định bởi luật
B. Việc trả lương ở mức thấp nhất có thể luôn luôn đạt hiệu quả nhất
C. Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân vô trách nhiệm
D. Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh có thể cải thiện sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, cải tiến chất lượng công nhân, và nâng cao nỗ lực công nhân
A. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
B. Thất nghiệp do công đoàn
C. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
D. Thất nghiệp tạm thời
A. Bằng việc làm tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, nó có thể tạo ra tăng cung về lao động trong khu vực không có công đoàn
B. Bằng việc làm tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, nó có thể tạo ra sự giảm sút cung về lao động trong khu vực không có công đoàn
C. Bằng việc giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
D. Bằng việc tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
A. Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Lương thực
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK