A. Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.
B. Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.
C. Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
A. Chính xác
B. Đảm bảo
C. Không chính xác
D. Tất cả đều đúng
A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng
C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
D. Không đáp án nào đúng
A. Mang tính chất tìm kiếm thông tin
B. Mang tính chất cảnh báo
C. Mang tính chất thông báo
D. Mang tính chất trao đổi thông tin
A. User Protocol Defined
B. Under Datagram Package
C. User Defined Protocol
D. User Datagram Protocol
A. DatagramPacket
B. Socket
C. DatagramSocket
D. ServerSocket
A. Không biết
B. Có
C. Tùy từng máy
D. Không
A. Khoảng 60.000 byte (phụ thuộc vào dạng đường truyền).
B. Khoảng 50.000 byte
C. Khoảng 40.000 byte
D. Khoảng 30.000 byte
A. Public byte[] getData()
B. Public int getPort()
C. Public InternetAddress getAddress()
D. Public int getLength()
A. Public byte[] getData()
B. Public int getPort()
C. Public int getLength()
D. Public InetAddress getAddress()
A. Public InetAddress getAddress()
B. Public int getPort()
C. Public byte[] getData()
D. Public int getLength()
A. Public void setPort(int port)
B. Public void setLength(int len)
C. Public void setData(byte buffer[])
D. Public void setAddress(InternetAddress dis)
A. Public void setPort(int port)
B. Public void setData(byte buffer[])
C. Public void setAddress(InternetAddress dis)
D. Public void setLength(int len)
A. Public void setAddress(InternetAddress dis)
B. Public void setData(byte buffer[])
C. Public void setPort(int port)
D. Public void setLength(int len)
A. Public void setAddress(InternetAddress dis)
B. Public void setData(byte buffer[])
C. Public void setPort(int port)
D. Public void setLength(int len)
A. Public DatagramSocket() throws SocketException
B. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
C. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
D. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
B. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
C. Public DatagramSocket() throws SocketException
D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
D. Public DatagramSocket() throws SocketException
A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
D. Public DatagramSocket() throws SocketException
A. Public DatagramPackage(byte buf[]).
B. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)
D. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
B. Public DatagramPackage(byte buf[]).
C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
D. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)
A. Public () close
B. Public close()
C. Public void synchronized () close
D. Public void synchronized close()
A. DatagramSocket serverSocket= new DatagramSocket(1234)
B. Datagram serverSocket= new DatagramSocket(1234)
C. DatagramSocket serverSocket=DatagramSocket(1234)
D. Datagram serverSocket= DatagramSocket(1234)
A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
B. Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.
D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
B. Là chương trình chạy cho java
C. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mãbytecode.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
A. Đường dẫn chương trình sai.
B. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
C. Không khai báo class
D. Không có hàm main
A. public đứng trước static
B. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước
C. static đứng trước public
D. Tất cả đều sai.
A. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
B. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
A. /** chú thích */
B. /* chú thích */
C. /* chú thích
D. // chú thích
A. .class
B. .jav
C. .java
D. .exe
A. int x=6;if(!(x>4)) { }
B. int x=6;x*=x;
C. int x=6;x=x>>>5;
D. String if="Hello";
A. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó
B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác
C. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình
D. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package
A. Khai báo đối tợng objE thuộc lớp Employees
B. Khai báo đối tợng Employees thuộc lớp objE
C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees
D. Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE
Để thêm một đối tợng vào mảng các đối tợng đã khai báo ở trên ta dùng lệnh:A. objE.AddNew(obj)
B. objE.add(obj)
C. objE.addnew(obj)
D. objE.Add(obj)
A. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP
B. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP/IP
C. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức IP
D. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức UDP
A. java.awt.*
B. java.applet.*
C. java.io.*
D. java.net.*
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
A. Để gửi số nguyên p đi
B. Để nhận số nguyên p về
C. Để nhận gói dữ liệu p về
D. Để gửi gói dữ liệu p đi
A. Server
B. Client
C. Không bắt buộc, tùy ý
D. Server và Client
A. IP, UDP và TCP
B. UDP và IP
C. IP và TCP
D. TCP và UDP
A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port
B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len
C. Cả hai phát biểu trên đều đúng
D. Cả hai phát biểu trên đều sai
A. Là mô hình truyền thông point-to-point mà chúng ta thường gọi là multicasting.
B. Là mô hình truyền thông one-to-many sử dụng chiến lược phân phối các thông điệp chỉ một lần.
C. Là mô hình truyền thông one-to-all phát sóng cho một nhóm địa chỉ chứ không phải một địa chỉ.
D. Là mô hình truyền thông point-to-point tốt cho nhiều ứng dụng hoạt động đồng thời
A. 224.0.0.0 đến 224.255.255.255
B. 224.0.0.0 đến 239.255.255.255
C. 225.0.0.0 đến 238.255.255.255
D. 223.0.0.0 đến 224.255.255.255
A. Sử dụng bên phía client để gửi các gói tin mà nhận đ¬ợc từ nhiều server cùng lúc.
B. Sử dụng bên phía client để phát sóng các gói tin cho nhiều client trong cùng một mạng.
C. Sử dụng bên phía client để lắng nghe các gói tin mà server phát sóng cho nhiều client cùng lúc.
D. Không phải các ý trên.
A. MulticastObject.
B. Socket.
C. DatagramSocket.
D. SocketException.
A. Chọn địa chỉ router trên mạng con địa phương là 224.0.0.2
B. Chọn một địa chỉ ngẫu nhiên từ 225.0.0.0 đến 238.255.255.255
C. Chọn địa chỉ phát sóng trên mạng có dạng là 224.2.X.X
D. Chọn địa chỉ hệ thống trên mạng con địa phương là 224.0.0.1
A. Cho phép một quy trình tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.
B. Cho phép quy trình rời đi nhóm multicast.
C. Cho phép một quy trình gửi thông điệp đến tất cả các quy trình của một nhóm multicast.
D. Không phải các ý trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK