A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
A. Tăng 10.000
B. Giảm 10.000
C. Tăng 20.000
D. Không đổi
A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D. 27.000
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
A. Bắt buộc
B. Hướng dẫn
C. Mệnh lệnh
D. Chấp hành
A. 5 năm
B. 10 năm
C. Vĩnh viễn
D. Tất cả đều sai
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
D. Không thay đổi
A. 8.033.333
B. 8.011.765
C. 7.900.000
D. 8.000.000
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
D. 8.011.765
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép
A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp
B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập
D. Tất cả đều đúng
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Tất cả đều sai
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có
A. Cải chính
B. Ghi bổ sung
C. Ghi số âm
D. Tất cả đều đúng
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
A. Tài sản (giá trị dương)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Tài sản (giá trị âm)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
A. Nợ TK 521/Có TK 3331
B. Nợ TK 511/Có TK 3331
C. Nợ TK 531/Có TK 3331
D. Nợ TK 133/Có TK 3331
A. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000
B. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
D. Tất cả đều đúng
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Câu b,c đúng
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336
B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đúng
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả đều sai
A. Chứng từ ghi sổ
B. Nhật ký sổ cái
C. Nhật ký chứng từ
D. Nhật ký chung
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
A. Sổ cái
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
D. Tất cả đều đúng.
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sx. Giá trị hđ 20tr/năm
B. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán
C.
D. Tất cả trường hợp trên
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)
B. DN có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả đều đúng
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào đúng
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Nhà đầu tư
D. Không có câu nào
A. Tài sản của DN
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho người bán
D. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hợp đồng sản xuất kinh doanh trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. A và C
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. Tài sản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của…
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. Tài sản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của…
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM (theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
D.
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
A. Thước đo chủ yếu
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay đc 1 khoản nợ
A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
C. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
A. Mua hàng hoá chưa trả tiền
B. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
C. Chi tiền mặt để trả nợ
A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
C. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
D. A và B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK