A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
B. Số lượng của các nang giáp
C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học
D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
A. Do virus
B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
C. Tuyến giáp thường xơ hóa
D. Thường tiến triển ác tính
A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
A. 1 triệu người
B. 2 triệu người
C. 3 triệu người
D. 4 triệu người
A. Tế bào nôi mô mao mạch
B. Tế bào cận giáp
C. Tế bào không bào hấp thụ
D. Tế bào lót quanh nang tuyến
A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
A. 7/1
B. 5/1
C. 3/1
D. 6/1
A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
B. Biểu mô trụ giả tầng
C. Biểu mô chuyển tiếp
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
A. Tế bào hấp thụ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào liên kết
D. Tế bào biểu mô
A. 30- 40 g
B. 50- 60 g
C. 70- 80 g
D. 90- 100 g
A. Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng
B. Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang
C. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch
D. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ
A. Bướu cổ và bình năng giáp
B. Bướu cổ và nhược năng giáp
C. Bướu cổ và ưu năng giáp
D. Bướu cổ kèm viêm
A. Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp
B. Bướu cổ kèm nhược năng giáp
C. Bướu cổ và bình năng giáp
D. Bướu cổ kèm viêm
A. Yếu tố di truyền
B. Do virus
C. Do thiếu i ốt trong thức ăn và nước
D. Do suy dinh dưỡng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK