A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Lương thực
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
A. May mặc, mũ nón, giày dép
B. Phương tiện đi lại, bưu điện
C. Văn hóa, thể thao và giải trí
D. Lương thực, thực phẩm.
A. Mức cung ứng tiền tệ
B. Cung về các yếu tố sản xuất
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Tổng cầu của nền kinh tế
A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
A. 7 năm
B. 10 năm
C. 70 năm
D. 14 năm
A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân
B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân
C. Lao động
D. Tiến bộ công nghệ
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
A. Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va
B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga
C. Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản)
D. Câu 1 và 3 đúng
A. Vốn nhân lực
B. Tư bản hiện vật
C. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được
D. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được
A. Công nhân được đào tạo tốt hơn
B. Tăng mức cung tiền
C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn
D. Cả B và C
A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B. Một nông dân mua thêm một máy kéo
C. Một nông dân thuê thêm lao động
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia đình
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài
C. Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân
D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra
A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
B. Hạn chế tăng trưởng dân số
C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai
D. Dựng lên các rào cản thương mại như thuế quan và hạn ngạch
A. Thúc đẩy thương mại tự do
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Phát triển giáo dục
D. Tất cả các câu trên
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Phát triển giáo dục
A. Trái phiếu công ty
B. Trái phiếu địa phương.
C. Cổ phiếu
D. Ngân hàng cho vay tiền
A. Do trái phiếu có kỳ hạn
B. Có thể không được hoàn trả tiền lãi hoặc vốn gốc
C. Bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm Chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng
D. GDP – Chi tiêu chính phủ
A. Tiết kiệm tư nhân + Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. GDP – đầu tư
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Cả B và C
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Câu 2 và 3 đúng
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân.
A. Trái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành
B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành
C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành
D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành
A. Việc mua cổ phiếu và trái phiếu
B. Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng
C. Việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đúng
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm
B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng
C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm
D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT
B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành
C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính
D. Bạn ăn một quả táo
A. Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ
B. Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT
C. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD
D. Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây.
A. Thời hạn
B. Tính rủi ro của trái phiếu
C. Chính sách thuế đối với tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các NHTM
B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ
C. Tiết kiệm quốc dân phản ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình và chi tiêu chính phủ
D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng
A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ
B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa và dịch vụ)
C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ
D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ
A. Thu nhập quốc dân
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
D. Tất cả các câu trên
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm chính phủ
B. Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng
C. GDP – tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Cả A và C
A. Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 0.13%
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 13%
A. Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
A. S = 200, I = 400
B. S = 400, I = 200
C. S = I = 400
D. S = I = 600
A. Tiết kiệm tư nhân bằng 100, C = 700
B. Tiết kiệm tư nhân bằng 300, C = 600
C. Tiết kiệm tư nhân bằng C = 300
D. Không phải các kết quả trên
A. -100 tỉ đồng
B. -200 tỉ đồng
C. 100 tỉ đồng
D. 200 tỉ đồng
A. -50 tỉ đồng
B. -100 tỉ đồng
C. 50 tỉ đồng
D. 100 tỉ đồng
A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
B. Giảm thâm hụt ngân sách
C. Tăng thâmhụt ngân sách
D. Các câu trên đều sai.
A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm
C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi
D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm
A. Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
D. Không bao gồm những người tạm thời mất việc
A. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc
D. Chỉ bao gồm những đang làm việc
A. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp tự nhiên
A. Thất nghiệp
B. Có việc làm
C. Không nằm trong lực lượng lao động
D. Công nhân thất vọng
A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động
C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ
D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc
A. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B. Số người có việc chia cho dân số của nước đó
C. Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó
D. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.
A. Một công nhân bị sa thải
B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ
C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay
D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đào tạo nghề
A. 11%
B. 8%
C. 5%
D. 0.1
A. 11 triệu
B. 20 triệu
C. 9 triệu
D. 8 triệu
A. 5%
B. 10%
C. 11%
D. Không phải các kết quả trên
A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp tiến hành
B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua
C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc
D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Cả A và C
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
A. Mất việc do sự thay đổi của công nghệ
B. Bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
C. Quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học
D. Bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
A. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp cơ cấu
A. Đầu tư ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
B. Cầu tiền ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
C. MPC nhỏ
D. Cả A và C
A. L-E)/L
B. U/L
C. 1-(E/L)
D. Tất cả các câu trên
A. Cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau
B. Sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc
C. Luật tiền lương tối thiểu, hạn chế các cơ hội làm việc
D. Một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có
A. Một số người trưởng thành không có khả năng lao động
B. Mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn khớp giữa cung và cầu lao động theo ngành, nghề, địa bàn
C. Sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi
D. Có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc
A. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
B. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
C. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn
D. Nhiều người bị sa thải
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK