A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc.
D. phương, chiều của vật.
A. trục Trái Đất.
B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng.
D. Sao Hoả.
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
A. 40m/s.
B. 8m/s.
C. 4,88m/s.
D. 120m/s,
A. 1,45h
B. 1,75h.
C. 1,15h.
D. 2h.
A. Hình (a)
B. Hình (b)
C. Hình (c)
D. Hình (d)
A . lực ma sát.
B. trọng lực.
C. quán tính.
D. lực đàn hồi
A. lực ma sát.
B. quán tính.
C. trọng lực.
D. lực đàn hồi.
A. lực ma sát trượt
B. trọng lực.
C. lực ma sát lăn.
D. lực ma sát nghỉ.
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương cùng năm trên một đường thẳng, ngược chiều.
A. Chuyển động cong là chuyển động tròn.
B. Chuyển động tròn là chuyển động cong
C. Hai vật cùng chuyển động so với vật thứ ba thì hai vật này đứng yên đối với nhau.
D. Hai vật cùng đứng yên so với vật thứ ba thì hai vật này chuyển động đối với nhau.
A. v = t/s
B. V = t.s
C. v = s/t
D. s = v/t
A. s = ().t
B. S = ( ).t
C. s = ().t
D. Cả A, B, C đều sai
A. 24km/h.
B. 32km/h.
C. 21,33 km/h.
D. 26km/h.
A. 1,5s.
B.8s.
C. 5s.
D. 3s.
A. ma sát trượt.
B. ma sát lăn.
C. ma sát nghỉ.
D. đàn hồi.
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
B. Thêm dầu mỡ.
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
D. Tất cả các biện pháp trên.
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.
A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.
C. đường tròn vật chuyển động vạch ra ưong không gian.
D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.
A. 1,5h.
B. 2,5h.
C. 2h.
D. 3h.
A. Tổng các lực tác dụng lên viên bi là bằng không.
B. Quỹ đạo chuyển động của viên bi là tròn
C. Trọng lực đã làm cho viên bi chuyển động.
D. Lực tác dụng của mặt bàn lên viên bi đã làm cho viên bi chuyển động.
A. tăng ma sát.
B. giảm ma sát.
C. tăng quán tính.
D. giảm quán tính.
A. Ô tô chuyển động so với người lái xe
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
D. Ô tô chuyển động so với cây ven đường.
A. biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng
B. biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.
C. biết được tại sao vật chuyển động.
D. biết được hướng chuyển động của vật.
A. 7000 km/h.
B. 700km/h.
C. 700,09m/s.
D.700m/s.
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
A. Chiếc xe “tắt máy” đang nằm yên trên đường dốc.
B. Chuyển động của khúc gỗ trượt ữên mặt sàn.
C. Chuyển động của các bánh xe lăn trên mặt đường.
D. Chuyển động của cành cây khi có gió thổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK