A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu
B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước.
C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển.
D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu.
A. Người phụ lái đứng yên
B. Ô tô đứng yên
C. Cột đèn bên đường đứng yên
D. Mặt đường đứng yên
A. 19,44m/s
B. 15m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2/3m/s.
A. tàu hoả - ô tô - xe máy.
B. ô tô - tàu hoả - xe máy.
C. ô tô - xe máy - tàu hoả.
D. xe máy - ô tô - tàu hoả.
A. nhanh dần đều.
B. tròn đều.
C. chậm dần đều.
D. thẳng.
A. 40km.
B. 30km.
C. 20km.
D.10km.
A. Tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi.
B. tốc độ lớn nhất mà xe cổ thể đạt đến.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ.
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
A. 45 km/h.
B. 12m/s.
C. 0,0125 km/s.
D. 0,0125 km/h.
A. s = (.t
B. = s +
C. s = ().t
D. Cả A, B, C đều sai
A. 60km
B. 46km
C. 50km
D. 75km
A. 21,6km/h.
B. 36m/phút.
C. 10,8km/h.
D. 26,lkm/h.
A. làm biến dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.
C. chỉ làm biến dạng trái bóng.
D. cả A, B, C đều sai ...
A. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
B. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
C. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
D. , ngược chiều nhau và cùng chiều hay ngược chiều F, đều được.
A. Không thay đổi
B. Chỉ cổ thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần
D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần
A. ma sát trượt.
B. ma sát nghỉ.
C. ma sát lăn.
D. quán tính.
A. Hòn bi lăn ưên mặt phẳng nghiêng.
B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
D. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.
A. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
B. Ma sát giữa bánh xe và trục quay
C. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
D. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe.
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau.
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó
D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.
A. Bờ sông
B. Dòng nước
C. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước
D. Ca nô
A. thẳng.
B. tròn.
C. cong.
D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng vói chuyển động tròn.
A. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 4km/h.
B. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 14,4m/s.
C. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 4m/s.
D. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 14,4km/h.
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. giảm rồi tăng dần.
A. 45km/h.
B. 8,5m/s.
C. 0,0125km/s.
D. 0,0125km/h.
A. 42km/h.
B. 22,5km/h.
C. 36km/h.
D. 54km/h.
A. đều.
B. không đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần.
A. chuyển động đều.
B. đứng yên.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động tròn.
A. F1, F2 cùng chiều nhau và F3 ngược chiều với hai lực trên.
B. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
C. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
D. , ngược chiều nhau và cùng chiều hay ngược chiều , đều được.
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát nghỉ
C. tăng ma sát lăn.
D. tăng trọng lực
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. thay ma sát nghi bằng ma sát lăn.
D. thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
A. 5km.
B. 10km.
C. 15km.
D. 20km.
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. chuyển động đều.
B. chuyển động nhanh dần.
C. đứng yên.
D. chuyển động tròn.
A. đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. đứng yên so mặt đường.
C. chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. chuyển động ngược lại.
A. Mặt Trời
B. Một ngôi sao
C. Mặt Trăng
D. Trái Đất
A. vận tốc tức thời.
B. vận tốc trung bình.
C. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
A. 165m
B. 660m
C. 11 m.
D. 9,9km.
A. Toàn bộ lực tác động sẽ làm vật di chuyển
B. Một phần lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
C. Toàn bộ lực tác động sẽ bị tiêu phí.
D. Tùy theo là lực đầy hay kéo mà sẽ làm vật di chuyển hay bị tiêu phí.
A. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
B. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
C. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
D. , ngược chiều nhau và cùng chiều hay ngược chiều đều được.
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
A. cũng rơi theo đường thẳng đứng.
B. rơi theo đường chéo về phía trước.
C. rơi theo đường chéo về phía sau.
D. rơi theo đường cong.
A. Trái Đất
B. Quả núi
C. Mặt Trăng
D. Bờ sông
A. 1,98km
B. 0,0198km
C. 0,198km
D. 0,002km
A. 3km.
B. 6km.
C. 8km.
D. 10km.
A. Tốc độ của ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng.
B. Tốc độ của đoàn tàu từ lúc khởi hành tới khi ra khỏi sân ga.
C. Tốc độ do tốc kế của ô tô đua chỉ khi ô tô vừa chạm đích.
D. Tốc độ của viên đá từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất.
A. Hai lực này là hai lực cân bằng.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, có cường độ bằng nhau
C. Hai lực này khác phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
A. Vì xe đột ngột tăng vận tốc
B. Vì xe đột ngột rẽ sang phải
C. Vì xe đột ngột giảm vận tốc
D. Vì xe đột ngột rẽ sang trái
A. lực ma sát trượt.
B. lực ma sát lăn.
C. lực ma sát nghỉ.
D. lực ma sát trượt và lực ma sát lăn.
A. lớn hơn 5000N.
B. lớn hơn 5N
C. nhỏ hơn 5N.
D. nhỏ hơn 500N
A. quán tính.
B. ma sát.
C. trọng lực.
D. lực đẩy Ác-si-met.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK