A. 2500 J/kgK.
B. 460 J/kgK.
C. 4200 J/kgK.
D. 130 J/kgK.
A. 2,25.
B. 4,25.
C. 5,25.
D. 6,25.
A.
B.
C.
D. Chưa thể xác định được vì chưa biết hay
A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn công của người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn công của người công nhân.
C. Vận động viên thực hiện công bằng công của người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
A. 80%.
B. 70%
C. 60%
D. 50%
A.
B.
C.
D.
A. Cùng một chất có thể ở trạng thái khí hoặc trạng thái lỏng.
B. Cùng một chất có thể ở trạng thái lỏng hoặc trạng thái rắn.
C. Cùng một chất có thể ở trạng thái rắn hoặc trạng thái khí.
D. Cùng một chất không thể ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn.
A. xảy ra nhanh lên.
B. xảy ra chậm đi.
C. không thay đổi.
D. ngừng lại.
A. chỉ ở chất lỏng và khí.
B. chỉ ở chất lỏng và rắn.
C. chỉ ở chất khí và rắn.
D. ở cả chất rắn, lỏng và khí.
A. dẫn nhiệt.
B. đối lưu
C. bức xạ nhiệt.
D. cả ba cách trên.
A. Jun, kí hiệu là J
B. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K
C. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg
D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg
A. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật a.
B. Đường I ứng với vật a, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật b.
C. Đường I ứng với vật c, đường II ứng với vật b, đường III ứng với vật a.
D. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật a, đường III ứng với vật c.
A.
B.
C.
D. Không thể so sánh được
A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
C. Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 4200J.
B. 42kJ.
C.2100J.
D. 21kJ.
A. 2
B.4
C. 14
D. 24
A. A=Q.H; Q=A+Q'
B. ; A=Q+Q'
C. ; A=Q-Q'
D. Cả A và C đều đúng
A. 460000J.
B. 920000J.
C. 230000J.
D. 92000J.
A. 25°C.
B. 46°C.
C. 4,6°C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Chưa xác định được vì chưa biết nhiệt độ ban đầu của hai quả cầu.
A.2m.
B. 3m.
C. 4m.
D. 5m.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. 18W
B. 360W
C. 12W
D. 15W
A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.
B. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
C. Các phân từ nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.
D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra.
C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng cùa một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.
A. Ấm nhôm kín hơn ấm đất.
B. Nước thấm vào ấm đất làm hạ nhiệt độ của ngọn lửa.
C. Nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất.
D. Mặt ngoài ấm đất gồ ghề hơn ấm nhôm nên ấm đất tiếp xúc với lửa ít hơn.
A. Chỉ ở chất rán.
B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng.
D. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
A. đại lượng vật lí có đơn vị đo là niutơn (N).
B. phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình
C. phần động năng của vật tăng lên hay giảm đi trong khi thay đổi vị trí.
D. phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong khi vật chuyển động.
A. Q = mc t, với t là độ giảm nhiệt độ.
B. Q = mc t, với t là độ tăng nhiệt độ.
C. Q = mc , với là nhiệt độ ban đầu, là nhiệt độ cuối cùa vật.
D. Q = mc , với là nhiệt độ ban đầu, là nhiệt độ cuối cùa vật.
A. khối lượng của vật.
B. độ tăng nhiệt độ của vật.
C. Chất cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 0,6g.
B. 60g.
C. 6kg.
D. 600g.
A. 380 J/kgK
B. 2500 J/kgK.
C. 4200 J/kgK
D. 130 J/kgK
A. 151,2 kg
B. 151,2kg.
C. 15,12g
D. 15,12kg
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
A. 28,75km.
B. 57,5km.
C. 115km.
D. 230km.
A. động năng tăng dần
B. thế năng bằng không.
C. động năng bằng không.
D. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
A. 80km.
B. 57,6km.
C. 50km.
D. 40km.
A. Công suất của (A) lớn hơn.
B. Công suất của (B) lớn hơn.
C. Công suất của (A) và của (B) bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn.
B. Các vận tốc của các phân tử có thể rất khác nhau về độ lớn.
C. Khi chuyển động các phân tử va chạm nhau.
D. Sau mỗi va chạm độ lớn vận tốc của các phân tử không thay đổi.
A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng.
B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.
C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía.
D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử.
A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.
B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra.
C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
A. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn.
B. Khả năng dẫn nhiệt của tất cả chất rắn như nhau.
C. Bản chất của sự dẫn nhiệt trong chất rán, chất lỏng và chất khí nói chung là giống nhau.
D. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí loãng.
A. Hiện tượng đối lưu không xày ra trong phạm vi rộng lớn.
B. Dòng đối lưu không sinh công.
C. Dòng đối lưu không mang năng lượng.
D. Dòng đối lưu có mang năng lượng và có thể sinh công.
A. 10g.
B. 20g.
C. 30g.
D. 40g.
A. Chỉ trong chất lỏng
B. Chỉ trong chân không
C. Chỉ trong chất tỏng và chất rắn
D. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí
A. Do sự cân bằng sinh thái của sinh vật trên Trái Đất.
B. Do tại nhiệt độ 300K Trái Đất bức xạ nhiệt vào không gian với cùng một tốc độ như năng lượng bức xạ nhiệt mà nó nhận được từ Mặt Trời.
C. Do ở nhiệt độ 300K, năng lượng bức xạ nhiệt mà Trái Đất nhận từ Mặt Trời không có tác đụng làm tăng nhiệt độ của Trái Đất.
D. Ở nhiệt độ 300K chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời là ổn định nhất.
A. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
C. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
D. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
A. Δt
B.Δt/2
C. m.Δt
D. 2.Δt
A. 10g.
B. 100g.
C. 1000g.
D. 10kg.
A. 380 J/kgK
B. 2.500 J/kgK.
C. 4.200 J/kgK.
D. 130 J/kgK.
A. = 125g; = 75g.
B. = 75g; = 125g.
C. = 50g ; = 150g.
D. = 100g ; = 100g.
A. 2500 J/kgK
B. 420 J/kgK.
C.4200J/kgK
D. 480 J/kgK
A .15%
B.20%.
C. 25%
D. 30%
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhẩt.
A. 1000N.
B. 10000N.
C. 1562,5N.
D. 15625N.
A. Để nâng 1kg nước tăng lên 1°C, ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
B. Để 1kg nước sôi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
C. Để 1kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
D. 1kg nước khi biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J.
A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân từ không khí có thể chui qua đó thoát rạ ngoài.
A. áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.
B. sợi bông dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngoài vào cơ thể.
C. bông xốp nên bên trong áo bông có chứa không khí, mà không khí dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.
D. khi ta vận động, các sợi bỗng cọ xát nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.
A. Đường I ứng với đồng, đường II với nhôm, đường III với nước.
B. Đường I ứng với nước, đường II với đồng, đường III với nhôm.
C. Đường I ứng với nước, đường II với nhôm, đường III với đồng.
D. Đường I ứng với nhôm, đường II với đồng, đường III với nước.
A. 42J
B. 420J
C. 4200J
D. 420kJ
A. 30°C
B. 50°C
C. 40°C
D. 70°C
A. 13%.
B. 18%.
C. 28%
D. 38%
A. 800W
B. 8kW
C. 80kW
D. 800kW
A. nó chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
B. nó truyền từ vật này sang vật khác
C. nó giữ nguyên không trao đổi.
D. Câu (A) va (B).
A. cơ năng của vật biến toàn bộ thành nhiệt năng.
B. thế năng biến đổi dần thành động năng.
C. động năng biến đổi dần thành thế năng.
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
A. nguyên tử phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa.
C. phân tử phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng.
D. Cả ba lí do trên.
A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ trong chân không.
C. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.
D. Chỉ trong chất lỏng.
A. Ngọn lửa không bị tắt khi cỏ gió.
B. Tăng độ sáng.
C. Cầm đèn di chuyển tiện lợi.
D. Sự đối lưu làm cho sự cháy diễn ra tốt hơn.
A. 1000J
B. 500J
C. 250J
D. 2000J
A. 300g.
B. 200g.
C. 100g.
D. 500g.
A. 100kg.
B. 200kg.
C. 300kg.
D. 400kg.
A. 6,26kg.
B. 10kg.
C. 8,2kg.
D. 20kg.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK