A. Chi cỏ động năng.
B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. 2000N.
B. 16000N
C. 1562,5N.
D. 16625N
A.
B.
C.
D.
A. 500W.
B. 58kW.
C.36kW.
D. 10kW.
A. 30N.
B. 36N.
C. 50N.
D. 45N.
A. Một người thợ cơ khí sinh ra một công 4800J trong 8 giây.
B. Một người thợ mỏ trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2200J.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D. Một công nhân xây dựng tiêu tổn một công 36kJ trong một phút.
A. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động trên mặt phăng tương đối nhẵn.
D. Một con bò đang kéo xe.
A. cỡ cm
B. lớn hơn cm
C. nhỏ hơn cm
D. từ cm đến cm
A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
A. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C. Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D. Khối khí được nung nóng.
A. Nhiệt độ
B. Thể tích
C. Khối lượng riêng
D. Khối lượng
A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa.
B. Cho tấm nhôm cọ xát trên mặt nền.
C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy.
D. Đặt tấm nhôm vào thang máy rồi cho thang máy đi lên.
A. Công và nhiệt lượng là hai đại lượng không có cùng đơn vị đo.
B. Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng.
C. Công và nhiệt lượng là các dạng năng lượng.
D. Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng.
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Sự tăng nhiệt năng cùa vật khi nhiệt độ tăng.
D. Sự hòa tan của muối vào nước.
A. Một máy tiện có công suất 0,5kW.
B. Một con ngựa kéo xe trong một phút thực hiện được một công là 50kJ.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200J trong thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 4000J trong 6 giây.
A.
B.
C.
D.
A. 1m
B. 80cm
C. 50cm
D. 40cm
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A.
B.
C.
D.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. 1000N
B. 50N
C. 250N
D. 500N
A. 150W
B. 36W
C. 30W
D. 75W
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
A. 18s
B. 50s
C. 30s
D. 12s.
A. Quả bóng chuyển động hỗn độn khi bị nhiều học sinh đả từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.
C. Đường tự tan vào nước.
D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
A. bằng 150.
B. bằng 150.
C. nhỏ hơn 150.
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 150.
A. Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào cũng có cơ năng.
C. Một vật có thể có cả cơ năng và nhiệt năng.
D. Nhiệt năng mà một vật có được không phụ thuộc vào vật đứng yên hay chuyển động.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng của vật thu vào hay toả ra.
C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ cùa vật.
A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng.
B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm
C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng.
D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.
A. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình A cao nhất, rồi đến bình B, bình C.
B. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình B cao nhất, rồi đến bình C, bình A.
C. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình C cao nhất, rồi đến bình B, bình A.
D. Nhiệt độ của chất lỏng ở 3 bình như nhau.
A. phân tử.
B. phân tử.
C. phân tử.
D. phân tử.
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau.
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về.
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu băng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N.
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. 18W
B. 360W
C.12W
D.720W
A. 100N
B. 600N
C. 500N.
D.250N
A. Vận động viên thực hiện công suất lớn hơn người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công suất nhỏ hơn người công nhân
C. Vận động viên thực hiện công suất bằng người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
A. thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng.
B. khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng
C. số nguyên tử đồng tăng.
D. cả ba phương án ưên đều không đúng.
A. giảm nhiệt độ của khối khí.
B. tăng nhiệt độ của khối khí.
C. tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
D. cho khối khí dãn nở.
A. Nhiệt độ.
B. Thể tích.
C. Khối lượng.
D. Nhiệt năng.
A. Cọ xát vật đó với vật khác.
B. Va chạm giữa vật đó với vật khác
C. Nén vật đó.
D. Cho vật tiếp xúc với một vật khác có nhiệt độ khác với nhiệt độ của vật.
A. Động năng là cơ năng của vật có được do dạng chuyển động.
B. Vật có động năng có khả năng sinh công.
C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc các đại lượng khác của vật.
A. động năng giảm dần, thế năng không đổi.
B. thế năng tăng dần, động năng tăng dần.
C. thế nâng tăng dần, động năng giảm dần.
D. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
A. Viên bi đang lăn trên mặt phăng nghiêng.
B. Cái tên nằm trong cái cung đã được giương
C. Quả nặng đang làm việc trong cái búa máy.
D. Viên đạn đang nằm trong khẩu súng .
A. bằng của xe tải.
B. lớn hơn của xe tải.
C. nhỏ hơn cùa xe tải.
D. A, B đều sai.
A. 180N
B. 1000N
C.540N
D. 600N
A. Chất khí không có hình dạng xác định.
B. Chất lỏng không có hình dạng xác định.
C. Chất rắn có hình dạng xác định.
D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí có thể tích xác định.
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh thi nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chỉ có thế năng, không có động năng.
A. Nhiệt độ.
B. Nhiệt năng.
C. Thể tích.
D. Khối lượng.
A. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
B. Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
C. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm.
D. Nội năng của vật giảm.
A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là jun.
C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng.
D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK