A. Bến xe
B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe
D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
A. 5 m/s
B. 15 m/s
C. 18 m/s
D. 1,8 m/s
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
A. F > 80 N
B. F = 8N
C. F < 80 N
D. F = 80 N
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp.
D. Một em bé đang búng cho hòn bi lăn trên mặt bàn.
A. 25Pa
B. 250Pa
C. 2500Pa
D. 25000Pa.
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác
B. Sự thay đổi phương chiều của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
A. Lực ma sát lăn.
B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát trượt.
D. Lực quán tính.
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải
D. Đột ngột rẽ sang trái.
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
D. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.
A. Bánh xe đang quay.
B. Tài xế ngồi lái trên xe.
C. Sự rung chuyển của người bên cạnh.
D. Các cây bên đường.
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Vận tốc của vật vừa tăng, vừa giảm dần theo thời gian.
A. Người có khối lượng quá lớn.
B. Do tác dụng của hai lực cân bằng.
C. Do quán tính.
D. Do lực đẩy của không khí.
A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
C. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
A. Lực ép của vật lên mặt phẳng.
B. Lực do mặt phẳng tác dụng lên vật.
C. Là trọng lượng của vật.
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
A. Áp suất khí quyển càng giảm.
B. Áp suất khí quyển càng tăng.
C. Áp suất khí quyển không thay đổi.
D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc.
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên.
D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống .
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.
D. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.
A. 8000N
B. 80N
C. 800N
D. 80000N
A. Lực cản của không khí thực hiện công.
B. Lực nâng của quả dừa thực hiện công.
C. Trọng lực thực hiện công.
D. Lực đẩy của cây dừa thực hiện công.
A. Vật đó không chuyển động
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
A. Do hành khách ngồi không vững.
B. Do có các lực cân bằng nhau tác dụng lên mỗi người.
C. Do người có khối lượng lớn.
D. Do quán tính.
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đạng chuyển động sẽ tiếp tuc chuyển động thẳng đều
C. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
D. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
A. Bảng trơn và nhẵn quá.
B. Khi quẹt diêm.
C. Khi cần phanh gấp để xe dừng lại.
D. Tất cả các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
D. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên.
A. Khi có một lực tác dụng vào vật.
B. Khi có hai lực tác dụng vào vật.
C. Khi các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau.
D. Khi các lực tác dụng vào vật không cân bằng nhau
A. Áp lực là lực ép lên giá đỡ.
B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp lực luôn bằng trọng lượng riêng của vật.
D. Áp lực là lực ép có phương nằm ngang.
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
A. Không thay đổi.
B. Chỉ có thể giảm.
C. Chỉ có thể tăng.
D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. vận tốc của vật
C. vị trí của vật so với vật mốc.
D. phương chiều của vật.
A. 2/3 h
B. 1,5 h
C. 75 phút
D. 120 phút
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
A. thay đổi vận tốc
B. thay đổi trạng thái
C. bị biến dạng
D. không thay đổi trạng thái
A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình.
B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng
D. Chỉ A, B sai.
A. ma sát trượt.
B. ma sát lăn
C. ma sát nghỉ.
D. quán tính.
A. p = F.s
B. p = A/t
C. P = F/S
D. p = S/F
A. 628N.
B 314N.
C. 440N.
D. 1256N
A. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tâng.
B. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.
C. áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
D. áp suất tác dụng lẻn thợ lặn càng xa bờ càng lớn.
A. 2,06.
B. 1,96.
C. 2,16.
D. 2,96.
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nó.
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
A. Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng.
B. Vật chi có thể nổi trên mặt chất lỏng.
C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng.
D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. khối lượng chất lỏng lớn hơn khối lượng của vật.
B. khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật.
C. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng.
D. khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng.
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
A. Công
B. Thời gian
C. Đường đi
D. Lực
A. 1800g.
B. 850g.
C. 1700g.
D. 1600g.
A. lớn hơn 500N.
B. nhỏ hơn 500N.
C. bằng 500N.
D. không đủ dữ liệu để xác định.
A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
D. Vật trượt từ trên mặt phăng nghiêng.
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác
B. Sự thay đổi phương chiều của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải
D. Đột ngột rẽ sang trái.
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
D. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
A. 0,5h.
B. 1h.
C. 1,5h.
D. 2h.
A. 2km/phút.
B. 120km/h.
C. 33,33 m/s.
D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luôn luôn không đổi.
D. có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. lực ma sát.
B. lực đàn hồi.
C. trọng lực.
D. quán tính.
A. 40kg.
B. 80kg.
C.32kg.
D. 64kg.
A. thể tích của vật.
B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó
C. thể tích của chất lỏng đó.
D. trọng lượng riêng của vật.
A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật
C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động ưên mặt phăng nhẵn.
D. Một con bò đang kéo xe.
A. đứng yên.
B. chạy lùi ra sau.
C. tiến về phía trước.
D. tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau.
A. 22,5km
B.45km.
C. 135km.
D. 15km.
A. 15km.
B. 16km.
C. 18km.
D. 20km.
A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo cùa vật.
B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
C. Tính chất giữ nguyên khôi lượng cùa vật.
D. Tất cả các tính chất trên.
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Áp suất là độ lớn của áp lực ữên một đơn vị diện tích bị ép.
A. = =
B. = <
C. > >
D. > >
A. càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.
B. càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.
C. càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm.
D. càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK