Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Võ Văn Kiệt

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Võ Văn Kiệt

Câu hỏi 1 :

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gạo.

B.

C. Hoa quả

D. Khoai lang.

Câu hỏi 2 :

Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 3 :

Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A.  Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm

Câu hỏi 4 :

Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A.  80°C – 100°C

B. 100°C - 115°C

C. 100°C -180°C

D.  50°C - 60°C

Câu hỏi 5 :

Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10°C -25°C

B. 50°C -60°C

C. 0°C -37°C 

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 6 :

Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là?

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 7 :

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? 

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu hỏi 8 :

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn 

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 9 :

Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là?

A. Giàu chất béo.

B.  Giàu chất đạm. 

C. Cung cấp Vitamin A,B,D

D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod

Câu hỏi 10 :

Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A. Sinh tố A

B. Sinh tố B1

C. Sinh tố D

D. Sinh tố E

Câu hỏi 11 :

Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột?

A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước

B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn 

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 15 :

Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua

B. Rau muống luộc

C. Rau muống trộn

D. Canh cá

Câu hỏi 17 :

Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí?

A. Tỉa môt lá và ba lá

B. Tỉa cành lá

C. Tỉa bó lúa

D. Cả 3 kiểu trên

Câu hỏi 18 :

Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

A. 0,05cm - 0,1cm

B. 0,1cm - 0,2cm

C. 0,1cm - 0,3cm

D. 0,1cm - 0,4cm

Câu hỏi 20 :

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 21 :

Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu hỏi 22 :

Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A. Chất béo

B. Tinh bột

C. Vitamin

D. Chất đạm

Câu hỏi 23 :

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn 

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu hỏi 24 :

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu hỏi 25 :

Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có?

A. Rán

B. Rang

C. Luộc

D. A và B đúng

Câu hỏi 26 :

Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp nộm rau muống là?

A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến

B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày 

C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 27 :

Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

A.  Có vị chua ngọt, vừa ăn

B. Có mùi thơm đặc trưng

C. Trông đẹp, hấp dẫn

D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu hỏi 28 :

Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu hỏi 29 :

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu hỏi 30 :

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK