Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm của cách tỉa một lá và ba lá từ quả dưa chuột là?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 2 :

Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Câu hỏi 3 :

Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để tỉa hoa?

A. Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…

B. Dao, dao lam

C. Kéo, chậu nhỏ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 4 :

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gọa

B.

C. Hoa quả

D. Khoai lang.

Câu hỏi 6 :

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7 :

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu hỏi 8 :

Khi bị đốt cháy dưới nhiệt độ cao. Tinh bột sẽ biến đổi như thế nào?

A. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.

B. Tất cả đều đúng

C. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.

D. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn

Câu hỏi 9 :

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu hỏi 10 :

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin B

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu hỏi 11 :

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu hỏi 12 :

Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A. 100°C -180°C

B.  50°C - 60°C

C.  80°C – 100°C

D. 100°C - 115°C

Câu hỏi 14 :

Món nào là món trộn hỗn hợp?

A. Cà rốt xào

B. Bún riêu cua

C. Rau muống trộn

D. Canh cá

Câu hỏi 15 :

Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

A. 0,1cm - 0,3cm

B. 0,1cm - 0,4cm

C. 0,05cm - 0,1cm

D. 0,1cm - 0,2cm

Câu hỏi 16 :

Loại thực phẩm nào cung cấp của Vitamin C chủ yếu?

A. Rau quả tươi

B. Lòng đỏ trứng, tôm cua

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 17 :

Trứng tươi được bảo quản trong tủ lạnh trong khoảng thời gain bao lâu?

A. 24 giờ.

B. 3 – 5 ngày.

C. 1 – 2 tuần.

D. 2 – 4 tuần.

Câu hỏi 18 :

Biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm được sử dụng?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu hỏi 19 :

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Nấu chín thực phẩm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 20 :

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B.  Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.

D. Cả A, B và C

Câu hỏi 21 :

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Thịt kho

B. Thịt lợn rang

C. Ném rán.

D. Rau xào.

Câu hỏi 23 :

Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A. Thịt, tôm: rửa sạch

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

D. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ

Câu hỏi 24 :

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu hỏi 27 :

Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A. sinh tố K

B. sinh tố B

C. sinh tố A

D. sinh tố C

Câu hỏi 28 :

Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A. 2-4 tuần

B. 1-2 tuần

C. 3-5 ngày

D. 24h

Câu hỏi 30 :

Để cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A.  Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

B. Không nên đun quá lâu

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.

D. Cả A, B và C

Câu hỏi 31 :

Biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Sử dụng cá thịt không tươi nhưng giá rẻ.

D. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

Câu hỏi 32 :

Những biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Nấu chín thực phẩm.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Rửa tay sạch trước khi ăn.

D. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK