Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Tổng hợp thi thử môn Địa Lý có lời giải chi tiết cực hay !!

Tổng hợp thi thử môn Địa Lý có lời giải chi tiết cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

Câu hỏi 2 :

Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, với

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC.

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên20oC (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC(trừ vùng núi cao).

Câu hỏi 3 :

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là 

A. vùng tiếp giáp lãnh hải

B. lãnh hải

C. vùng đặc quyền kinh tế

D. nội thủy

Câu hỏi 4 :

Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm 

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng 

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu hỏi 5 :

Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp

A. cận nhiệt đới   

B. nhiệt đới

C. cận xích đạo    

D. ôn đới

Câu hỏi 6 :

Tuyến đường được coi là "xương sống" của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5 

B. quốc lộ 6

C. quốc lộ 1

D. quốc lộ 2

Câu hỏi 7 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước

C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào

Câu hỏi 8 :

Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. phát triển nghề cá.

C. hình thành các vùng chuyên canh.

D. thu hút đầu tư.

Câu hỏi 9 :

Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là 

A. Cao su

B. cà phê

C. điều

D. dừa

Câu hỏi 10 :

Khu vực Đông Nam Á có

A. 10 quốc gia      

B. 11 quốc gia      

C. 12 quốc gia      

D. 21 quốc gia

Câu hỏi 11 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là

A. Quảng Trị

B. Đồng Hới

C. Đông Hà 

D. Hội An

Câu hỏi 12 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Vọng Phu

B. Chư Yang Sin  

C. Ngọc Linh

D. Kon Ka Kinh

Câu hỏi 13 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 người Gia - rai, Ê - đê, Chu - ru sống tập

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là:

A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang 

B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang

C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa 

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa 

Câu hỏi 15 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam

A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc

C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc

D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang

Câu hỏi 16 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số  cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở 

A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia

B. dải ven biển

C. dải ven sông Tiền, sông Hậu 

D. vùng bán đảo Cà Mau

Câu hỏi 17 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở

A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn

C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang  

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu hỏi 19 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thưong (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt Nam xuất siêu là:

A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản

B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia

Câu hỏi 20 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP

A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất

C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất

D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.

Câu hỏi 21 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam

A. Quốc lộ 19

B. Quốc lộ 20

C. Quốc lộ 24

D. Quốc lộ 25

Câu hỏi 22 :

Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. tổng lượng nước sồng lớn

C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.

D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

Câu hỏi 23 :

Trong các biện pháp dưới đây, biện

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.

B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí.

Câu hỏi 24 :

Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do

A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác

B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ

C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài

D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.

Câu hỏi 25 :

Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 26 :

Các đảo và quần đảo của nước ta

A. hầu hết là có cư dân sinh sống

B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.

C. ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước

D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu hỏi 27 :

Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. triều cường, xâm nhập mặn.

B. rét đậm, rét hại

C. cát bay, cát lấn

D. sóng thần

Câu hỏi 28 :

Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.

B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả

C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả

D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục

B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.

C. Campuchia là nước nhập siêu

D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng.

Câu hỏi 30 :

Cho biểu đồ

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.

D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.

Câu hỏi 31 :

Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do

A. có độ cao lớn nhất cả nước

B. nằm xa biển nhất cả nước.

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước

Câu hỏi 32 :

Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt

Câu hỏi 33 :

Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong phát triển công nghiệp hiện nay?

A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng

B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ

C. Nguồn vốn đầu tư lớn

D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia

Câu hỏi 34 :

Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do

A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.

B. có nguồn lao động dồi dào

C. khí hậu thuận lợi

D. nhu cầu của thị trường tăng cao

Câu hỏi 35 :

Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do

A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn

B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.

C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá

D. có các dòng hải lưu

Câu hỏi 36 :

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II

B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

Câu hỏi 37 :

Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Kết hợp (cột và đường)

C. Tròn

D. Đường

Câu hỏi 38 :

Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu hỏi 39 :

Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do đây là

A. vùng nuôi bò sữa lớn

B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển

C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn

D. nơi có nhiều lao động có trình độ

Câu hỏi 40 :

Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm

A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại

B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu

C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông

D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra

Câu hỏi 41 :

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là 

A. đồng bằng. 

B. đồi núi thấp. 

C. núi trung bình

D. núi cao.  

Câu hỏi 42 :

Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của 

A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi. 

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. 

C. sông ngòi nhiều nước. 

D. chế độ nước sông theo mùa.

Câu hỏi 43 :

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ 

A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau. 

B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau. 

C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang. 

D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.

Câu hỏi 44 :

Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng: 

A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm. 

B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng

C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng. 

D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

Câu hỏi 45 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là 

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. kinh tế Nhà nước. 

C. kinh tế ngoài Nhà nước 

D. kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 46 :

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về 

A. thổ nhưỡng.     

B. địa hình. 

C. khí hậu. 

D. sinh vật.

Câu hỏi 47 :

Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là 

A. đất phèn. 

B. đất mặn. 

C. đất cát. 

D. đất phù sa ngọt.      

Câu hỏi 48 :

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là 

A. than bùn

B. bôxit. 

C. đá quý. 

D. sắt.

Câu hỏi 49 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do 

A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. 

B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung

C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ. 

D. các đồng bằng đón gió.

Câu hỏi 50 :

Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là 

A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. 

B. trồng lúa nước. 

C. chăn nuôi gia súc. 

D. nuôi trồng thuỷ sản.

Câu hỏi 55 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng 

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

C. Tây Nguyên.    

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 56 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là 

A. Vàng Danh. 

B. Quỳnh Nhai. 

C. Phong Thổ

D. Nông Sơn.

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là 

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ. 

B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo. 

C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga. 

D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.     

Câu hỏi 58 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là 

A. đất phù sa sông. 

B. đất feralit trên đá vôi. 

C. đất feralit trên các loại đá khác. 

D. đất phèn.

Câu hỏi 59 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta? 

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là 

A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng. 

B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng. 

C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. 

D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? 

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. 

B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu hỏi 62 :

Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là 

A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. 

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 63 :

Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay? 

A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. 

B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. 

C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng

D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.

Câu hỏi 64 :

Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng 

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. 

B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. 

C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. 

D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu hỏi 65 :

Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là 

A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh. 

B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào. 

C. địa hình, đất đai đa dạng. 

D. nguồn nước và sinh vật phong phú.

Câu hỏi 66 :

Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do

A. trong vùng có nhiều giống trâu quý. 

B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò. 

C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không. 

D. nhu cầu về thịt bò không cao.

Câu hỏi 67 :

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là 

A. không có cảng biển. 

B. có nhiều dân tộc sinh sống

C. nền văn hoá đa dạng. 

D. nguồn lao động hạn chế về trình độ.

Câu hỏi 68 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? 

A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước. 

B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước. 

C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước. 

D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 69 :

Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 

A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau. 

B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá. 

C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên. 

D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên

Câu hỏi 70 :

Cho bảng số liệu: 

A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm. 

B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. 

C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. 

D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.

Câu hỏi 71 :

Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016. 

B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016. 

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

Câu hỏi 72 :

Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do 

A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh. 

B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. 

C. chế độ mưa thất thường. 

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.

Câu hỏi 73 :

Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua? 

A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. 

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. 

C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. 

D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.

Câu hỏi 74 :

Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thuỷ sản xa bờ vì 

A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết. 

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.

C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí. 

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.

Câu hỏi 75 :

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là 

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. 

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.

Câu hỏi 76 :

Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là 

A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm. 

B. độ màu mỡ của đất giảm. 

C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt

D. chất lượng nguồn nước giảm

Câu hỏi 77 :

Cho bảng số liệu: 

A. Cột. 

B. Đường. 

C. Miền. 

D. Tròn.      

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ: 

A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn. 

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm. 

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng. 

D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.

Câu hỏi 79 :

Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào 

A. công dụng kinh tế của sản phẩm. 

B. nguồn nguyên liệu. 

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động. 

D. đặc điểm sử dụng lao động.

Câu hỏi 80 :

Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về 

A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. 

B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá. 

C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ. 

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.

Câu hỏi 81 :

Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông 

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Câu hỏi 82 :

Nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. không có hệ thống thoát lũ.

B. sông không có hệ thống nước đo

C. mưa lớn kết hợp triều cường.

D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

Câu hỏi 83 :

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

A. Suy giảm về số lượng thành phần loài.

B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái.

D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.

Câu hỏi 84 :

Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. quy mô dân số giảm.

B. dân số có xu hướng già hóa

C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

Câu hỏi 85 :

Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây ra đời muộn nhất nước ta?

A. Đường sông

B. Đường biển

C. Đường hàng không 

D. Đường bộ (đường ô tô). 

Câu hỏi 86 :

Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. Cà Mau – Kiên Giang

B. Hải Phòng – Nam Định                            

C. Thái Bình – Thanh Hóa

D. Quãng Ngãi – Bình Định

Câu hỏi 87 :

Cây công nghiệp nào dưới đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Cà phê

B. Cao su 

C. Hồ tiêu   

D. Chè.

Câu hỏi 88 :

Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền múi Bắc Bộ? 

A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện

C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản.

D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện

Câu hỏi 89 :

So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có

A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất

B. Số dân ít nhất

C. Nhiều thiên tai nhất

D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất

Câu hỏi 90 :

Chuỗi các đô thị tương đối lớn ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết 

B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định

C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né

D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu hỏi 92 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đúi núi cao chỉ xuất hiện ở

A. vùng núi Hoàng Liên Sơn

B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng

C. vùng núi Ngọc Linh

D. vùng cao nguyên Lâm Viên

Câu hỏi 96 :

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nơi nào sau đây cở nước ta có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất?

A. Bắc Trung Bộ  

B. Đông Nam Bộ 

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)

Câu hỏi 97 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 2, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang bao gồm:

A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu. 

B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.

C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.

D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô.

Câu hỏi 98 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là từ

A. tây bắc xuống đông nam

B. tây nam lên đông bắc.

C. bắc xuống nam

D. đông bắc xuống tây nam

Câu hỏi 99 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. nông, lâm sản.

C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

D. thủy sản

Câu hỏi 101 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?

A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.

B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh. 

C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.

D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.

Câu hỏi 102 :

Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm

A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển

C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng

D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời

Câu hỏi 103 :

Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất

B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị

C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm

D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn

Câu hỏi 104 :

Một trong những thành tựu kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.

C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao

D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc.

Câu hỏi 105 :

Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.

Câu hỏi 106 :

Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ.

A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây.

B. tăng quy mô dân số toàn vùng.

C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây.

D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển.

Câu hỏi 107 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì

A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.

B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.

C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.

D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố.

Câu hỏi 108 :

Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là

A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B. phát triển theo hướng thâm canh.

C. có nhiều nông sản nhiệt đới.

D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.

Câu hỏi 110 :

Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm

B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.

C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định

D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng.

Câu hỏi 111 :

Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Đường

C. Miền

D. Cột

Câu hỏi 112 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016. 

B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.    

C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.

Câu hỏi 113 :

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta do làm

A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp.

B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước.

C. năng suất nông nghiệp thấp.

D. tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.

Câu hỏi 114 :

Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là 

A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.

C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.

D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.

Câu hỏi 115 :

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì

A. đòi hỏi ít lao động  

B. có giá trị sản xuất lớn.

C. có công nghệ sản xuất hiện đại

D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).

Câu hỏi 116 :

Khó khăn nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.  

B. Thiếu nước trong mùa khô.

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

D. Lũ quét trong mùa mưa.

Câu hỏi 117 :

Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A. sự đầu tư của Nhà nước.

B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.

C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế.

Câu hỏi 118 :

Cho biểu đồ: 

A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô 

B. Tác động của biến đổi khí hậu.

C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng.

D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường

Câu hỏi 119 :

Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

C. xuất khẩu thu ngoại tệ

D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.

Câu hỏi 120 :

Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm.

B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

C. mùa khô không còn rõ rệt

D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.

Câu hỏi 121 :

Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.

Câu hỏi 122 :

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. nội thủy.

C. vùng đặc về quyền kinh tế.

D. lãnh hải.

Câu hỏi 123 :

Ý nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư.

B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều.

C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.

D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng.

Câu hỏi 124 :

Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. có chứng chỉ sơ cấp.

B. trung cấp chuyên nghiệp.

C. cao đẳng, đại học, trên đại học.

D. chưa qua đào tạo.

Câu hỏi 125 :

Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu hỏi 126 :

Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu hỏi 127 :

Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. vị trí địa lí thuận lợi.

B. nguồn lao động đông, chất lượng cao.

C. lịch sử khai thác lâu đời.

D. giàu khoáng sản.

Câu hỏi 129 :

Ý nào sau đây không phải là hạn chế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư.

B. Có nhiều thiên tai.

C. Dân số đông, mật độ dân số lớn

D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

Câu hỏi 130 :

Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Bình.

Câu hỏi 135 :

Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là

A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.

B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng

C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng

D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng.

Câu hỏi 136 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quy Nhơn bao gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.

B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.

C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô.

Câu hỏi 139 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. Chế biến nông sản.    

B. Đóng tàu

C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Luyện kim màu.

Câu hỏi 140 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức

A. dưới 100 người/km2.

B. từ 101 – 200 người/km2.                           

C. từ 201 – 500 người/km2.

D. trên 500 người/km2.

Câu hỏi 141 :

Hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là:

A. Bắc Giang, Thanh Hóa.

B. Nghệ An, Sơn La.

C. Nghệ An, Lạng Sơn.

D. Thanh Hóa, Phú Thọ.

Câu hỏi 143 :

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do

A. Tín phong mang mưa tới

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.

D. địa hình cây cao đón gió gây mưa.

Câu hỏi 144 :

Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.

B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.

C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.

D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.

Câu hỏi 145 :

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh chủ yếu là do

A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.

B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.

C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.

Câu hỏi 146 :

Trong những năm qua, nội bội ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.

D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.

Câu hỏi 147 :

Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. sức ép quá lớn của dân số.

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.

D. năng suất cây lương thực thấp.

Câu hỏi 148 :

Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?

A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.

B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...

D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

Câu hỏi 149 :

Cho bảng số liệu

A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.

B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.

C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.

D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh.

Câu hỏi 150 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.

B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.

C. Biểu đồ ô vuông.       

D. Biểu đồ miền

Câu hỏi 151 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

Câu hỏi 152 :

Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do

A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.

B. mưa lớn kết hợp triều cường.

C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng

D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc.

Câu hỏi 153 :

Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.

C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp.

D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu hỏi 154 :

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do

A. sự tàn phá của chiến tranh.

B. khai thác bừa bãi, quá mức.

C. nạn cháy rừng. 

D. du canh, du cư.

Câu hỏi 155 :

Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất

C. phục vụ cho ngành luyện kim.

D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

Câu hỏi 156 :

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có

A. điều kiện khí hậu ổn định.

B. nhiều ngư trường trọng điểm

C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.

D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu.

Câu hỏi 158 :

Cho biểu đồ:

A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên.

B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa

C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại.

D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế.

Câu hỏi 159 :

Khí tự nhiên được khai thác ở nước ta nhằm mục đích chính là

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.

C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.

D. tiêu dùng trong gia đình.

Câu hỏi 160 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu hỏi 161 :

Ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là các cánh cung:

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu hỏi 162 :

Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

Câu hỏi 163 :

Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. lũ ống, lũ quét 

B. triều cường, ngập mặn.

C. động đất, trượt lở đất.

D. sương muối, rét hại.

Câu hỏi 164 :

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.      

D. quy mô dân số của đất nước.

Câu hỏi 165 :

Nền nông nghiệp nước ta hiện nay

A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.

B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.

C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.

D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.

Câu hỏi 166 :

Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.

D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính.

Câu hỏi 167 :

Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô

C. hiện tượng cát bay, cát chảy

D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài

Câu hỏi 168 :

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

Câu hỏi 169 :

Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp.

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.

D. Nợ nước ngoài ít.

Câu hỏi 176 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ

B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An

C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. ven biển Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 178 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

Câu hỏi 179 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu hỏi 180 :

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu hỏi 181 :

Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là

A. rừng giàu.        

B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.

C. rừng trồng chưa khai thác được

D. đất trống, đồi núi trọc

Câu hỏi 182 :

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước

C. xuất khẩu lao động.

D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn

Câu hỏi 183 :

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.

Câu hỏi 184 :

Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp

B. diện tích của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

D. vai trò của trung tâm công nghiệp.

Câu hỏi 185 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.

C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực.

D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.

Câu hỏi 186 :

Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.

C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.

D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III

Câu hỏi 187 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.

C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.

D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm.

Câu hỏi 188 :

Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.

B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển. 

Câu hỏi 189 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ đường 

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 190 :

Cho biểu đồ: 

A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu hỏi 191 :

Đất feralit có màu đỏ vàng là do

A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ

B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.

C. lượng phù sa trong đất lớn.

D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm

Câu hỏi 192 :

Yếu tố nào dưới đây không quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Vị trí địa lí thuận lợi.

B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều

C. Cơ sở hạ tầng tốt.

D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao.

Câu hỏi 193 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa.

B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.

C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.

D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động

Câu hỏi 194 :

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.

B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.

C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.

D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm

Câu hỏi 195 :

Vùng Tây Nguyên trồng nhiều chè là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.

B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.

C. tổng lượng mưa trong năm lớn.

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.

Câu hỏi 196 :

Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.

B. lắp ráp ô tô, xe máy.

C. khai thác và chế biến lâm sản.

D. khai thác dầu khí.

Câu hỏi 197 :

Cho bảng số liệu:

A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.

B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng.

C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.

D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.

Câu hỏi 198 :

Cho biểu đồ: 

A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng.

C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.

D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng.

Câu hỏi 199 :

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển. 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.

C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu hỏi 200 :

Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho Đông Nam Bộ

A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng.

C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại

D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước

Câu hỏi 202 :

Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực.

A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc

B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu hỏi 203 :

Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. lũ ống, lũ quét 

B. triều cường, ngập mặn.

C. động đất, trượt lở đất

D. sương muối, rét hại.

Câu hỏi 204 :

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.      

D. quy mô dân số của đất nước.

Câu hỏi 205 :

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A. điểm công nghiệp

B. vùng công nghiệp.

C. khu công nghiệp.       

D. trung tâm công nghiệp

Câu hỏi 206 :

Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh

D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính

Câu hỏi 207 :

Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô.

C. hiện tượng cát bay, cát chảy

D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài.

Câu hỏi 208 :

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng

C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

Câu hỏi 209 :

Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp.

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.

D. Nợ nước ngoài ít.

Câu hỏi 214 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 216 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ     

B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. ven biển Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 218 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu hỏi 219 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu hỏi 220 :

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu hỏi 221 :

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc

D.  Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu hỏi 222 :

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

C. xuất khẩu lao động

D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn

Câu hỏi 223 :

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.

Câu hỏi 224 :

Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.

B. diện tích của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

D. vai trò của trung tâm công nghiệp.

Câu hỏi 225 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.

C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực

D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.

Câu hỏi 226 :

Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.

C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.

D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III

Câu hỏi 227 :

Loại khoảng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là

A. dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. muối.

C. cát thủy tinh.

D. titan.

Câu hỏi 228 :

Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.

B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển. 

Câu hỏi 229 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ đường 

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 230 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016

C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu hỏi 231 :

Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời gian

A. cuối mùa đông.

B. đầu và giữa mùa hạ.

C. giữa và cuối mùa hạ

D. đầu mùa đông.

Câu hỏi 232 :

Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông ở nước ta là

A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại

B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.

C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.

D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu hỏi 233 :

Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là

A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.

B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.

C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.

D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu hỏi 234 :

Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta ?

A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.

C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu hỏi 235 :

Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?

A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn

C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.

D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng.

Câu hỏi 236 :

Mục tiêu chung của ASEAN là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.

C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.

Câu hỏi 237 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than giảm liên tục.

B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.

C. Sản lượng điện tăng liên tục

D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định.

Câu hỏi 238 :

Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu hỏi 239 :

Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây ?

A. Thủy sản.        

B. Du lịch cộng đồng.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Giao thông vận tải biển.

Câu hỏi 240 :

Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên ?

A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.

B. Quy hoạch lại khu dân cư.

C. Giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.

Câu hỏi 241 :

Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh gần nhất là

A. điểm cực Bắc.

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông

D. điểm cực Tây.

Câu hỏi 242 :

Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liên với nước ta là 

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.

C. Lào, Campuchia, Trung Quốc

D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.

Câu hỏi 243 :

Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian

A. từ tháng III đến tháng X

B. từ tháng VI đén tháng XI.

C. từ tháng V đến tháng XII

D. từ tháng V đến tháng X.

Câu hỏi 244 :

Ở nước ta hiện nay, loại tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân vùng ven biển là

A. tài nguyên du lịch biển.

B. tài nguyên khoáng sản.

C. tài nguyên hải sản.    

D. tài nguyên điện gió.

Câu hỏi 245 :

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.

C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.

D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu hỏi 246 :

Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nên nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

Câu hỏi 247 :

Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.

Câu hỏi 248 :

Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.

B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.

C. có ranh giới không thay đổi.

D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước

Câu hỏi 249 :

Đặc điểm nào không đúng với phần thượng châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa

B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa.

C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển.

D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn.

Câu hỏi 250 :

Nguyên nhân hình thành gió phơn ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc.

B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.

C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.

D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn

Câu hỏi 251 :

Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.

D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong

Câu hỏi 252 :

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ (cách mạng công nghiệp lần thứ ba) có đặc trưng là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của 

A. máy hơi nước   

B. động cơ điện

C. công nghệ cao  

D. trí tuệ nhân tạo

Câu hỏi 253 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là

A. Bến Tre, Trà Vinh

B. Hậu Giang, Vĩnh Long.

C. Sóc Trăng, Bạc Liêu

D. Cà Mau, Kiên Giang.

Câu hỏi 254 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Thái Nguyên, Việt Trì

B. Thái Nguyên, Hạ Long

C. Lạng Sơn, Việt Trì    

D. Việt Trì, Bắc Giang

Câu hỏi 255 :

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng

A. tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. giảm dần từ Bắc vào Nam

C. giảm dần từ Tây sang Đông.

D. tăng dần theo độ cao.

Câu hỏi 256 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Pù Mát

B. Bù Gia Mập

C. Hoàng Liên.

D. Phước Bình.

Câu hỏi 257 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Tp. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là

A. quốc lộ 14       

B. quốc lộ 1

C. quốc lộ 20       

D. quốc lộ 27

Câu hỏi 259 :

Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội.

B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.

Câu hỏi 260 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên

B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển

C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.

D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước.

Câu hỏi 262 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.

C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 263 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập siêu là

A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.

B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo.

Câu hỏi 264 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là 

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

B. đới rừng xích đạo.

C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

D. đới rừng lá kim.

Câu hỏi 265 :

Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là 

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.

Câu hỏi 266 :

Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là

A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.

B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.

C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.

D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

Câu hỏi 267 :

Trong quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì

A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.

B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới.

D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.

Câu hỏi 268 :

Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mít, xoài, vải   

B. mận, đào, lê

C. nhãn, chôm chôm, bưởi

D. cam, quýt, sầu riêng

Câu hỏi 269 :

Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia

B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.

C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện.

D. Nhập điện từ nước ngoài.

Câu hỏi 270 :

Cho bảng số liệu:

A. Năm 2010 và năm 2013

B. Năm 2013 và năm 2015

C. Năm 2010 và năm 2016

D. Năm 2015 và năm 2016

Câu hỏi 271 :

Cho biểu đồ: 

A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu hỏi 272 :

Chế độ nước sông ở nước ta theo mùa là do

A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.

B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn.

C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ

D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa

Câu hỏi 273 :

Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. tăng diện tích đất canh tác

B. tăng năng suất cây trồng.

C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.

D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.

Câu hỏi 274 :

Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay 

A. thiếu tài nguyên khoáng sản.

B. vị trí địa lí không thuận lợi

C. giao thông vận tải kém phát triển.

D. nguồn lao động có trình độ thấp.

Câu hỏi 275 :

Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nước ngọt

B. phân bón

C. bảo vệ rừng ngập mặn

D. cải tạo giống.

Câu hỏi 276 :

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. Khí hậu diễn biến thất thường.

B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

C. hiện tượng khô nóng quanh năm

D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

Câu hỏi 277 :

Phần lãnh thổ của quốc gia ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh là

A. Nam Mianma

B. Bắc Việt Nam

C. Bắc Lào 

D. Nam Thái Lan

Câu hỏi 278 :

Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Cột

C. Đường

D. Tròn

Câu hỏi 279 :

Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước.

B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi.

C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên.

D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng

Câu hỏi 280 :

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tương đối đa dạng

B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành

D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới.

Câu hỏi 281 :

Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.

C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.

D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ.

Câu hỏi 282 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. thuộc Châu Á.

B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Câu hỏi 283 :

Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng

A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.

B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.

C. độ che phủ rừng vẫn giảm.

D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

Câu hỏi 284 :

Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây?

A. đai xích đạo gió mùa.

B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

C. đai nhiệt đới gió mùa.

D. đai ôn đới gió mùa trên núi.

Câu hỏi 285 :

Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta, cần

A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị

B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.

C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.

D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.

Câu hỏi 286 :

Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có

A. địa hình, đất đai phù hợp.

B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.

C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.

D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.

Câu hỏi 287 :

Ý nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. xí nghiệp công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. điểm công nghiệp.

D. trung tâm công nghiệp

Câu hỏi 288 :

Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. có các khu vực kín gió.

B. có mùa đông lạnh

C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.

D. có hai mùa rõ rệt.

Câu hỏi 289 :

Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh

A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận.

C. Phú Yên, Khánh Hòa.

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

Câu hỏi 290 :

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận là

A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ.

B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.

C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước

D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều.

Câu hỏi 291 :

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì

A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.

B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh

D. có nhiều rừng núi.

Câu hỏi 292 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh ven biển ở nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam là

A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.

B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi

C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.

D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.

Câu hỏi 295 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 – 7, khu vực nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?

A. Tây Bắc.

B. Tây Nguyên

C. Đông Bắc.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu hỏi 296 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phù sa sông.

B. đất cát biển

C. đất mặn.

D. đất phèn.

Câu hỏi 298 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, đá vôi xi măng không có ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu hỏi 299 :

Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.

Câu hỏi 300 :

Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất nước ta là

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Bình Định.

D. Nghệ An, Quảng Nam.

Câu hỏi 302 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào sau đầy là đúng về vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?

A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.

B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.

C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.

D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.

Câu hỏi 303 :

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã ừở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới hải dương

D. nhiệt đới lục địa khô.

Câu hỏi 304 :

Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.

Câu hỏi 305 :

Hoạt động nào sau đây thuộc về lâm nghiệp?

A. Trồng và chế biến chè.

B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.

C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.

D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản

Câu hỏi 306 :

Các thị trường xuất khấu lớn nhất cúa nước ta những năm gần đây là

A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc

C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản.

D. Thái Lan, Lào, Campuchia.

Câu hỏi 307 :

Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành trong khu vực II ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.

C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm

D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng.

Câu hỏi 308 :

Ý nào không đúng khi nói về vai trò của việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.

B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.

D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.

Câu hỏi 309 :

Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là

A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.

B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.

C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.

D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.

Câu hỏi 310 :

Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định.

Câu hỏi 311 :

Cho bảng số liệu:

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.

C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích.

Câu hỏi 312 :

Cho biểu đồ: 

A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.

B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á

C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

Câu hỏi 313 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.

C.  trong năm có hai mùa rõ rệt.

D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.

Câu hỏi 314 :

Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan họng nhất là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực

C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.

D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp

Câu hỏi 315 :

Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là

A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.

B. khai thác than và sản xuất điện.

C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.

D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

Câu hỏi 316 :

Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đáo và quần đảo có ý nghĩa rất lớn chủ yếu do

A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn

B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.

C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.

D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch.

Câu hỏi 317 :

Trong đánh bắt hải sản, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.

B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.

D. có các dòng biển gần bờ.

Câu hỏi 318 :

Phần lớn diện tích bộ phận Đông Nam Á lục địa cố khí hậu

A. ôn đới.

B. cận nhiệt đới.

C. xích đạo. 

D. nhiệt đới gió mùa

Câu hỏi 319 :

Cho biểu đồ 

A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng

B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng.

C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.

D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.

Câu hỏi 320 :

Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì

A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.

B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.

C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.

D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.

Câu hỏi 321 :

Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển thuỷ điện do

A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.

D. tài nguyên nước ngầm dồi dào.

Câu hỏi 323 :

Ở nước ta dạng địa hình đồi núi chiếm tới

A. 1/4 diện tích lãnh thổ.

B. 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. 2/3 diện tích lãnh thổ.

D. 3/5 diện tích lãnh thổ.

Câu hỏi 324 :

Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. đất phèn, đất mặn     

B. đất cát, đất pha cát

C. đất feralit.

D. đất phù sa ngọt.

Câu hỏi 325 :

Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương.

Câu hỏi 326 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước       

D. kinh tế tư nhân

Câu hỏi 327 :

Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của

A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí

B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản

C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.

D. tổng hợp các nhân tố

Câu hỏi 328 :

Giải pháp cơ bản để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản

B. xây dựng hệ thống đê biển

C. bảo vệ rừng ngập mặn.

D. trồng rừng phòng hộ.

Câu hỏi 329 :

Mục đích của việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi

B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.

C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng

Câu hỏi 330 :

Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.

B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.

C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.

D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.

Câu hỏi 331 :

Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài       

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn

C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế

D. Thiên tai: bão, lũ quét,…

Câu hỏi 332 :

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào, Inđônêxia

B. Việt Nam, Thái Lan

C. Việt Nam, Lào. 

D. Thái Lan, Campuchia

Câu hỏi 333 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là

A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.

B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.

C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.

D. hồ Trị An, hồ Thác Bà

Câu hỏi 338 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 341 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là

A. trên 100 nghìn tỉ đồng

B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng

D. dưới 10 nghìn tỉ đồng.

Câu hỏi 342 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là

A. Tây Ninh, Bình Dương.

B. Bình Dương, Bình Phước.

C. Bình Phước, Đồng Nai.

D. Tây Ninh, Bình Phước.

Câu hỏi 343 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực nào của nước ta?

A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng

B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Ven biển Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 344 :

Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.

B. thấp dần từ tây sang đông

C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

Câu hỏi 345 :

Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm là

A. cơ cấu dân số trẻ.      

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.

D. cơ cấu dân số già.

Câu hỏi 346 :

Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá

B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.

C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.

D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.

Câu hỏi 347 :

Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn vì

A. có sân bay quốc tế.

B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.

C. có di sản văn hoá thế giới.

D. là một di sản thiên nhiên thế giới.

Câu hỏi 348 :

Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Phía nam sông Cả.

B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.

D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

Câu hỏi 349 :

Tây Nguyên rất phù hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm là nhờ có

A. đất feralit và mùa đông lạnh

B. đất phù sa, nóng quanh năm

C. đất badan và khí hậu cận xích đạo

D. độ cao lớn, mưa nhiều.

Câu hỏi 350 :

Toàn cầu hoá kinh tế cũng có những mặt trái, đặc biệt là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo

B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.

C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà

D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.

Câu hỏi 351 :

Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định.

Câu hỏi 352 :

Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Tròn.

C. Ô vuông.

D. Miền.

Câu hỏi 353 :

Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.

Câu hỏi 354 :

Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.

B. mùa nóng và mùa lạnh

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.

D. mùa mưa và mùa khô.

Câu hỏi 355 :

nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu hỏi 356 :

Nội thương của nước ta hiện nay

A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.

C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.

D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.

Câu hỏi 357 :

Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.

B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.

Câu hỏi 358 :

Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có

A. cơ sở hạ tầng tốt.

B. lực lượng lao động rất năng động.

C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.

D. cửa ngõ thông ra biển

Câu hỏi 359 :

Cho biểu đồ: 

A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.

B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.

D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển.

Câu hỏi 360 :

Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ .

A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước

B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.

C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.

D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.

Câu hỏi 361 :

Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.

D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK