A. tre, nứa.
B. ven biển.
C. sản xuất.
D. đặc dụng.
A. du khách tăng nhanh.
B. chỉ diễn ra trong mùa hè.
C. phân bố đều khắp.
D. tập trung ở miền Bắc.
A. đồng bằng.
B. miền Bắc.
C. vùng ven biển.
D. miền Nam.
A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam.
C. Bắc Ninh.
D. Nghệ An.
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Lũng Cú.
D. TP Hồ Chí Minh.
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hòa Bình.
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
A. Long An.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Lâm Đồng.
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Cửa Ông.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Sơn Tây.
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
A. Tam Đảo.
B. Yên Tử.
C. Ải Chi Lăng.
D. Chợ Kỳ Lừa.
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Hòa Bình.
D. Phú Thọ.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Xrê Pốc.
B. Đà Rằng.
C. La Ngà.
D. Xê Xan.
A. Soi Rạp.
B. Cửa Tiểu.
C. Cửa Đại.
D. Cửa Ba Lai.
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng không ổn định.
B. GDP của Xin-ga-po tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn lớn hơn so với Ma -lai-xi-a.
D. GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C. thiên nhiên phân hóa Bắc - Nam.
D. mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. biến đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
A. có số lượng lớn hơn dân nông thôn.
B. phân bố đều giữa các vùng.
C. tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. chất lượng cuộc sống thấp.
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. khối lượng luân chuyển lớn nhất.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. đánh bắt cá và làm muối.
A. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D. thu hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều loại hình thời thời tiết cực đoan.
B. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
C. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
D. thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. thiếu vốn, nguyên liệu, năng lượng và cơ sở hạ tầng.
A. Tốc độ sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tình hình sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Quy mô đất đai của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp biển Đông và địa hình thấp.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và địa hình cao ở rìa tây bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
A. triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai.
C. mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng.
D. chặt phá rừng để lấy gỗ quý, động thực vật quý.
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
C. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
A. tàu thuyền tốt hơn.
B. thị trường mở rộng.
C. nguồn lợi phong phú.
D. chế biến đa dạng.
A. lập vườn quốc gia.
B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới.
D. làm ruộng bậc thang.
A. sản xuất hàng hóa.
B. chủ yếu xuất khẩu.
C. sản xuất nhỏ lẻ.
D. tăng tỉ trọng thịt các loại.
A. tập trung ở miền núi.
B. sản phẩm đa dạng.
C. cần ít lao động.
D. có ít ngành.
A. trồng cây lâu năm.
B. chăn nuôi đại gia súc.
C. trồng cây lương thực.
D. thủy điện, thủy lợi.
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Bạc Liêu.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
A. 11, 8, 10.
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11.
D. 10, 8, 9.
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Hòa Bình.
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Nam Định.
D. Hạ Long.
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. khí hậu phân thành hai mùa.
B. độ ẩm tương đối không khí cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
A. Philippin tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Philippin.
C. Thái Lan tăng rất nhanh, ổn định.
D. Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất.
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
B. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật.
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
A. gió mùa thổi trong năm.
B. địa hình ven biển đa dạng.
C. nền nhiệt cao quanh năm.
D. thời gian mùa khô dài.
A. cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi.
B. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D. thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước.
A. dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ.
B. công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa.
C. phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại.
D. cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn.
A. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
B. thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu.
C. các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế.
D. không có các bãi tôm, bãi cá lớn ven bờ và ngư dân ít kinh nghiệm.
A. phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
B. phát triển công nghiệp khai khoáng trên cơ sở nguồn điện rẻ.
C. tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
D. thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất.
A. nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở.
B. khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng.
C. thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất.
D. khai thác tốt các thế mạnh sẵn có, giải quyết việc làm.
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng.
A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu.
C. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tiến hành tăng vụ.
A. hạn hán.
B. sương muối.
C. động đất.
D. ngập lụt.
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí.
B. cơ khí – dầu khí – hóa chất.
C. dầu khí – điện – luyện kim.
D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê.
D. Nước mắm.
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
A. sản xuất lương thực.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả.
D. khai thác khoáng sản.
A. Sông Gianh.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Xê Xan.
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
A. Kom Tum.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Di Linh.
A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho.
B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên.
D. Huế, Hạ Long và TP. Hồ Chí Minh.
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Trà Vinh.
D. Bến Tre.
A. Lào Cai.
B. Bình Định.
C. Đồng Nai.
D. Cần Thơ.
A. Thủ Dầu Một.
B. Tân An.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. Việt Trì.
B. Huế.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Cát Bà.
B. Hoàng Liên.
C. Xuân Sơn.
D. Ba Vì.
A. Sắt.
B. Than.
C. Apatit.
D. Thiếc.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Đồng Nai.
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
A. Cam-pu-chia tăng liên tục.
B. Xin-ga-po tăng không đều.
C. Xin-ga-po giảm dần.
D. Lào tăng nhanh nhất.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa.
D. gió tín phong hoạt động mạnh.
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
D. tuổi trung bình của người lao động cao.
A. tăng cường hiệu quả đầu tư.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. tận dụng thế mạnh về lao động.
D. khai thác thế mạnh về tài nguyên.
A. Thức ăn ngày càng được đảm bảo.
B. Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C. Dịch bệnh lan tràn trên diện rộng.
D. Tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
A. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. các cảng chưa được đầu tư nâng cấp.
D. chỉ các tuyến vận chuyển nội địa.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ.
C. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng.
B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư.
D. nâng cao trình độ lao động và hiện đại hóa cơ sở lưu trú.
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận.
A. có đ¬ường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. nhiều vũng vịnh, nước sâu, ít bị sa bồi.
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng.
D. kinh tế phát triển, nhu cầu vận tải lớn.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
A. Diện tích các loại cây trồng.
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
A. Làm cho thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
C. Thảm thực vật nước ta đa dạng bốn mùa xanh tốt.
D. Làm cho quá phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
D. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm.
C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ.
D. tăng khả năng thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng trồng.
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. điện tử.
B. hoá chất.
C. thực phẩm.
D. điện lực.
A. chè, cà phê, cao su.
B. rượu bia, nước ngọt.
C. thịt và các sản phẩm từ thịt.
D. Sữa và các sản phẩn từ sữa.
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. thủy sản.
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
A. Sông Hiếu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sông Thương.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
A. Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Bảo Lộc.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Buôn Mê Thuột.
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
A. Đà Lạt.
B. Buôn Mê Thuột.
C. Phan Thiết.
D. Đồng Xoài.
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Kom Tum.
B. Di Linh.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
A. Cà Mau
B. Rạch Giá
C. Cần Thơ
D. Sóc Trăng
A. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông.
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng ít nhất.
A. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp.
C. nông nghiệp gắn với hoạt động xuất khẩu.
D. du lịch, hoạt động trồng trọt, chăn nuôi.
A. có cơ sở hạ tầng hiện đại, diễn ra nhanh.
B. đều có qui mô rất lớn, phân bố đồng đều.
C. nhiều loại khác nhau, phân bố không đều.
D. tỉ lệ dân số thành thị giảm, trình độ cao.
A. tăng tỉ trọng những sản phẩm tiểu thủ công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng những loại sản phẩm thô sơ, sơ chế.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác.
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp có chất lượng.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao, tương đối ổn định.
C. giảm tỉ trọng sản phẩm giết thịt.
D. phân bố đồng đều khắp các vùng.
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
C. trồng rừng ngập mặn và khai thác thủy sản.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ.
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
A. tiến hành cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác.
B. mở rộng diện tích canh tác, phát triển thủy lợi.
C. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. Giá trị xuất nhập khẩu.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu.
C. Quy mô xuất nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu.
A. độ dốc của địa hình lớn gây hại đến môi trường rừng.
B. có lượng mưa trong vùng ngày càng bị giảm sút nhiều.
C. khai thác khoáng sản để phục vụ cho phát triển kinh tế.
D. tình trạng nạn du canh du cư của đồng bào còn diễn ra.
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
C. tạo thế mở cửa và phân công lao động.
D. tăng cường quan hệ với các nước.
A. chuyển đổi mục đích.
B. thiên tai gia tăng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. mực nước biển dâng.
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến nông – lâm – thủy sản.
C. điện lực, khai thác dầu khí.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
A. vùng hải đảo.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng trung du.
D. thềm lục địa.
A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. chống mặn.
D. chống phèn.
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ngãi.
A. Cần Thơ.
B. Hoàng Sa.
C. Thanh Hóa.
D. Trường Sa.
A. Ba Bể.
B. Kẻ Gỗ.
C. Trị An.
D. Cấm Sơn.
A. Braian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hưng Yên.
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Xa Mát.
D. Lao Bảo.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
A. Cẩm Phả.
B. Thanh Hóa.
C. Hưng Yên.
D. Vinh.
A. Trà Nóc, Cà Mau.
B. Phú Mỹ, Thủ Đức.
C. Na Dương, Ninh Bình.
D. Phả Lại, Uông Bí.
A. Hà Giang.
B. Hải Phòng.
C. Hòa Bình.
D. Lạng sơn.
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Kạn.
C. Yên Bái.
D. Quảng Ninh.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
D. Sóc Trăng.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
D. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
C. Lào tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng ổn định.
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội.
D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
A. tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao.
B. sự phân hóa giàu nghèo.
C. sự phân bố dân cư không đều.
D. trình độ đô thị hóa thấp.
A. cây lương thực, cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
B. cây công nghiệp, rau đậu tỉ trọng lớn nhất.
C. cây lương thực tỉ trọng giảm và chiếm cao nhất.
D. giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ổn định.
A. hình thành các vùng động lực.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. khu vực nhà nước giảm tỉ trọng.
D. tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng nhanh.
A. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
D. bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.
A. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công.
C. chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực.
D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại.
A. đa dạng thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
A. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông.
B. nhiệt độ cao, nhiều núi lan ra sát biển.
C. mùa khô kéo dài, vùng biển sâu, ít sông lớn.
D. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
A. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. gần đường hàng hải quốc tế.
B. kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. nhiều vụng biển sâu, kín gió.
D. chất lượng lao động nâng lên.
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. tăng cao khối lượng nông sản.
C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
D. nâng cao đời sống người dân.
A. tăng cường nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn.
B. phát triển theo chiều sâu gắn với bảo vệ môi trường.
C. quy hoạch các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát huy thế mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
B. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn.
C. Quy mô số dân thành thị và nông thôn.
D. Quy mô và cơ cấu dân thành thị và nông thôn.
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
B. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
C. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển, mùa khô kéo dài 4 đến 5 tháng.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt độ cao, địa hình thấp so với mặt biển.
C. Ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. Ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
A. khai thác củi gỗ.
B. đẩy mạnh chế biến.
C. lập khu bảo tồn.
D. làm ruộng bậc thang.
A. xây hồ thủy điện.
B. phát triển vốn rừng.
C. củng cố đê biển.
D. trồng cây ven biển.
A. tăng trưởng rất chậm.
B. phân bố không đều.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chưa có chế biến dầu.
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
A. phát triển du lịch.
B. thâm canh lúa nước.
C. trồng cây cao su.
D. khai thác bô xít.
A. Nam Định.
B. Hà Nam.
C. Hòa Bình.
D. Phú Thọ.
A. Huế.
B. Lũng Cú.
C. T.P Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
A. Ba Bể.
B. Kẻ Gỗ.
C. Trị An.
D. Cấm Sơn.
A. Braian.
B. Chư Pha.
C. Nam Decbri.
D. Lang Bian.
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Phú Thọ.
A. Phú Thọ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Bắc Giang.
D. Hà Giang.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Luyện kim màu.
D. Luyện kim đen.
A. Phú Quý.
B. Cồn Cỏ.
C. Phú Quốc.
D. Lý Sơn.
A. Hà Tu.
B. Tiền Hải.
C. Rạng Đông.
D. Hồng Ngọc.
A. Lai Châu.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Hòa Bình.
A. Vĩnh Hảo.
B. Mũi Né.
C. Quy Nhơn.
D. Mỹ Khê.
A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Thái Nguyên.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Cà Mau.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
A. thường xuyên có gió Tín Phong.
B. có gió mùa hoạt động liên tục.
C. lượng mưa cao đều quanh năm.
D. Mặt Trời luôn ở thiên đỉnh.
A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. phân bố không đều và chưa hợp lí.
D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
A. tỉ lệ dân thành thị ổn định.
B. chuyển biến khá tích cực.
C. phân bố đô thị đồng đều.
D. trình độ đô thị hóa rất cao.
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.
D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
A. tập trung cho vận chuyển hành khách.
B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.
D. chưa có các cảng nước sâu qui mô lớn.
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. không có sự thay đổi về diện tích.
A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường.
B. môi trường biển là không thể chia cắt được.
C. thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm.
D. môi trường biển có sự biệt lập nhất định.
A. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.
B. quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
D. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.
D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
B. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ đi lại.
D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
A. đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu.
B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
C. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung.
D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.
A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp.
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh và lãnh thổ hẹp ngang.
B. hoàn lưu khí quyển và hướng địa hình của dãy Trường Sơn.
C. gió tây nam vượt núi gây thời tiết khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. Tín phong Bắc bán cầu qua biển gây mưa lớn vào thu đông.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững.
B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm.
C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên.
D. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút vốn đầu tư.
C. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
A. chất thải sinh hoạt.
B. chất thải công nghiệp.
C. chất thải nông nghiệp.
D. khí thải giao thông.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
B. hình thành nhiều khu công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. thiếu nguyên liệu.
B. xa thị trường.
C. thiếu lao động.
D. thiếu vốn, kĩ thuật.
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
A. Sông Ba.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Lạng Sơn.
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
A. Hồng Lĩnh.
B. Đồng Hới.
C. Cửa Lò.
D. Đông Hà.
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Mỹ Tho.
D. Nha Trang.
A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
A. Cần Thơ.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Vĩnh Sơn.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3A.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
A. Đá axit.
B. Sắt.
C. Crôm.
D. Niken.
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a có dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa.
B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
A. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.
A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao.
B. phân bố không đều, thiết bị lạc hậu.
C. hoạt động kinh doanh là chủ yếu.
D. có mạng lưới phân bố rộng khắp.
A. có nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. giao thông thuận tiện, nhu cầu thị trường lớn.
D. gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.
C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn.
D. phân bố rộng khắp, sản phẩm chưa đa dạng.
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.
B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế.
D. khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
A. có sông ngòi dày đặc, khí hậu cận xích đạo.
B. diện tích rừng ngập mặn, sông ngòi chằng chịt.
C. có ngư trường trọng điểm, hải sản phong phú.
D. có các bãi triều, đầm phá, khu dự trữ sinh quyển.
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn.
D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt.
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển, phát triển kinh tế.
C. thu hút mạnh các nguồn đầu tư, hình thành khu kinh tế cảng biển.
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ, nâng cao đời sống.
A. cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh, dịch vụ phát triển mạnh.
B. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phát triển phù hợp, hội tụ đầy đủ điều kiện phát triển.
D. sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên, lao động dồi dào.
A. lập vườn quốc gia.
B. tích cực trồng mới.
C. tăng cường khai thác.
D. làm ruộng bậc thang.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp, có chất lượng.
C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng trung bình.
A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
A. nhiên liệu, năng lượng.
B. lao động, thị trường.
C. năng lượng, thị trường.
D. thiếu vốn, kĩ thuật.
A. Đồng Hới.
B. Nha Trang.
C. Sa Pa.
D. Lạng Sơn.
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gia Mập.
A. Nam Decbri.
B. Chư Pha.
C. Kon Ka Kinh.
D. Ngọc Krinh.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Lâm Đồng.
A. Mỹ Tho.
B. Cần Thơ.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Ninh Bình.
D. Hà Tĩnh.
A. Luyện kim màu.
B. Sản xuất ôtô.
C. Luyện kim đen.
D. Chế biến nông sản.
A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hà Nội.
A. Đà Lạt.
B. Hà Nội.
C. Lạng Sơn.
D. Vũng Tàu.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Cần Thơ.
C. Cảng Cái Lân.
D. Cảng Sơn Tây.
A. Tuyên Quang.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Yaly.
B. Xê Xan 3.
C. Xê Xan 3A.
D. Sông Hinh.
A. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số gấp hơn 5 lần so với mật độ dân số Lào.
B. Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Campuchia, thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mật độ dân số Philipin cao gấp 3 lần dân số In-đô-nê-xi-a, 10 lần so với Lào.
D. Mật độ dân số các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn giữa các nước.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề ở các cấp học.
A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.
D. diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
C. quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.
B. phương tiện đánh bắt lạc hậu, chậm đổi mới.
C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm nghiêm trọng.
D. sạt lở bờ biển, môi trường nhiều nơi bị suy thoái.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
C. phát triển tốc độ cao, loại hình đa dạng.
D. đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết nước ngoài.
A. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình.
B. có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.
C. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi.
D. có nhiều loại đất feralit khác nhau.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, đẩy mạnh chế biến gỗ.
B. chú trọng giao đất, giao rừng, tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuât khẩu gỗ tròn.
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm
A. không khí ô nhiễm.
B. gia tăng thiên tai.
C. sinh vật suy giảm.
D. ô nhiễm môi trường.
A. bảo vệ rừng, trồng rừng mới.
B. đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. áp dụng biện pháp thủy lợi.
D. biện pháp nông, lâm kết hợp.
A. dầu mỏ và năng lượng mặt trời.
B. nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. nhiệt điện và điện nguyên tử, gió.
D. nhiên liệu than, dầu mỏ, quặng sắt.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. TD miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. thị trường tiêu thụ.
B. thiếu lao động.
C. mùa khô thiếu nước.
D. thiếu nguyên liệu.
A. Bình Định.
B. Bình Phước.
C. Hà Giang.
D. Long An.
A. Móng Cái.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Hà Nội.
A. Hồ Trị An.
B. Hồ Phù Ninh.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà.
A. Khoan La San.
B. Pu Si Lung.
C. Phanxipăng.
D. Phu Luông.
A. Kon Tum.
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
D. Vĩnh Long.
A. Việt Trì.
B. Phúc Yên.
C. Hải Dương.
D. Bắc Ninh.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
A. Thác Bà.
B. Nậm Mu.
C. Na Dương.
D. Hòa Bình.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Bình Dương.
A. Hải Phòng.
B. Rạch Giá.
C. Phú Quốc.
D. Cà Mau.
A. Cát Bà.
B. Côn Đảo.
C. Phú Quốc.
D. Cát Tiên.
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
A. Long Xuyên.
B. Ngã Bảy.
C. Cao Lãnh.
D. Châu Đốc.
A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao Xingapo.
A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.
B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.
C. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp.
D. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo.
A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.
C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.
D. gió mùa hoạt động mạnh, lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.
B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.
C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.
D. khu vực trung du có quy mô dân số khá lớn, mật độ dân số cao.
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí.
B. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu.
C. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng.
D. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
B. phân bố chủ yếu ở khu vực đồng bằng.
C. tỉ trọng cây hàng năm tăng khá nhanh.
D. tổng diện tích gieo trồng tăng nhanh.
A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng.
B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh.
C. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh.
D. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.
A. được mở rộng, hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín.
B. phát triển đều khắp cả nước, nối hầu hết các vùng.
C. đang xây dựng, nâng cấp đạt tiêu chuẩn Asean.
D. cơ sở hạ tầng nghèo nàn, khả năng vận chuyển thấp.
A. thu nhập cao, chất lượng cuộc sống cải thiện.
B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
C. mở rộng thị trường, thu hút mạnh vốn đầu tư.
D. thị trường xuất khẩu mở rộng, hàng hóa đa dạng.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
A. đường bờ biển dài, có các cảng nước sâu.
B. có bãi tôm bãi cá, gần ngư trường lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, bãi triều.
D. có nhiều đảo ven bờ, sông ngòi dày đặc.
A. diện tích đất nông nghiệp ít, dân số đông, tăng rất nhanh.
B. diện tích đất trồng lúa bị thoái hóa nhiều, đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. diện tích đất bị thu hẹp do nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển.
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
D. cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
A. diện mưa bão rộng.
B. mưa lớn, triều cường.
C. mưa lớn, lũ nguồn.
D. mưa lớn, triều cường.
A. đẩy mạnh trồng rừng.
B. xây hồ thủy điện.
C. quy hoạch dân cư.
D. quy định việc khai thác.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. dầu nhập nội.
A. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
B. chỉ phân bố ở vùng trung du.
C. phân bố rộng rãi khắp cả nước.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị lớn.
A. ngăn chặn phá rừng.
B. giao đất, giao rừng.
C. phát triển thủy điện.
D. đẩy mạnh chế biến gỗ.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D. Hà Giang.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Nội.
C. Sa Pa.
D. Quảng Nam.
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hòa Bình.
A. Núi Nam Decbri.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
A. Bắc Ninh.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Bình Thuận.
A. Thái Nguyên.
B. Lai Châu.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ninh.
A. Nghệ An.
B. Phú Yên.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Bảo Lộc.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Quy Nhơn.
A. Hoàng Liên.
B. Yên Tử.
C. Điện Biên.
D. Ba Na.
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hòa Bình.
D. Thái Nguyên.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.
D. Quảng Ngãi.
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. Cà Mau.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số nhỏ nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
A. Cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh, giá trị xuất khẩu giảm nhanh.
D. Cán cân giai đoạn 2010 – 2015 nhập siêu, 2017 – 2019 xuất siêu.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và hoạt động gió mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. biển rộng, tương đối kín, nhiệt độ nước biển cao.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.
B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh.
C. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.
D. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.
B. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
D. chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang biển.
A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm, lao động kinh nghiệm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nhu cầu thị trường lớn.
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa, nguồn nước phong phú.
A. có vùng núi ở phía tây, khí hậu thuận lợi.
B. có vùng đồi trước núi, thức ăn từ đồng cỏ.
C. có dải đồng bằng kéo dài, đất đai màu mỡ.
D. có các bãi bồi ven sông, nhiều đồng cỏ rộng.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí, lọc hóa dầu.
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.
B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.
D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, xây dựng đê ngăn lũ.
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. gió Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, bão.
B. gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão.
C. gió mùa Tín phong bán cầu Bắc, địa hình đồi núi, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Nam.
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.
C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
D. nhiều giống mới cho năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển, tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, phân bố lại dân cư.
B. đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới, giải quyết việc làm.
D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế, thu hút khách du lịch.
A. biến đối khí hậu.
B. có nhiều thiên tai.
C. khai thác quá mức.
D. dân số tăng nhanh.
A. công trình thủy lợi.
B. công trình giao thông.
C. công trình thoát lũ.
D. công trình thủy điện.
A. chủ yếu khách nội địa.
B. du khách giảm.
C. doanh thu giảm dần.
D. sản phẩm ít đa dạng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. nước ngọt.
B. năng lượng.
C. bảo vệ rừng.
D. bảo vệ đất.
A. Quãng Ngãi.
B. Quảng Bình.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Nam.
A. Quảng Ninh.
B. Nghệ An.
C. Hà Tiên.
D. Điện Biên.
A. Hồ Kẻ Gỗ.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Dầu Tiếng.
D. Hồ Yali.
A. Núi Tam Đảo.
B. Núi Yên Tử.
C. Núi Phu Luông.
D. Núi Mẫu Sơn.
A. Tây Ninh.
B. Long An.
C. Cà Mau.
D. Cần Thơ.
A. Bình Định.
B. Nha Trang.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Điện Tử.
B. Hóa chất.
C. Đóng tàu.
D. Dệt may.
A. Quy Nhơn.
B. Cần Thơ.
C. Tây Ninh.
D. Thanh Hóa.
A. Cảng Sơn Tây.
B. Cảng Sài Gòn.
C. Cảng Việt Trì.
D. Cảng Cần Thơ.
A. Hoàng Liên.
B. Bình Châu.
C. Củ Chi.
D. Hội Vân.
A. Thái Bình.
B. Hải Dương.
C. Nam Định.
D. Ninh Bình.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Bình Thuận.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
A. Tân An.
B. Bà Rịa.
C. Tây Ninh.
D. Đồng Xoài.
A. GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B. GDP bình quân đầu người của Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. GDP bình quân đầu người của Sin-ga-po tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D. GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a nhanh hơn Sin-ga-po.
A. Năm 2010 – 2017 luôn xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại của luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.
A. gió Tín Phong hoạt động quanh năm.
B. lượng mưa lớn tập trung theo mùa.
C. giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
D. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
A. phân bố đều khắp giữa các vùng.
B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. quy mô dân số có xu hướng giảm.
D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
A. phân bố không đều giữa các vùng.
B. dân cư đông, thiếu việc làm cao.
C. phân bố đều khắp giữa các vùng.
D. dựa chủ yếu vào kinh tế nông nghiệp.
A. việc tăng trưởng dịch vụ.
B. sự tăng trưởng nông nghiệp.
C. sự phát triển công nghiệp.
D. phát triển kinh tế hàng hóa.
A. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
D. sản phẩm đa dạng, nhu cầu thị trường lớn.
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
C. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.
D. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
C. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu kín gió.
B. giàu nguồn lợi hải sản và có các ngư trường lớn.
C. có quần đảo, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu tốt.
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, quần đảo lớn.
A. hạn chế xâm nhập mặn và triều cường ven biển.
B. bảo vệ đa dạng sinh học, điều hòa nguồn nước.
C. hạn chế tác hại lũ lụt đột ngột trên các sông ngắn dốc.
D. tạo điều kiện chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
A. mực nước sông hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
B. nguy cơ cháy rừng xảy ra nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.
C. nước xâm nhập sâu vào đất liền, độ chua và độ mặn trong đất tăng.
D. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn, đất mặn mở rộng thêm.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.
B. Quy mô diện tích chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.
A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
C. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
D. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
A. dẫn đầu cả nước giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị hàng xuất khẩu
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế phát triển hơn các vùng khác trong nước
C. sự phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng vốn có của vùng
D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và tài nguyên, môi trường
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
A. đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức.
C. thiên tai gia tăng.
D. xuất khẩu hải sản.
A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang.
D. xen canh, tăng vụ.
A. chỉ tập trung ở một số khu vực.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
A. thủy lợi.
B. phân bón.
C. bảo vệ rừng.
D. giống mới.
A. Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông cửu Long.
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Hồng.
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ.
A. Tràm Chim.a Mập.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gi
A. Bắc Ninh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Lai Châu.
A. Bình Định.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Nghệ An.
A. Bến Tre.
B. Bạc Liêu.
C. Bình Thuận.
D. Sóc Trăng.
A. Dệt, may.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
A. Braian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Nha Trang.
A. Hà Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. Nghi Sơn.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
A. Xê Xan 3A.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3.
D. Yaly.
A. Than đá.
B. Than nâu.
C. Thiếc.
D. Than bùn.
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
B. Việt Nam xuất siêu thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan xuất siêu luôn cao hơn Xin-ga-po.
A. GDP của Malaixia tăng chậm hơn Philipin.
B. GDP của Philipin tăng chậm hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia và Philippin tăng liên tục.
D. GDP của Malaixia có tốc độ tăng nhanh hơn Philipin.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng, cân bằng bức xạ luôn dương.
B. khí hậu có 2 mùa rõ rệt, mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ mưa nhiều.
C. lượng mưa lớn, ẩm cao, thiên nhiên bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.
D. thiên nhiên phân hóa đa dạng, giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
A. lao động ở khu vực nông thôn giảm, lao động thành thị tăng.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị.
C. lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. lao động ở khu vực nông thôn tăng, thành thị giảm nhanh.
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi, phân bố tập trung.
B. chủ yếu là đô thị lớn, số đô thị khác nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn, có hu hướng giảm.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng, phân bố không đều giữa các vùng.
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
A. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc, giảm tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển nhanh vượt bậc, năng suất lao động khá cao.
C. tàu thuyền, phương tiện hiện đại, chủ yếu đánh bắt xa bờ.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng thủy sản nuôi trồng.
A. cơ sở vật chất được hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín các vùng.
B. là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược táo bạo.
C. đang phát triển theo hướng cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước.
A. hoạt động du lịch biển nghỉ dưỡng, thể thao.
B. dịch vụ hàng hải, xây dựng cảng biển nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển và sản xuất muối.
D. nuôi trồng, đánh bắt hải sản và sản xuất muối.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. có tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ môi trường, phát triển, đa dạng các loại hình du lịch.
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
A. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão.
D. gió mùa Tây Nam, gió phơn, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nông sản hàng hóa.
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh, thu hút nguồn lao động.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước và phục vụ xuất khẩu.
D. tạo ra khối lượng nông sản xuất khẩu, góp phần bảo vệ môi trường.
A. chuyển đổi mục đích.
B. thiên tai gia tăng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. mực nước biển dâng.
A. trồng cây theo băng.
B. định canh, định cư.
C. chống nhiễm phèn.
D. chống xói mòn đất.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến nông- lâm- thủy sản.
C. điện lực, khai thác dầu khí.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. vốn, kĩ thuật.
B. lao động.
C. năng lượng.
D. thị trường.
A. Bình Thuận.
B. Hòa Bình.
C. Hà Giang.
D. Cà Mau.
A. Hồ Phù Ninh.
B. Hồ Lắk.
C. Hồ Phù Ninh.
D. Hồ Kẻ Gỗ.
A. Núi Phu Luông.
B. Núi Yên Tử.
C. Núi Mẫu Sơn.
D. Núi Phia Uắc.
A. Hải Dương.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
A. Quảng Ninh.
B. Cần Thơ.
C. Hòa Bình.
D. Lai Châu.
A. Quảng Ninh.
B. Nha Trang.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Quảng Trị.
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
A. Đà Nẵng.
B. Bảo Lộc.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Nha Trang.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Phố cổ Hội An.
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
A. Bình Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lăk.
D. Gia Lai.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Kiên Lương.
A. Trà Vinh.
B. Đồng Nai.
C. Hậu Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Số khách quốc tế đến các nước Đông Nam Á không ổn định.
B. Khách quốc tế đến Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
C. Khách quốc tế đến Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan có khách quốc tế đến cao nhất và có xu hướng giảm.
A. Dân số Philipin tăng chậm hơn dân số Thái Lan.
B. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Philipin.
C. Dân số Philipin lớn hơn, tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Số dân Thái Lan và Philipin không ổn định.
A. mùa đông rất lạnh, mùa hạ rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá
C. có sự phân hóa thiên nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
A. cơ cấu dân số già, tỉ lệ trên tuổi lao động cao.
B. cơ cấu dân số trẻ, độ tuổi dưới lao động tăng.
C. kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng.
D. cơ cấu dân số ổn định, ít biến động theo tuổi.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thu hút lao động, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tạo thị trường tiêu thụ lớn, sức hút đầu tư.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. làm điểm tựa bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển.
D. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.
B. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. lao động kinh nghiệm, cơ sở vật chất và cơ sở kĩ thuật hiện đại.
A. địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên.
B. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
C. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
D. nguồn nước mặt dồi dào phân bổ nhiều nơi.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, trình độ thâm canh cao.
A. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
C. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
D. giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
A. giao thông thuận tiện, nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.
C. có vị trí địa lí thuận lợi, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. nguồn lao động có kĩ thuật, thị trường tiêu thụ lớn.
A. miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh.
B. miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam.
C. miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam.
A. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Thay đổi quy mô giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.
D. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
A. vùng nông thôn.
B. thành phố lớn.
C. vùng ven biển.
D. khu công nghiệp.
A. xây dựng thủy lợi.
B. chống cháy rừng.
C. định canh, định cư.
D. xây hồ thủy điện.
A. sản phẩm đa dạng.
B. tăng trưởng rất chậm.
C. phân bố tập trung.
D. phân bố đồng đều.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. cơ sở hạ tầng.
B. cơ sở năng lượng.
C. nguồn vốn đầu tư.
D. cơ sở nguyên liệu.
A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Ninh Thuận.
D. Hòa Bình.
A. Đồng Hới.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đà Lạt.
A. Hồ Phù Ninh.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Cấm Sơn.
A. Núi Nam Decbri.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Chư Pha.
A. Ninh Thuận.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Ninh Bình.
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Kiên Lương.
A. Hoàng Liên.
B. Yên Tử.
C. Điện Biên Phủ.
D. Ba Na.
A. Sơn La.
B. Lai Châu.
C. Hòa Bình.
D. Lạng Sơn.
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
A. Thái lan tăng chậm nhất, Philipin tăng nhanh nhất.
B. Philippin tăng chậm hơn so với Xingapo, Thái Lan.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.
D. Xingapo tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 – 2017 cán cân nhập siêu, 2019 xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn so với giá trị nhập khẩu.
A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. khí hậu mưa nhiều, thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mậu dịch, gió mùa.
D. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.
B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
C. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.
D. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.
B. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
D. chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang biển.
A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm, lao động kinh nghiệm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nhu cầu thị trường lớn.
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa, nguồn nước phong phú.
A. vùng núi ở phía tây, khí hậu thuận lợi, nguồn lao động dồi dào.
B. vùng đồi trước núi, thức ăn phong phú, nhu cầu thị trường lớn.
C. dải đồng bằng kéo dài, đất đai màu mỡ, nhu cầu lớn của thị trường.
D. các bãi bồi ven sông, nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn phong phú.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí, lọc hóa dầu.
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.
B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.
D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, xây dựng đê ngăn lũ.
A. Quy mô, cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
A. tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nguồn lao động dồi dào, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.
C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
D. nhiều giống mới cho năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển, tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, phân bố lại dân cư.
B. đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới, giải quyết việc làm.
D. phát triển kinh tế xã hội, mở rộng giao lưu quốc tế, thu hút khách du lịch.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. giao quyền sử dụng đất người dân.
C. duy trì diện tích và chất lượng rừng.
D. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. khai thác quá mức.
B. chuyển đổi mục đích.
C. dân số tăng nhanh.
D. đẩy mạnh thâm canh.
A. lao động nhiều kinh nghiệm.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. các cơ sở công nghiệp chế biến.
A. ô nhiễm môi trường đất.
B. ô nhiễm môi trường.
C. chất lượng nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
B. phát triển các ngành trọng điểm.
C. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu.
D. hình thành các vùng công nghiệp
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Bình.
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.
D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
A. Huế.
B. Lũng Cú.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Sơ tán dân đến nơi an toàn.
B. Củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
C. Thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. Có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Sông Mã.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Cả.
A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế.
A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. nâng cao trình độ cho nguồn lao động,
A. Pu Tha Ca.
B. Pu Si Lung.
C. Phu Luông.
D. Pu Huổi Long.
A. Bình phước.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Quảng Nam.
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khánh Hòa.
B. Lâm Đồng.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
A. nguồn thủy năng phong phú.
B. nguồn năng lượng sạch lớn.
C. tài nguyên rừng tự nhiên rất lớn.
D. có nhiều than, dầu khí.
A. tây bắc –đông nam.
B. đông –tây.
C. vòng cung.
D. đông bắc –tây nam.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Hậu Giang.
A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới.
B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
D. Biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Dương.
D. Bắc Ninh.
A. Kon Tum.
B. Pleiku.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đà Lạt.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Hà Nội.
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Nha Trang.
B. Quảng Ngãi.
C. Bảo Lộc.
D. Quy Nhơn.
A. Sản xuất ô tô.
B. Luyện kim màu.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kì.
C. Hàn Quốc.
D. Thái Lan.
A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Hải Phòng.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
A. Hạ Long.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Vũng Tàu.
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Nghi Sơn
D. Vũng Áng.
A. Vinh.
B. Cần Thơ.
C. Tây Ninh.
D. Hà Nội.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Phan Thiết.
A. U Minh.
B. Hà Tiên.
C. Long Xuyên.
D. Rạch Giá.
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
B. Sự thay đổi giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô và tốc độ tăng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
A. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Có nền nhiệt độ cao.
B. Lượng mưa trong năm lớn.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Có bốn mùa rõ rệt.
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
C. Thành thị có mật độ dân số cao.
D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm.
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
A. 2 ngành.
B. 4 ngành.
C. 24 ngành.
D. 23 ngành.
A. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn dương.
B. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn biến động.
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa.
A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C. Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.
D. Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chuyển dịch cư cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C. chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
D. giải quyết tốt vấn đề việc làm, nâng cao đời sống.
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu.
D. chăn nuôi bò.
A. tăng thêm được một vụ lúa.
B. trồng được các loại rau ôn đới.
C. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
D. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
A. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.
C. nước ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi cho việc nuôi trồng hơn đánh bắt.
D. giúp bảo vệ vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa.
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. năng suất lao động thấp so với thế giới.
B. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
C. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh.
D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
A. huy động được nguồn vốn trong nước.
B. khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường.
A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
A. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều.
B. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế.
C. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan.
D. hình thức chăn nuôi kém đa dạng, thị trường thu hẹp.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
D. Doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
A. tăng năng suất, tăng hệ số sử dụng đất.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sông ngòi.
A. không có tuyến đường huyết mạch.
B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn.
D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng
A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.
B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.
D. Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển.
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
C. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
D. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng.
A. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
C. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
D. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.
A. dân số đông, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. dân số đông, có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. dân số đông, phân bố dân cư, nglao động chưa hợp lí.
D. dân số đông, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
D. vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiểu điểm du lịch hấp dẫn.
A. gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C. kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
D. đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
A. nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, lao động dồi dào.
D. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng lao động.
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. dải hội tụ nhiệt đới, hình dạng lãnh thổ, hướng của các dãy núi.
B. hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. các loại gió mùa, gió phơn, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, áp thấp.
D. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới, hoạt động gió mùa.
A. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
C. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. nước biển dâng, lũ nguồn.
B. hóa chất trong nông nghiệp.
C. nước biển dâng, hạn hán.
D. biến đối khí hậu, ngập úng.
A. củng cố công trình đê biển.
B. chống lũ quét ở miền núi.
C. chống ngập lụt ở đồng bằng.
D. công tác dự báo chính xác.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. các đồng bằng và vùng ven biển.
D. Đông Nam Bộ và cực Nam trung bộ.
A. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến, đông dân.
C. nguồn lao động đông đảo, có trình độ cao.
D. nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
A. điều hòa khí hậu, cung cấp nước tưới mùa khô.
B. giữ mực nước, tránh hạ thấp nước ngầm.
C. tiêu nước vào mùa mưa, tăng hệ số sử dụng đất.
D. bảo vệ nguồn gen quý, bảo vệ môi trường.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
A. Đồng Hới.
B. Nha Trang.
C. Sa Pa.
D. Lạng Sơn.
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gia Mập.
A. Nam Decbri.
B. Chư Pha.
C. Kon Ka Kinh.
D. Ngọc Krinh.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa.
A. chất thải sinh hoạt.
B. chất thải công nghiệp.
C. chất thải nông nghiệp.
D. khí thải giao thông.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
A. lũ lụt, triều cường.
B. lũ quét, xói mòn.
C. bão nhiệt đới, lốc xoáy.
D. hạn hán, ngập lụt.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
A. các đồng bằng lớn.
B. gần nơi tiêu thụ.
C. các đô thị lớn.
D. vùng đông dân.
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Hà Giang.
B. Nam Định.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Na Dương và Nam Côn Sơn.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
A. Hoàng Sa.
B. Hải Phòng.
C. Quy Nhơn.
D. Cửa Lò.
A. Tam Cốc – Bích Động.
B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An
A. nguồn tài nguyên nghèo nàn.
B. nguồn lao động trình độ thấp.
C. cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
A. Gia Lai.
B. Quảng Nam.
C. Kiên Giang.
D. Kon Tum.
A. Lạng Sơn
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
A. Cầu Treo.
B. Cha Lo.
C. Lao Bảo.
D. A Đớt.
A. Hà Tiên.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Lũng Cú.
A. Yaly.
B. Xê Xan 3.
C. Đa Nhim.
D. Đ’ Rây Hling.
A. Hóa chất.
B. Đóng tàu.
C. Luyện kim.
D. Điện tử.
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. La Ngà.
D. Vàm Cỏ Đông.
A. Pu Đen Đinh.
B. Đông Triều.
C. Tam Đảo.
D. Tam Điệp.
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Cần Thơ.
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An.
D. Vũng Áng.
A. Nghệ An.
B. Lâm Đồng.
C. Ninh Thuận.
D. Hà Giang.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.
A. Hóa Chất.
B. Luyện Kim.
C. Đóng tàu.
D. Dệt may.
A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
B. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
A. Bảo Lộc.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Buôn Mê Thuột.
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trên cả nước.
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, ngành nghề.
A. Hà Giang.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động.
B. hạn chế việc di dân tự do từ các vùng nông thôn ra thành thị.
C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng.
D. hình thành các đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân.
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Cà Mau
A. hình thành các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
A. dân số đông nhu cầu lương thực còn cao.
B. ít đồng cỏ tự nhiên, nguồn thức ăn còn thiếu.
C. giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật chưa được cải thiện.
A. Sông Thương.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chế biến phát triển.
C. nguồn lao động trình độ cao, tàu thuyền hiện đại.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật cải tiến, hiệu quả kinh tế cao.
A. Đà Nẵng.
B. Dung Quất.
C. Nước Ngọt.
D. Quy Nhơn.
A. khách du lịch quốc tế lớn, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. lao động trình độ cao, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật.
D. quá trình đô thị hóa, mở rộng buôn bán với thị trường thế giới.
A. là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
B. giữ gìn tài nguyên vùng biển đề phát triển các ngành kinh tế biển.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ vùng đất liền thiêng liêng của Tổ quốc.
D. góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo.
A. Cung Hầu.
B. Cổ Chiên.
C. Định An.
D. Hàm Luông.
A. xu thế chuyển dịch của thế giới và khu vực.
B. quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. dân số đông, sản xuất phát triển, đô thị nhiều.
D. thị trường lớn, đô thị hóa nhanh, hạ tầng tốt.
A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. phát triển cơ sở công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.
A. sản phẩm du lịch đa dạng, chất lượng phục vụ tốt hơn.
B. kinh tế phát triển, mức sống nhân dân được nâng cao.
C. sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng, cơ sở lưu trú cải thiện.
D. cơ sở vật chất được hiện đại, thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư.
A. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
A. trình độ người lao động nâng lên chậm, thiếu cơ sở năng lượng.
B. nguyên liệu cho công nghiệp còn hạn chế, nghèo khoáng sản.
C. thường xuyên thiên tai, thiệt hại nặng nề, thiếu nguồn điện năng.
D. cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công nghệ còn hạn chế, thiếu vốn đầu tư.
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan, Ma-lai-xi-a
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.
B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ.
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.
A. Dân số philippin tăng chậm hơn dân số Việt Nam.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Malaixia.
C. Dân số Malaixia tăng nhanh hơn dân số Việt Nam.
D. Dân số Philippin tăng nhanh hơn dân số Malaixia.
A. lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
B. máy móc đã thay thế lao động thủ công.
C. hiệu quả sản xuất nông nghiệp không cao.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. lai tạo thêm nhiều giống mới, hoạt động nuôi trồng thủy sản được đẩy mạnh.
C. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng, các dòng hải lưu hoạt động.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, việc bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển được chú trọng.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
A. tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
D. phân bố lại dân cư và lao động, đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động.
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều tây đông.
D. thiên nhiên phân hóa theo chiều bắc nam.
A. nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.
B. nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
C. chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
D. nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước.
A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
A. đường bờ biển dài, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng.
B. sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh ngoại thương.
C. vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. vùng biển có diện tích rộng, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
A. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước, giải quyết việc làm.
B. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng, nguồn nguyên liệu.
C. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân, nâng cao thu nhập.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, phát triển kinh tế.
A. mở rộng liên doanh, thu hút nhiều nước ngoài.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại, nguồn lao động dồi dào.
C. nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ.
D. công nghiệp phát triển sớm, thị trường tiêu thụ lớn.
A. vùng biển rộng lớn, ngư trường trọng điểm, nhiều đầm phá.
B. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nhu cầu thị trường lớn.
C. khí hậu cận xích đạo ổn định, nguồn lợi hải sản phong phú.
D. công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu lớn của thị trường.
A. Quy mô, cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
C. Quy mô sản lượng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. phát triển cơ sở năng lượng, nâng cao trình độ lao động.
C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
D. tăng cường vốn đầu tư, đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mất lớp phủ, kĩ thuật canh tác, chăn nuôi gia súc.
B. đồi núi thấp, phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp.
C. mưa nhiều theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi, kĩ thuật canh tác.
D. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật.
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
D. cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B. hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.
A. dân số tăng nhanh.
B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
A. đẩy mạnh trồng rừng.
B. xây hồ thủy điện.
C. quy hoạch dân cư.
D. quy định việc khai thác.
A. vận chuyển thuận tiện.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. cơ sở thức ăn đảm bảo.
D. chế biến phát triển.
A. mạng lưới sông dày đặc.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. tiềm năng thủy điện nhỏ.
D. hầu hết sông nhỏ và ngắn.
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp hóa chất.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Nội.
C. Đồng Hới.
D. Nha Trang.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D. Hà Giang.
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hòa Bình.
A. Núi Nam Decbri.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
A. Bắc Ninh.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Bình Thuận.
A. Thái Nguyên.
B. Lai Châu.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ninh.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
A. Nghệ An.
B. Phú Yên.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Quy Nhơn.
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Bảo Lộc.
A. Hoàng Liên.
B. Yên Tử.
C. Điện Biên.
D. Ba Na.
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hòa Bình.
D. Thái Nguyên.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.
D. Quảng Ngãi.
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. Cà Mau.
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
A. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. vùng biển rộng, giáp vùng biển sâu, nhiệt độ cao.
C. vùng biển ấm quanh năm, hải lưu chảy theo mùa.
D. độ mặn nước biển cao, biển rộng, tương đối kín.
A. Giá trị xuất khẩu của Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan và Xin-ga-po.
B. Giá trị xuất khẩu của Thái Lan cao hơn Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
C. Giá trị nhập khẩu của Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
D. Giá trị xuất khẩu của Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan và Xin-ga-po
A. dưới tuổi lao động giảm, trên tuổi lao động tăng.
B. trong tuổi lao động tăng, trên tuổi lao động giảm.
C. tương đối ổn định, ít thay đổi trong cơ cấu dân số.
D. phân bố đều giữa các nhóm tuổi, cơ cấu dân số vàng.
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. phù hợp với thực tế của đất nước, xu hướng của thế giới.
C. khai thác hợp lí hơn tài nguyên, sử dụng tốt hơn lao động.
D. tạo nhiều sản phẩm chất lượng, xuất khẩu thu ngoại tệ.
A. trình độ độ thị hóa thấp, tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. trình độ độ thị hóa cao, dân số đô thị phân bố không đều.
C. cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại, nhiều đô thị quy mô rất lớn.
D. tỉ lệ thất nghiệp thành thị giảm nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
A. có kế hoạch, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn.
C. duy trì diện tích và chất lượng rừng, đẩy mạnh công tác trồng rừng mới.
D. giao đất giao rừng, nâng cao độ che phủ rừng, tăng cường quản lí rừng.
A. nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. hình thành các khu công nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
D. mở rộng thị trường xuất khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống ngư dân ven biển.
B. phát triển tổng hợp kinh tế biển, nâng cao đời sống ngư dân.
C. xây dựng các cảng nước sâu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. giữ vững an ninh quốc phòng, tăng cường xuất nhập khẩu.
A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Đời sống dân cư nâng cao hướng vào dùng hàng nhập ngoại.
A. khai thác, nuôi trồng, kết hợp với chế biến.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. đẩy mạnh chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
A. quy mô dân số quá đông, khả năng mở rộng không nhiều.
B. phần lớn diện tích đất không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. hệ số sử dụng đất cao, đất đai nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu.
D. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp, đất bị xói mòn, rửa trôi.
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Yên Châu, Sông Mã.
C. Cực Nam Trung Bộ.
D. Vùng thấp Tây Nguyên.
A. tổ chức định canh, định cư cho người dân miền núi.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết hợp.
C. tăng cường bảo vệ diện tích rừng, bảo vệ đất rừng.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu.
D. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, đẩy mạnh chế biến gỗ.
B. chú trọng giao đất, giao rừng, tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuât khẩu gỗ tròn.
A. xa nguồn nhiên liệu.
B. vốn xây dựng lớn.
C. thiếu nguồn lao động.
D. ô nhiễm môi trường.
A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
A. khai thác và phát triển thủy điện, gia cầm.
B. khai thác và chế biến lâm sản, thủy sản.
C. khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.
D. khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. Quảng Nam.
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển đông, bão, áp thấp.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hướng của các dãy núi, biển đông, bão.
C. tác động của biển Đông và bức chắn địa hình, gió phơn tây nam, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình, biển đông.
A. Cà Mau.
B. Đà Nẵng.
C. Lạng Sơn.
D. Nha Trang.
A. Tháng 4.
B. Tháng 10.
C. Tháng 3.
D. Tháng 9.
A. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, dân số đông, lao động có trình độ.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng được cải thiện.
C. giao thông thuận lợi, nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng, giàu khoáng sản.
D. nhiều đô thị nhất nước ta, lao động nhiều kinh nghiệm, giàu tài nguyên.
A. Khu Nam Trung Bộ.
B. Khu Nam Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ.
D. Khu Bắc Trung Bộ.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
D. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
A. Con Voi.
B. Bạch Mã.
C. Phu Luông.
D. Giăng Màn.
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Hạ Long.
A. Thanh Hóa.
B. Lạng Sơn.
C. An Giang.
D. Quảng Nam.
A. Nam Định.
B. Đà Nẵng.
C. Cà Mau.
D. Quy Nhơn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. Lạng Sơn.
B. Cà Mau.
C. Quảng Ninh.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Đông Nam Á.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Hoa Kì.
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hóa.
A. Ngựa.
B. Cừu.
C. Trâu.
D. Bò.
A. Vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất.
A. Biên Hòa.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Philippin.
B. GDP của Thái Lan luôn tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. GDP của Philipin tăng chậm hơn Thái Lan, Việt Nam.
D. GDP của Thái Lan lớn hơn và tăng chậm hơn Philippin.
A. sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
A. nguồn lao động nước ta tăng nhanh, chất lượng còn thấp.
B. dân cư phân bố không đều và chưa hợp lý giữa các vùng.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, thưa thớt ở miền núi.
D. nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
C. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
A. xuất khẩu chủ yếu là nông sản, công nghiệp chế biến.
B. thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu là Trung Quốc.
C. giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng nhanh, cán cân luôn dương.
A. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
D. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á
D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
A. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước mở rộng.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tàu thuyền hiện đại.
C. nguồn lao động trình độ cao, nhiều kinh nghiệm.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, chế biến phát triển.
A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
B. bờ biển đài, có nhiều đảo và quần đảo.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân
B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên, nguồn nguyên liệu.
B. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế nguồn lao động.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và thu hút vốn đầu tư.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh
A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.
B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
D. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn.
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
A. phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
C. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, thu hút vốn.
D. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn.
A. Sông Gianh.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Đà Rằng.
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta.
C. Quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta.
A. Trường Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng.
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài, giao thông hạn chế.
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.
D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu, lao động hạn chế.
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
A. khai thác tài nguyên đất hợp lí và bảo vệ môi trường.
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. chú trọng chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.
B. khí hậu phân hoá, con người lại tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông.
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Điện Biên.
D. Cà Mau.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. An Giang thấp hơn Phú Yên.
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang.
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên.
A. có các khối núi và cao nguyên.
B. gồm bốn cánh cung lớn.
C. có nhiều núi cao nhất nước ta.
D. địa hình thấp, hẹp ngang.
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. ôn đới lục địa
A. có nhiều thung lũng khuất gió.
B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.
C. bức chắn Trường Sơn Bắc.
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A. 5,82 tạ/nghìn ha
B. 5,82 nghìn tấn/ha
C. 58,2 tạ/ha
D. 58,17 kg/ha
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
A. Hòn La.
B. Vũng Áng.
C. Vân Phong.
D.Nghi Sơn.
A. Địa hình, đất trồng.
B. Chế độ nhiệt, mưa.
C. Loại gió thịnh hành.
D. Chế độ nước sông.
A. Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
B. Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang.
C. Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay.
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng.
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
D. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
A. khu vực đồng bằng
B. khu vực đồi núi
C. các hải đảo
D. thềm lục địa
A. các loại cây lương thực.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây ăn quả, rau đậu.
A. 3,07
B. 3,20
C. 2,07
D. 2,90
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước
B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp
D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa
A. Long An
B. An Giang
C. Sóc Trăng
D. Đồng Tháp.
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc
B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương.
D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa
B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan
C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới
D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô.
B. Xuất khẩu chủ yếu sang nước đang phát triển.
C. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.
D. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước
B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước
D. Nông thôn ít hơn thành thị
A. Lưu vực sông Mã
B. Lưu vực sông Cả
C. Lưu vực sông Đồng Nai
D. Lưu vực sông Thái Bình
A. tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường.
B. tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
C. phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật.
B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.
B. diện tích nương rẫy không ngừng được mở rộng.
C. đẩy mạnh thâm canh ở nơi có khả năng tưới tiêu.
D.hình thành nhiều điểm công nghiệp chế biến gạo và chè.
A. chủ yếu đồi núi thấp.
B. hướng núi tây bắc - đông nam.
C. địa hình cao nhất cả nước
D. nhiều cao nguyên badan
A. Tây nam
B. Phía nam
C. Tây bắc
D. Đông bắc
A. tác động của dòng chảy.
B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người
D. mưa lớn tập trung theo mùa
A. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển
B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây
D. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
A. tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ
B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. rìa Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
C. tiếp giáp với nhiều hệ thống tự nhiên.
D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
A. thấp và hẹp ngang
B. tả ngạn sông Hồng
C. hướng núi vòng cung
D. các cao nguyên đá vôi
A. Tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương.
D. Diện tích rộng
A. Thời kì 2010 – 2014, sản lượng và giá trị tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
B. Sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều có xu hướng tăng
C. Có sự biến động về sản lượng cà phê và giá trị xuất khẩu
D. Sản lượng cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
A. Vũng Tàu
B. Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh.
A. Phia Booc.
B. Tam Đảo.
C. Phía Bắc.
D. Phia YA
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po.
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo
A. Tỉ lệ trên trục tung và trục hoành.
B. Tỉ lệ trên trục hoành và bảng chú giải.
C. Bảng chủ giải và trục tung.
D. Tên biểu đồ và bảng chú giải.
A. Vàng Danh.
B. Hà Tu.
C. Cẩm Phả.
D. Phú Lương
A. Quảng Nam.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Ngãi.
A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo.
B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
C. Các dân tộc phân bố không đều.
D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt
A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
A. 3,2°C và 12, 5°C.
B. 9,4°C và 13,3°C.
C.137°C và 9,4°C.
D. 12, 5°C và 3,2°C.
A. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình
B. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình
A. Bảo vệ rừng ngập mặn
B. Bảo vệ vườn quốc gia
C. Trồng rừng chắn gió, bão
D. Bảo vệ rừng đầu nguồn
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để lấy đất ở.
D. phá rừng để khai thác gỗ củi.
A. vùng nông thôn
B. các đô thị lớn
C. khu vực ven biển
D. vùng đồng bằng
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ
A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương
B. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều
D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
A. mức sống được nâng cao.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. chuyển dịch lao động nhanh.
D. công nghiệp hóa nhanh.
A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy sự hình thành nền kinh tế hàng hóa.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.
A. cơ sở chế biến thủy sản phát triển.
B. lao động có kinh nghiệm đông đảo.
C. tàu thuyền và ngư cụ hiện đại hơn.
D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
A. Ngành thương mại.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp.
D. Ngành du lịch.
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp
A. mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa.
B. việc đào đất và đắp đê ngăn lũ diễn ra từ lâu đời.
C. địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt.
D. lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời.
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng ngoài để.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng trong để.
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ
C. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. nhiệt độ trung bình năm>20°C, gió tín phong và đất feralit.
A.Vinh, Quy Nhơn.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Hới, Tuy Hòa.
A. làm ruộng bậc thang.
B. chống ô nhiễm đất.
C. trồng cây theo băng.
D. đào hố vảy cá.
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm.
A.Lâm Viên.
B.Kon Tum.
C.Đắc Lăk.
D.Di Linh.
A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp.
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên.
D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng.
A. 49,9 tạ/ha
B. 39,9 tạ/ha
C. 69,9 tạ/ha
D. 59,9 tạ/ha
A. 5,4 lần.
B. 45 lần.
C. 5,5 lần.
D. 4,5 lần.
A.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C.núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D.đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn.
D. Đông Nam Nghệ An.
A.Lào Cai.
B.Tây Trang.
C.Hữu Nghị.
D.Xà Xía.
A.Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm.
B.Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit.
C.Đá vôi xi măng, đá axit, than đá.
D.Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn.
A.khu vực trung du.
B.khu vực miền núi.
C.khu vực cao nguyên.
D.khu vực đồng bằng.
A.Khu vực núi cao, địa hình dốc.
B.Khu vực đồi núi thấp.
C.Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
D.Khu vực đồng bằng.
A.thềm lục địa
B. lãnh hải.
C.nội thuỷ.
D.tiếp giáp lãnh hải.
A.Bạch Mã.
B.Rào Cỏ.
C.Pu Xai Lai Leng.
D.Động Ngài.
A.Các loài nhiệt đới.
B.Các loài cận xích đạo.
C.Các loài ôn đới.
D.Các loài cận nhiệt đới.
A.Đồng bằng sông Hồng Duyên hải miền Trung.
B.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C.Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
A.Kiên Giang.
B.Gia Lai.
C.Kon Tum.
D.Điện Biên.
A.Địa hình được vận động Tấn kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
B.Qúa trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
C.Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
D.Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.
A.Hmông.
B.Nùng.
C.Hà Nhì.
D.Mường.
A.Côn Đảo.
B.Phú Quốc.
C.Bạch Mã.
D.Cát Bà.
A.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C.hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D.hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
A.Hà Tiên.
B.Mộc Bài.
C. An Giang.
D.Đồng Tháp.
A.Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
B.Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C.Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
D.Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A.đông nam.
B.tây bắc.
C.đông bắc.
D.tây nam.
A.nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
B.khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C.chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
D.vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
A.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
B.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định.
C.Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam.
D.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường.
A.Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
B.Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
C.Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
D.Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
A.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B.Rượu, bia, nước giải khát.
C.Sản phẩm chăn nuôi.
D.Dệt may.
A.Sông Cầu.
B.Sông Mã.
C.Sông Cả.
D.Sông Chảy.
A.giáp biên giới Việt - Trung.
B.khu vực phía Nam của vùng.
C.thượng nguồn sông Chảy.
D.khu vực trung tâm của vùng.
A.Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
B.Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đầu nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
C.Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đầu nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
D.Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
A. có lớp phủ thực vật phong phú.
B. được phù sa của các con sông bồi đắp.
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. được con người cải tạo hợp lí.
A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
A. mài mòn.
B. xâm thực
C. xâm thực, bồi tụ.
D. tích tụ.
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.
C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
A. Thanh Hóa và Vinh.
B. Vinh và Huế.
C. Thanh Hóa và Huế.
D. Đồng Hới và Hà Tĩnh.
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Nội thuỷ.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
B. có đầm phá và các bãi cát phẳng
C. có nhiều địa hình khác nhau.
D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa
B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê…
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
A. TP. HCM.
B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Phú Vang.
A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn.
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hướng núi cánh cung.
C. áp thấp Bắc Bộ.
D. áp thấp I – ran.
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
A. Cà Mau
B. Bạc Liêu
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
B. Nhiều đồng bằng châu thổ.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh.
D. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.
A. tây nam.
B. tây bắc
C. đông nam.
D. đông bắc
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không thay đổi.
B. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh.
C. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.
A. 27.644 tỉ đồng
B. 638.842 tỉ đồng
C. 85,6%
D. 3,7%
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
B. Móng Cái, Bạch Mã, Mẫu Sơn, Cao Nguyên Mơ Nông.
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên Mộc Châu.
D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng Nam Bộ.
A. bắc - nam.
B. tây nam - đông bắc
C. tây bắc - đông nam
D. tây - đông.
A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.
B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.
D. Chịu tác động của Biển Đông sâu sắc hơn.
A. ngập lụt.
B. mưa đá.
C. lũ quét.
D. hạn hán.
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng tăng.
C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn so với diện tích.
A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
A. nắng, ít mây và mưa nhiều.
B. nắng nóng, trời nhiều mây.
C. nắng nóng và mưa nhiều.
D. nắng, tạnh ráo và ổn định.
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng
C. Hà Giang.
D. Quảng Ninh.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.
D. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.
A. đường hàng không và đường biển
B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường biển
D. đường ô tô và đường sắt.
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ cột ghép.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ miền.
A. Sông Cả.
B. Sông Ba
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Đồng Nai.
A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Thanh Hóa
D. Thái Bình.
A. An Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.
B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa
A. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.
B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng.
C. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
A. hải văn và sinh vật.
B. sinh vật và thủy triều.
C. hải văn và dòng biển.
D. nhiệt độ và độ muối.
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Cấu trúc địa hình đa dạng.
D. Địa hình ít chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình dương, khu vực kinh tế sôi động.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
B. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Trà vinh.
D.Bến Tre.
A. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. hệ thống đê sông chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
A. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc
B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao.
C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng.
D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp.
D. Phát triển nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.
B. có đầy đủ hệ thống các đai cao.
C. số lượng, thành phần loài phong phú.
D. có sự phân hoá đa dạng.
A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng.
C. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
D. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
A. hình dạng lãnh thổ.
B. hướng của địa hình.
C. có gió mùa hoạt động.
D. vị trí giáp Biển Đông.
A. Có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Thềm lục địa từ Bắc vào Nam nông và rộng.
C. Thiên nhiên vùng biển đa dạng và giàu có.
D. Thiên nhiên có tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Mê Kông.
B. Kì Cùng.
C. Hồng.
D. Đà Rằng.
A. nhiệt đới gió mùa
B. xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Mã.
A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước.
B. Phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ.
C. Phân hoá rõ rệt trong nội bộ từng vùng.
D. Có sự phân hoá giữa thành thị - nông thôn.
A. hẹp ngang và bị chia cắt.
B. cao ở rìa Tây Nam.
C. cao ở rìa Tây và Tây Bắc.
D. thấp và bằng phẳng.
A. làm cho địa hình miền núi nước ta ít hiểm trở.
B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu.
C. làm cho địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
D. tạo nên sự phân hóa sâu sắc của thiên nhiên.
A. Trung Quốc và Lào.
B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia và Trung Quốc.
A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.
B. Hóa chất dư thừa từ nông nghiệp.
C. Chất thải của hoạt động du lịch.
D. Chất thải công nghiệp và đô thị.
A. titan.
B. cát thủy tinh.
C. muối.
D. dầu khí.
A. ven biển.
B. đồng bằng.
C. núi thấp.
D. núi cao.
A. gió mùa và hướng núi.
B. độ cao và hướng địa hình.
C. độ dày lớp phủ thực vật.
D. vị trí gần hay xa biển.
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Bắc Bộ và Nam Bộ.
A. phòng hộ.
B. sản xuất
C. đặc dụng
D. ven biển
A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn.
D. gió Đông Bắc, gió Tây Nam đầu hạ và bức chắn địa hình.
A. Tỉ suất tử của nước ta không có sự thay đổi.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm.
C. Tỉ suất sinh có xu hướng giảm không liên tục.
D. Tỉ suất tử giảm nhanh hơn tỉ suất sinh giảm.
A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều
B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm
A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí
B. nằm liền kề với Biển Đông rộng lớn
C. thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. nằm trong khu vực châu Á gió mùa
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
A. Đông Triều.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa
B. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông nhỏ, dốc
C. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường
D. Quanh năm đều có lượng phù sa lớn
A. mực nước biển dâng.
B. mật độ xây dựng cao.
C. có đê điều bao bọc.
D. diện mưa bão rộng.
A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 6,8%.
B. 9,8%.
C. 8,8%.
D. 7,8%.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C.
B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X.
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Quốc.
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cả.
D. Sông Cửu Long.
A. KonTum và Gia Lai.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
A. Định An.
B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
D. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi trong năm.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc.
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
A. 3096m.
B. 2445m.
C. 2445m.
D. 2985m.
A. cơ sở hạ tầng còn yếu
B. sông ngòi ngắn dốc
C. sự phân mùa của khí hậu
D. nhu cầu sử dụng điện cao
A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.
B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
A. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. Dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
C. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
D. Từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.D. Từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng biển rộng 200 hải lí.
A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
B. Xâm thực mạnh tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng...
A. Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ về nguồn.
C. xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc.
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
B. dệt may, xi măng và hoá chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng và phần hoá học.
A. Huế là nơi có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất.
B. Hà Nội là nơi có lượng cân bằng ẩm cao nhất.
C. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có lượng bốc hơi cao nhất.
D. Hà Nội là nơi có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất.
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất
A. Triều cường.
B. Bão.
C. Nạn cát bay.
D. Sạt lở bờ biển.
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác.
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp
C. Quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit.
C. Đất cát, đất pha cát.
D. Đất phèn, đất mặn.
A. Độ ẩm của không khí cao.
B. Sự phân mùa của chế độ nước sông.
C. Tính thất thường của chế độ nhiệt.
D. Sự phân mùa khí hậu.
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò - Xa Mát.
C. Bạch Mã.
D. Kon Ka Kinh.
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng cao.
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc.
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
A. Vùng ngoài để.
B. Rìa phía tây và tây bắc.
C. Các ô trũng ngập nước.
D. Vùng trong để.
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên.
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
A. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Cà Mau.
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
A. An Giang.
B. Tiền Giang.
C. Kiên Giang.
D. Đồng Nai.
A. Lai Châu, Quảng Nam.
B. Gia Lai, Điện Biên.
C. Kon Tum, Điện Biên.
D. Đắk Lắk, Lai Châu.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
A. Đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi.
B. Đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
D. Đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
D. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Dưới 130C.
B. Từ 200 – 240C.
C. Dưới 180C.
D. Trên 240C.
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C.
B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 2600m.
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa
D. thềm lục địa phía ngoài đường cơ sở.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Trà Vinh, Bến Tre.
B. Vĩnh Long, Hậu Giang.
C. Long An, Kiên Giang.
D. Tiền Giang, Bạc Liêu.
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi
B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên
D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng.
B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm.
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm.
D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm.
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
A. Trung Quốc, Campuchia
B. Trung Quốc, Lào
C. Thái Lan, Campuchia
D. Lào, Campuchia
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. độ vĩ
B. địa hình
C. độ lục địa
D. mạng lưới sông ngòi
A. Bạch Long Vĩ.
B. Hòn Tre.
C. Phú Quốc.
D. Lí Sơn.
A. Là biển có diện tích không phải là lớn.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo.
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Titan
D. Bô-xít
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
B. Sống ở đây có lượng phù sa nhỏ.
C. Có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. Thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
A. Đông Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Trung và Nam Bắc Bộ
D. Tây Bắc Bộ
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C. địa hình và hoàn lưu khí quyển
D. hoạt động của bão và gió Tín phong
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Địa hình cao nhất nước ta.
D. Hướng núi chính là vòng cung.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ít chênh lệch giữa miền Nam - Bắc
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. Vũ Quang
B. Bạch Mã
C. Tràm Chim
D. U Minh Thượng
A. Cả
B. Thương
C. Lục Nam
D. Cầu
A. Đà
B. Lục Nam
C. Cầu
D. Thương
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
B. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động tăng, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.
C. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và từ 15 - 64 giảm, nhóm tuổi từ 65 trở lên tăng.
A. vùng biển Bắc Trung Bộ
B. vùng biển Bắc Bộ
C. vùng biển Nam Trung Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. Nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Đông Bắc
B. Tây Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
A. Tốc độ tăng GDP của thế giới tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP của thế giới và các nước trên gần đây có xu hướng tăng.
C. Nam Phi có tốc độ tăng GDP nhanh nhất trong số các nước trên.
D. Tốc độ tăng GDP của các nước trên không ổn định, đang có xu hướng giảm.
A. Sơn nguyên rộng
B. Bán bình nguyên
C. Đồi núi thấp
D. Đồi núi cao
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
C. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
A. Ngập lụt
B. Hạn hán
C. Lũ quét
D. Động đất
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Cả.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Hồng.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý.
D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
A. Là một biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa.
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương.
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương.
A. Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Việt Trì, Nam Định.
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông, hướng núi chính.
C. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. Hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.
B. Suy giảm về số lượng thành phần loài.
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.
D. Suy giảm về kiều hệ sinh thái.
A. Đồng Văn
B. Sơn La
C. Mộc Châu
D. Di Linh
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động.
B. Độ ẩm tương đối không khí cao.
C. Tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
A. ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B. ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C. ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D. ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
A. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. Vị trí địa lí kết hợp hình thể.
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
C. Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
D. Nền kinh tế nước ta đáp ứng đủ nhu cầu việc làm cho lao động.
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Ninh Thuận
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Biên Hòa.
D. Hạ Long.
A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi
B. sự tác động mạnh mẽ của con người
C. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
D. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc - đông nam
A. Phanxipăng.
B. Pu Trà.
C. Phu Luông.
D. Phu Hoạt.
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi
B. Đai nhiệt đới gió mùa
C. Đai xích đạo gió mùa
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
A. ùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.
B. vùng biển - vùng đất - vùng trời.
C. vùng biển - vùng đồng bằng - vùng cao nguyên.
D. vùng biển và thềm lục địa -vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi.
A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.
B. Gia tăng tự nhiên cao, tính mùa vụ phổ biến.
C. Đô thị hóa chậm, công nghiệp hóa hạn chế.
D. Trồng trọt chiếm ưu thế, nghề phụ hạn chế.
A. Đắk Lắk.
B. Pleiku.
C. Kon Tum.
D. Lâm Viên.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. Bạch Hổ
B. Rạng Đông
C. Tiền Hải
D. Kiên Lương
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Đà Lạt.
A. vùng có lượng mưa quá lớn
B. địa hình thấp, bằng phẳng
C. mưa lớn và triều cường
D. thủy triều dâng cao
A. Quỳ Châu.
B. Cổ Định.
C. Tĩnh Túc.
D. Lũng Cú.
A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
B. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
D. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
A. Đa dạng các hoạt động kinh tế.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Mở rộng các loại hình đào tạo.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
A. địa hình cao đón gió gây mưa
B. gió Tín phong mang mưa đến.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Bạc Liêu.
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Bón phân hóa học
C. Đào hố vẩy cá.
D. Tích cực trồng rừng.
A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.
B. Thay đổi cơ cấu tuổi, khai thác hợp lí tài nguyên.
C. Giảm bớt số lao động, nâng cao chất lượng sống.
D. Giải quyết vấn đề việc làm, giảm gia tăng dân số.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
A. 11, 8, 10.
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11.
D. 10, 8, 9.
A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa, độ dốc của địa hình.
C. Nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, đất đá vụn bở và dễ bóc mòn.
A. Lục Nam.
B. Chảy.
C. Gâm.
D. Lô.
A. Cận xích đạo gió mùa.
B. Ôn đới gió mùa.
C. Cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Ngành nông - lâm - ngư phát triển.
B. Tác động của quá trình công nghiệp hoá.
C. Đời sống dân thành thị ngày càng cao.
D. Phân bổ lại dân cư giữa các khu vực.
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước tăng.
B. Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Nhà nước giảm, thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm.
A. Kinh.
B. Thái.
C. Tày.
D. Mường.
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
A. Lạch Giang.
B. Ba Lat.
C. Trà Lí.
D. Văn Úc.
A. Vùng thấp Tây Nguyên.
B. Thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. Đồng bằng Nam Bộ.
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Việc đào đất và đắp để ngăn lũ diễn ra từ lâu đời.
B. Lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời.
C. Mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa.
D. Địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt.
A. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
B. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
C. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
D. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ.
C. Miền Bắc.
D. Miền Trung.
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. xuống phía nam và mạnh lên.
C. lệch về phía tây và qua vùng núi.
D. lệch về phía đông qua biển.
A. Lai Châu.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hoà.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. Đông Nam Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung Bộ.
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.
B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. có tài nguyên sinh vật phong phú.
D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực.
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí.
D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
A. Các dòng biển nóng hoạt động suốt năm.
B. Gió hướng Đông Nam thổi vào gây mưa.
C. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa.
D. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
A. Sử dụng hợp lí.
B. Đào hố vẩy cá.
C. Làm ruộng bậc thang.
D. Đẩy mạnh thâm canh.
A. Sơn La.
B. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
D. L Pleiku.
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin – ga – po tăng nhiều nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái lan tăng ít nhất.
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
A. Gia tăng nhiệt độ trong mùa hạ.
B. Phân mùa khí hậu giữa các vùng.
C. Phân hoá khí hậu theo độ cao.
D. Thay đổi lượng mưa theo độ cao.
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.
D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.
A. Lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
B. Có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
C. Kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
D. Đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí địa lí, hướng núi chính.
C. Địa hình đồi núi cao, hướng núi chính, hoạt động của gió mùa. D. Nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí.
C. Địa hình đồi núi cao, hướng núi chính, hoạt động của gió mùa. D. Nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí.
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Hưng Yên.
D. Vĩnh Phúc.
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
C. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông.
D. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.
A. Biên giới phần lớn ở miền núi.
B. Có hai quần đảo ở ngoài khơi xa.
C. Tiếp giáp với 2 quốc gia.
D. Bao gồm phần đất liền và các đảo.
A. vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du.
C. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng.
D. bán bình nguyên xen thung lũng rộng.
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. các khối khí di chuyển qua biển.
C. địa hình nhiều đồi núi thấp.
D. gió mùa hoạt động trong năm.
A. nhiệt độ và lượng mưa.
B. nhiệt độ, hải lưu.
C. chế độ gió và lượng mưa.
D. lượng mưa và độ ẩm.
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
B. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch.
C. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới.
D. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.
B. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung Bộ.
D. Hoạt động trên phạm vi cả nước.
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
D. lạnh phương Bắc.
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
C. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao.
D. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phu Luông.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
A. Số tháng lạnh trong mùa Đông của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. có tài nguyên sinh vật phong phú.
C. tạo nên phân hóa của địa hình.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. Cổ Định.
B. Trại Cau.
C. Tĩnh Túc.
D. Chợ Đồn.
A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
C. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng.
D. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu.
A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.
C. có hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển.
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Kông.
A. Cửa Hội.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Đại.
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.
B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc.
D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
A. Hà Nội.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. Lũng Cú.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Ngân Sơn.
D. Tam Điệp.
A. Quy mô GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010-2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010-2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và ViệtNam, giai đoạn 2010-2016.
D. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và ViệtNam, giai đoạn 2010-2016.
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa.
C. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
A. Cát Bà.
B. Phú Quốc.
C. Tràm Chim.
D. Côn Đảo.
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK