A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất feralit trên đá vôi.
A. vùng đất, hải đảo, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
A. Có sự phân hóa theo không gian.
B. Phân hóa theo thời gian.
C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Trên 20°C (trừ các vùng núi cao).
A. mùn.
B. feralit có mùn.
C. feralit.
D. mùn thô.
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B. Phía bắc có khí hậu ôn đới.
C. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. Hay xảy ra thiên tai.
A. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam.
B. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá.
C. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao.
D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Ngân Sơn.
C. Con voi.
D. Bạch Mã.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. Độ ẩm của không khí cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Tính thất thường của chế độ nhiệt.
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngọc Linh.
C. Chư Yang Sin.
D. Nam Decbri.
A. mùa đông lạnh kéo dài 2-3 tháng.
B. mùa mưa và mùa khô phân hóa sâu sắc.
C. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
D. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
B. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hàng năm.
C. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn.
D. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn.
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
A. gió mùa đông hoạt động mạnh.
B. gió mùa hạ hoạt động mạnh.
C. giữa và cuối mùa hạ.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất nước ta.
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
D. Có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu.
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
C. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp.
D. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín.
A. Châu Phi.
B. Châu Âu.
C. Mỹ La Tinh.
D. Châu Á.
A. Nhiệt đới.
B. Xích đạo.
C. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y.
D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim phát triển.
A. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hướng chính tây bắc - đông nam và bắc - nam.
D. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng.
A. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới.
B. càng về phía nam càng gần xích đạo.
C. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam.
D. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi giàu phù sa.
C. Chủ yếu là sông lớn.
D. Chế độ nước theo mùa.
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai.
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.
B. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông.
C. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành.
D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu.
A. Huế có lượng mưa nhiều nhất.
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất.
C. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất.
A. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về.
B. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc.
C. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc.
D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
A. từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. từ Nam Ấn Độ Dương.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
B. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh.
C. thành tạo địa hình caxtơ.
D. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông.
Nước | Tổng số | GDP phân theo khu vực kinh tế | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
Hoa Kì | 17393,1 | 838,9 | 3470,6 | 13083,6 |
Nhật Bản | 4596,2 | 92,1 | 1224,1 | 3280,0 |
A. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản.
C. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II.
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản.
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. lượng mưa lớn nhất nước.
C. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
D. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000-2015.
D. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015.
A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.
B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
C. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người.
D. độ dốc của địa hình theo hướng tây - đông.
Năm | Tổng diện tích rừng | Trong đó | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 |
2017 | 14,4 | 10,2 | 4,2 |
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
A. Chống ô nhiễm môi trường.
B. Đóng cửa các vườn quốc gia.
C. Quy định về việc khai thác.
D. Ban hành sách đỏ Việt Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK