A. tàu thuyền, ngư cụ tốt.
B. thủy sản phong phú.
C. lao động kinh nghiệm.
D. chế biến đa dạng.
A. cải tạo môi trường.
B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi.
D. quy hoạch dân cư.
A. tập trung ở miền Bắc.
B. cơ cấu rất đa dạng.
C. phân bố đều khắp.
D. du khách tăng nhanh.
A. trung bộ.
B. đồng bằng.
C. vùng ven biển.
D. miền Nam.
A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
A. Sơn La.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Quảng Nam.
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hòa Bình.
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Bình.
C. Hậu Giang.
D. Bình Dương.
A. Hậu Giang.
B. Phú Yên.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Cửa Ông.
A. Hoàng Liên.
B. Yên Tử.
C. Ba Tơ.
D. Ba Na.
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hòa Bình.
D. Thái Nguyên.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.
D. Quảng Ngãi.
A. Hà Tiên.
B. Rạch Giá.
C. Vị Thanh.
D. Mộc Hóa.
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
D. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. đánh bắt cá và làm muối.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
A. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, lao động nhiều kinh nghiệm.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
A. Lũ quét.
B. Sóng thần.
C. Trượt đất.
D. Cát bay.
A. cơ khí - điện tử.
B. luyện kim màu.
C. vật liệu xây dựng.
D. năng lượng.
A. vịnh biển.
B. ao hồ.
C. bãi triều.
D. đầm phá.
A. thủy lợi.
B. chống cát bay.
C. trồng rừng.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
A. sông Đà.
B. sông Gâm.
C. sông Lô.
D. sông Chảy.
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Hưng Yên.
D. Đà Nẵng.
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Lạng Sơn.
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
A. Ngọc Linh.
B. Vọng Phu.
C. Bi Doup.
D. Ngọc Krinh.
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Hải Phòng.
D. Đồng Hới
A. Huế.
B. Khánh Hóa.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Dệt.
B. Luyện kim đen.
C. Cơ khí.
D. Sản xuất ô tô.
A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk.
D. Phú Yên.
A. Vinh.
B. Cần Thơ.
C. Tây Ninh.
D. Hà Nội.
A. Nam Định.
B. Hòa Bình.
C. Hải Phòng.
D. Ninh Bình.
A. Phong Nha Kẻ Bàng.
B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Long Xuyên.
B. Ngã Bảy.
C. Cao Lãnh.
D. Châu Đốc.
A. 319 kg/người.
B. 31,3 kg/người.
C. 31,9 tạ/người.
D. 313 kg/người.
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.
B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. giàu có các loại khoáng sản.
D. khí hậu phân thành hai mùa.
A. số lượng không lớn.
B. trình độ rất cao.
C. chất lượng nâng lên.
D. phân bố rất đều.
A. trình độ đô thị hoá thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
D. có các hoạt động rất đa dạng.
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt.
D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. dân số tăng nhanh.
B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
A. xây dựng thủy lợi.
B. chống cháy rừng.
C. định canh, định cư.
D. xây hồ thủy điện.
A. đồng bằng và ven biển.
B. ở trung du, miền núi.
C. tập trung ở đô thị.
D. chủ yếu ở đồng bằng.
A. sản xuất điện từ gió.
B. sản xuất từ thủy điện.
C. sản xuất từ địa nhiệt.
D. nhiệt điện từ than, khí.
A. Ninh Bình.
B. Cao Bằng.
C. Sóc Trăng.
D. Bình Phước.
A. cơ sở nguyên liệu.
B. cơ sở hạ tầng.
C. cơ sở năng lượng.
D. lực lượng lao động.
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Lũng Cú.
D. Hà Tiên.
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Đơn Dương.
C. Hồ Phù Ninh.
D. Hồ Tơ Nưng.
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Quãng Nam.
D. Quảng Ninh.
A. Cà Mau.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Mỹ Tho.
A. Lai Châu.
B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.
D. Tuyên Quang.
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
A. Sơn La.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Mỹ Tho.
B. Nhà bè.
C. Việt Trì.
D. Sơn Tây.
A. Bù Gia Mập.
B. Hang Chui.
C. Đồng Kỵ.
D. Tân Trào.
A. Hà Giang.
B. Lai Châu.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm.
C. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.
D. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan.
A. địa hình phân hóa đa dạng.
B. tài nguyên sinh vật phong phú.
C. khí hậu phân hóa mùa rõ rệt.
D. có nền nhiệt độ cao, nắng nhiều.
A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. quy mô dân số có xu hướng giảm.
D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
A. phân bố không đều giữa các vùng.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. dân cư đông, thiếu việc làm cao.
D. dựa chủ yếu vào kinh tế nông nghiệp.
A. sự phát triển công nghiệp.
B. sự tăng trưởng nông nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ.
D. phát triển kinh tế hàng hóa.
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
C. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
A. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
B. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
C. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.
D. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu kín gió.
B. giàu nguồn lợi hải sản và có các ngư trường lớn.
C. có quần đảo, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu tốt.
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, quần đảo lớn.
A. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
B. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. dẫn đầu cả nước giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị hàng xuất khẩu
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế phát triển hơn các vùng khác trong nước.
C. sự phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng vốn có của vùng.
D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và tài nguyên, môi trường.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2017.
B. Quy mô diện tích các loại cây trồng của nước ta từ năm 2010 và 2017.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2017.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2010 và 2017.
A. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn, đất mặn mở rộng thêm.
B. nguy cơ cháy rừng xảy ra nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.
C. nước xâm nhập sâu vào đất liền, độ chua và độ mặn trong đất tăng.
D. mực nước sông hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
A. đồi trung du.
B. bán bình nguyên.
C. đầu nguồn sông.
D. vùng ven biển.
A. rét hại.
B. hạn hán.
C. ngập úng.
D. cháy rừng.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
A. các đồng bằng lớn.
B. gần nơi tiêu thụ.
C. các đô thị lớn.
D. gần nguồn nguyên liệu.
A. cao lanh, đá vôi.
B. đất sét, đá vôi.
C. dầu, khí đốt.
D. bô xít, sắt.
A. Sông Cái.
B. Sông Hinh.
C. Sông Ia Súp.
D. Sông Ayun.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
A. Lang Bian.
B. Nam Decbri.
C. Braian.
D. Vọng Phu.
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Nam Định.
D. Hà Nam.
A. Hồng Lĩnh.
B. Đồng Hới.
C. Cửa Lò.
D. Đông Hà.
A. Hải Dương.
B. Bắc Ninh.
C. Phúc Yên.
D. Việt Trì.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Nam Định.
B. Hạ Long.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
A. Na Mèo.
B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Pù Mát.
B. Vũ Quang.
C. Bạch Mã.
D. Yok Đôn.
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Bắc Kạn.
D. Lạng Sơn.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
A. Long Xuyên.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
A. Ma-lai-xi-a cao hơn và tăng liên tục.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn và tăng liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn và liên tục.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn và liên tục.
A. miền núi.
B. cao nguyên.
C. sơn nguyên.
D. đồng bằng.
A. qui mô lớn và đang tăng.
B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng.
D. qui mô nhỏ và đang giảm.
A. có nhiều loại khác nhau.
B. đều có qui mô rất lớn.
C. có cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. phân bố rất đồng đều.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
A. Đồng bằng duyên hải.
B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn.
D. Các cao nguyên badan.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú.
D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt.
B. chưa hội nhập vào khu vực.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
D. khối lượng vận chuyển lớn.
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
C. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
D. Giao thông ngày càng thuận lợi.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt.
A. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
B. vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động tăng.
D. cơ sở hạ tầng được cải thiện và thu hút đầu tư.
A. Quy mô dân số nước ta.
B. Mật độ dân số nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta.
D. Gia tăng tự nhiên của dân số nước ta.
A. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu.
B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.
D. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.
D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. vùng các đảo, quần đảo.
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng tiếp giáp sông lớn.
D. nơi có thủy triểu lên cao.
A. bão.
B. ngập lụt.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
A. Hòa Bình – Hà Nội.
B. Hòa Bình - Quy Nhơn.
C. TP. Hồ chí Minh – Hà Nội.
D. Hòa Bình – TP.Hồ Chí Minh.
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
A. Hà Nam.
B. Hưng Yên.
C. Nam Định.
D. Hải Dương.
A. Trung ương, địa phương.
B. Trung ương, tập thể.
C. địa phương, tư nhân.
D. địa phương, cá thể.
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Đồng Hới.
D. Đà Nẵng.
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
D. Đắk Lắk.
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
A. Bình Thuận.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Tây Ninh.
A. Thái Nguyên.
B. Hải Dương.
C. Phúc Yên.
D. Nam Định.
A. Hà Nội.
B. Mộc Châu.
C. Thanh Hóa.
D. Hải Phòng.
A. Na Mèo.
B. Lao Bảo.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Di tích Mỹ Sơn.
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Bắc Kạn.
D. Lào Cai.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Tân An.
B. Mỹ Tho.
C. Biên Hòa.
D. Sóc Trăng.
A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm.
B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.
D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.
A. Việt Nam tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga-po.
D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
A. tính nhiệt đới.
B. sự phân hóa.
C. hai mùa rõ rệt.
D. tính chất ẩm.
A. tình hình phát triển kinh tế trong nước.
B. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.
C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
D. phát triển các ngành nghề truyền thống.
A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế.
B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.
C. phân bố nguồn nhân lực đất nước.
D. tác phong và lối sống của người dân.
A. phù sa và đất pha cát.
B. xám bạc màu trên phù sa cổ.
C. feralit trên đá phiến, đá mẹ.
D. feralit trên đá vôi, đá phiến.
A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm.
B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.
C. hình thành các khu chế xuất qui mô nhỏ.
D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
A. phong phú đa dạng về loại hình.
B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu.
D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
A. tài nguyên du lịch.
B. nhu cầu của du khách.
C. chính sách phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.
C. hình thành các khu kinh tế ven biển.
D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
A. Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta.
A. tác động của các khối khí di chuyển qua biển.
B. giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.
C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc.
D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây.
B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
A. Lũ quét.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Hạn hán.
A. nghề muối.
B. khai thác thủy sản.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác khoáng sản.
A. nuôi gia súc lớn.
B. trồng cây lương thực.
C. nuôi lợn và gia cầm.
D. nuôi tôm, cá nước lợ.
A. khai thác.
B. chế biến.
C. năng lượng.
D. sản xuất phân phối điện.
A. Hóa dầu.
B. Thủy điện.
C. Nhiệt điện.
D. Khai thác than.
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Tiền Hải.
B. Cẩm Phả.
C. Cổ Định.
D. Quỳ Châu.
A. Lũng Cú.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Hà Tiên.
A. Phu Luông.
B. Phan-xi-păng.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Trà.
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hạ Long.
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Hải Phòng.
D. Đồng Hới.
A. Ninh Thuận.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Bình Thuận.
A. Bến Tre.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Phú Yên.
A. Đồng Hới.
B. Lao Bảo.
C. Huế.
D. Cha Lo.
A. Dệt, may.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
A. Cần Thơ.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Vũng Tàu.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. Hàm Thuận - Đa Mi.
D. A Vương.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. Tây Ninh.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Bình Phước.
A. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam.
B. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin.
D. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan.
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.
B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương.
D. khí hậu phân thành hai mùa.
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đa dạng các hoạt động sản xuất.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. tác động của quá trình công nghiệp hóa.
C. ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.
D. ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
A. Có các vùng chuyên canh.
B. Sử dụng nhiều giống tốt.
C. Tập trung ở các đồng bằng.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới.
A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.
C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến.
D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú.
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng phát triển.
D. Chủ yếu khách du lịch nước ngoài.
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
A. nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông và triều cường.
B. sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn, rừng tràm trên quy mô lớn.
C. sự gia tăng thiên tai, biến đổi thất thường của thời tiết và khí hậu.
D. ô nhiễm môi trường, cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên.
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.
B. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.
C. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.
A. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
B. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
D. Mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
A. Vị trí địa lí chiến lược, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Cơ sở vật chất kỉ thuật và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
C. Dân đông, nguồn lao động chất lượng hàng đầu cả nước.
D. Nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào, giá rẻ.
A. Sông suối.
B. Ô trũng ở đồng bằng.
C. Kênh rạch.
D. Đầm phá.
A. Thủy lợi.
B. Chống cháy rừng.
C. Đào hố vảy cá.
D. Thâm canh.
A. tập trung ở miền núi.
B. phân bố không đều.
C. chủ yếu quy mô lớn.
D. có cơ cấu ngành hiện đại.
A. dầu.
B. khí.
C. than.
D. năng lượng Mặt Trời.
A. Trồng rừng.
B. Mở rộng thị trường.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Mở rộng diện tích.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Thái Bình.
A. Lũng Cú.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Hà Tiên.
A. Phu Luông.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. Hải Phòng.
D. Cần Thơ.
A. Nam Định.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Hạ Long.
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên.
A. Ninh Thuận.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Bình Thuận.
A. Nhiệt điện.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim đen.
A. Phan Thiết.
B. Cà Mau.
C. Quy Nhơn.
D. Hà Nội.
A. Cần Thơ.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Vinh.
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh.
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Chân Mây - Lăng Cô.
D. Nghi Sơn.
A. Tuy Hòa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Quảng Ngãi.
A. Than bùn.
B. Sắt.
C. Crôm.
D. Niken.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện giảm nhanh.
D. Sản lượng than giảm nhanh.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.
B. đa dạng các loại khoáng sản.
C. cân bằng bức xạ dương.
D. khí hậu phân thành hai mùa.
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. phân bố lao động không đều.
C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
D. trình độ lao động chưa cao.
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
A. sự phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. phát triển khu công nghiệp tập trung.
C. cơ cấu kinh tế theo thành phần đa dạng.
D. sự phát triển kinh tế, mức sống tăng.
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới.
A. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.
A. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
B. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
B. Phong phú đa dạng với nhiều di sản thế giới.
C. Chỉ tập trung ở vùng ven biển và các đảo lớn.
D. Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch.
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường
C. tạo nhiều hàng hóa, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển
D. phát huy các lợi thế tự nhiên, giải quyết thêm việc làm
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Đời sống dân cư nâng cao hướng vào dùng hàng nhập ngoại.
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm nước ta
C. Giá trị sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta
A. Nằm ở những vĩ độ thấp hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
B. Có đồng bằng châu thổ rộng, thấp và ảnh hưởng của biển Đông sâu sắc hơn
C. Nằm ở những vĩ độ cao hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. Ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt
A. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.
D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
A. rừng ngập mặn.
B. vũng, vịnh nước sâu.
C. kênh rạch, ao hồ.
D. đầm phá, bãi triều.
A. trồng rừng.
B. đẩy mạnh tăng vụ.
C. bón phân thích hợp.
D. thâm canh.
A. Có các ngành trọng điểm.
B. Tập trung một số nơi.
C. Tương đối đa dạng.
D. Chuyển dịch rõ rệt.
A. năng lượng gió.
B. khí tự nhiên.
C. than.
D. năng lượng Mặt Trời.
A. Trồng rừng ven biển.
B. Chống nhiễm mặn.
C. Chống ô nhiễm đất.
D. Làm ruộng bậc thang.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.
A. Tháng XII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
A. Huế.
B. Nha Trang.
C. Hải Phòng.
D. Cần Thơ.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
A. Bình Định.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Nghệ An.
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Luyện kim đen.
B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu.
D. Điện tử.
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bến Tre.
A. Phan Thiết.
B. Đà Lạt.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đồng Xoài.
A. Núi Chúa.
B. Cần Giờ.
C. Tràm Chim.
D. Yok Đôn.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
A. Xa Mát.
B. An Giang.
C. Hà Tiên.
D. Đồng Tháp.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma.
D. Thái Lan.
A. Cả than và điện tăng ổn định.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện tăng nhanh.
D. Sản lượng than giảm nhanh.
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
D. nâng cao tay nghề cho lao động.
A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn.
B. Số lượng tăng qua các năm.
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn.
A. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình.
A. Chuồng trại đã được đầu tư.
B. Lao động nhiều kinh nghiệm.
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo.
C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ.
A. Chưa hội nhập vào khu vực.
B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
C. Khối lượng vận chuyển lớn.
D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
B. Mùa đông dừng hoạt động.
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. Phát triển nhiều điểm mới.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa.
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ
B. nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng
D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường
A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh
B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp
D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang với nhiều đầm phá.
D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng.
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao.
C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh.
D. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
A. Bãi triều.
B. Vịnh biển.
C. Ô trũng ở đồng bằng.
D. Đầm phá.
A. nhiệt điện, điện gió.
B. thuỷ điện, điện gió.
C. nhiệt điện, thuỷ điện.
D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
A. làm ruộng bậc thang.
B. trồng cây theo băng.
C. tích cực trồng mới.
D. cải tạo đất hoang.
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Quặng sắt.
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt gần bờ.
C. cải tạo cảng cá.
D. tăng cường chế biến.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
A. TP Hồ Chí Minh.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Hà Tiên.
A. Pu-sam-sao.
B. Ngân Sơn.
C. Pu-đen-đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Phú Vang.
A. Tày.
B. Mường.
C. Thái.
D. Khơ-me.
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Vũng Tàu.
D. Vinh.
A. Lai Châu.
B. Cao Bằng.
C. Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên.
D. Vĩnh Phúc.
A. Hà Nội.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Hạ Long.
A. Hạ Long.
B. Điện Biên Phủ.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
A. Lai Châu.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C. Mianama cao hơn Campuchia.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng không ổn định.
C. GDP của hai nước đều tăng rất nhanh.
D. Phi-lip-pin tăng 1,5 lần.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị không đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
A. tăng cường hội nhập quốc tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động.
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.
B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. trình độ của lao động còn chưa cao.
D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.
C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế.
A. đa dạng hóa sản xuất, đầu tư vào các ngành có nhiều ưu thế.
B. khai thác hiệu quả thể mạnh, nâng cao chất lượng lao động.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hóa.
D. tăng cường quản lý nhà nước và mở rộng thêm thị trường.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh.
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng
A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta
B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta
A. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh
B. biển kín, rộng, thềm lục địa nông, sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa tây nam
C. nhiệt độ nước biển và dòng biển thay đổi theo mùa, sóng biển mạnh vào mùa đông
D. gió mùa, bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
B. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống để.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang.
D. Trồng rừng ven biển.
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Điện Biên.
B. Yên Bái.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Ba.
D. Sông Cả.
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Cánh cung Đông Triều.
C. Dãy Con Voi.
D. Dãy Pu Sam Sao.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Đồng Hới.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Tam Kỳ.
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô.
D. Sản xuất ô tô.
A. Cửa Lò.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hưng Yên.
D. Nam Định.
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
A. Yaly.
B. Đrây Hling.
C. Xê Xan.
D. Vĩnh Sơn.
A. Núi thấp chiếm ưu thế.
B. Hướng núi vòng cung.
C. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Núi cao chiếm ưu thế.
A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
B. nông nghiệp cần nhiều lao động.
C. mất cân đối giói tính.
D. đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động.
A. chính sách dân số.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. mức sống được nâng cao.
D. đô thị hóa tự phát.
A. có nhiều ao hồ, sông ngòi, kênh rạch.
B. người dân có kinh nghiệm đi biển.
C. có nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn.
D. công nghiệp chế biến thủy sản phát triển.
A. nhu cầu nước sạch trong dân cư ngày càng tăng
B. sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí
C. công nghiệp sản xuất đường ống được mở rộng
D. chính sách phát triển công nghiệp của nước ta
A. Đầu thập niên 60 thế kỷ XX.
B. Đầu thập nhiên 70 thế kỷ XX.
C. Đầu thập niên 80 thế kỷ XX.
D. Đầu thập niên 90 thế kỷ XX.
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
C. Doanh thu tăng chậm hơn khách trong nước và quốc tế.
D. Khách trong nước tăng nhanh hơn doanh thu.
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
A. Liên Bang Nga luôn xuất siêu.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Năm 2013 xuất siêu lớn nhất.
A. quanh năm nước ta có gió Tín Phong thổi.
B. thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai.
C. nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A.Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế ngoài nhà nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Hộ gia đình.
A. Cơ khí – điện tử.
B. Hóa chất – phân bón – cao su.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Dệt may.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. thi trường tiêu thụ rộng.
D. ngành nông nghiệp phát triển.
A. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.
B. phát triển nguồn nhân lực.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo.
A. công tác phòng ngừa kém hiệu quả.
B. ý thức của người chăn nuôi chưa cao.
C. môi trường nhiệt đới nóng ẩm dễ phát sinh dịch bệnh.
D. giết mổ chưa đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
A. Quy mô và cơ cấu dân số thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
B. Tốc độ tăng dân số và tỉ lệ dân thành thịcủa thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
C. Tình hình gia tăng dân số thể giớigiai đoạn 1970 -2010.
D. Sự thay đổi có cấu dân số thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1970 – 2010.
A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên.
B. tổng lượng mưa trong năm lớn.
C. một mùa mưa và khô rõ rệt.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. tăng cường xuất khẩu lao động.
D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
B. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước.
C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển.
D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế.
B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động.
C. phân công lao động, giao lưu kinh tế.
D. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng.
A. nền kinh tế phát triển năng động.
B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tài nguyên thiên nhiên giàu có.
D. khí hậu thuận lợi cho cư trú và sản xuất.
A. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội.
C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
A. biến đổi khí hậu.
B. mưa a-xít.
C. cạn kiệt dòng chảy.
D. hải sản giảm sút.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. trượt đất.
B. rét hại.
C. cháy rừng.
D. xói mòn.
A. khí đốt.
B. dầu nhập.
C. than.
D. năng lượng mới.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lào Cai.
B. Tuyên Quang.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
A. sông Hiếu.
B. sông Chu.
C. sông Ngàn Phố.
D. sông Giang.
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hoà.
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Bình Định.
B. Cần Thơ.
C. Lào Cai.
D. Đồng Nai.
A. Tĩnh Túc.
B. Hà Giang.
C. Quỳ Châu.
D. Quỳnh Lưu.
A. Pleiku.
B. Sóc Trăng.
C. Hòa Bình.
D. Phủ Lí.
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Biên Hòa.
D. Đồng Xoài.
A. Cát Bà.
B. Côn Đảo.
C. Phú Quốc.
D. Cát Tiên.
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
A. Đa Nhim.
B. Đrây Hling.
C. Yaly.
D. Vĩnh Sơn.
A. Phụng Hiệp.
B. Kỳ Hương.
C. Rạch Sỏi.
D. Vĩnh Tế.
A. Sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than tăng.
C. Than tăng chậm hơn điện.
D. Sản lượng điện tăng.
A. tính chất nhiệt đới ẩm.
B. sự phân hóa phức tạp.
C. sự thay đổi theo mùa.
D. tính chất hải dương.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.
A. Cần cù, sáng tạo, chất lượng ngày càng tăng.
B. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn.
C. Có ý thức trách nhiệm rất cao trong lao động.
D. Có rất nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. cơ sở hạ tầng ở mức cao.
C. dân số thành thị có xu hướng tăng.
D. trình độ đô thị hóa rất cao.
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
A. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn, đang tăng.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nước ta.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn, giá trị kinh tế rất cao.
D. chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
A. mật độ cao nhất Đông Nam Á.
B. hơn một nửa đã được trải nhựa.
C. về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.
D. phát triển giao thông vận tải biển.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn
C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất
C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ
A. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển
D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. mật độ dân số thấp, thị trường tiêu thụ tại chỗ thấp
B. trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít
C. nạn du canh du cư vẫn còn, lao động trình độ thấp
D. công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn bất ổn
A. Khai thác thế mạnh nổi bật của các vùng ven biển
B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian
D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển
A. rét hại.
B. ngập lụt.
C. thiếu nước.
D. sương muối.
A. rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ.
C. rừng ngập mặn.
D. các khu bảo tồn.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Xi măng.
B. Gạo, ngô.
C. Rượu, bia.
D. Dầu thô.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
B. cần xây dựng và phát triển thủy lợi.
C. phát triển công nghiệp năng lượng.
D. phát triển giao thông vận tải biển.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Đồng Tháp.
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngọc Linh.
C. Bà Đen.
D. Lang Bian.
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Thanh Há, Vinh.
B. Thanh Hóa, Huế.
C. Vinh, Huế.
D. Vinh, Hà Tĩnh.
A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa.
C. Nha Trang.
D. Thái Nguyên.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
A. Tĩnh Túc.
B. Hà Giang.
C. Quỳ Châu.
D. Cam Đường.
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
A. Trà Nóc.
B. Cà Mau.
C. Thủ Đức.
D. Bà Rịa.
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phòng.
D. Cần Thơ.
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Đông Nam Nghệ An.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
A. Mộc Châu
B. Sơn La
C. Hòa Bình
D. Nghĩa Lộ
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Lạng Sơn.
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Rạch Giá.
D. Long Xuyên.
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu.
B. Cam-pu-chia nhập siêu.
C. Việt Nam xuất siêu.
D. Thái Lan xuất siêu.
A. Thái Lan cao hơn nhưng biến động.
B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng liên tục.
A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. các đô thị.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng nông thôn.
D. vùng trung du, miền núi.
A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất.
D. đảm bảo nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, sông suối.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.
D. nhiều ngư trường, các đảo gần bờ.
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.
B. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
C. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
A. Chưa được đầu tư, còn lạc hậu.
B. Phát triển từ lâu đời, rộng khắp.
C. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa.
D. Là ngành non trẻ, phát triển chậm.
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu
B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn lao động dồi dào
C. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản
D. ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
A. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh kín gió
B. nhiều vũng, vịnh kín gió, hoạt động nội thương phát triển
C. có đường bờ biển dài, đảo nằm ven bờ, nhiều ngư trường
D. nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ và ít cửa sông
A. có ngư trường trọng điểm vịnh Bắc Bộ.
B. nhiều rừng ngập mặn, cửa sông, bãi triểu.
C. có đường bờ biển dài, nhiều sông, suối.
D. nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ.
A. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta
B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng hóa của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta
D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta
A. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.
B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, mùa khô dài.
C. nhiều cửa sông, địa hình thấp và bằng phẳng.
D. dải rừng ngập mặn suy giảm, nhiều cửa sông.
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh.
C. đẩy mạnh tìm kiếm thị trường xuất khẩu.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến.
A. xâm thực và bồi tụ.
B. nội lực và ngoại lực.
C. các hoạt động sản xuất.
D. vận động Tân kiến tạo.
A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ
B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, hạn chế du canh, du cư
A. rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ.
C. các khu bảo tồn.
D. vườn quốc gia.
A. sơ tán người dân khi có bão.
B. củng cố công trình đê biển.
C. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động
C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường
D. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật
A. Lâm Đồng.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Phước.
D. Bình Thuận.
A. thuỷ điện.
B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than.
D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
A. Đông.
B. Nam.
C. Đông nam.
D. Tây nam.
A. Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Chứa Chan.
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ Đông.
A. Hải Phòng.
B. Việt Trì.
C. Tuy Hòa.
D. Vĩnh Long.
A. Cà Mau.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. Vĩnh Long.
D. An Giang.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.
A. La Ngà.
B. Ba.
C. Đồng Nai.
D. Xê Xan.
A. Vũng Tàu.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Cam Ranh.
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
A. Long Xuyên.
B. Mỹ Tho.
C. Kiên Lương.
D. Tân An.
A. Ninh Thuận.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Việt Nam cao hơn Lào.
B. Lào cao hơn Mi an ma.
C. Cam pu chia thấp hơn Mi an ma.
D. Lào thấp hơn Cam pu chia.
A. Sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện tăng.
C. Dầu thô tăng nhanh hơn điện.
D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo Đông - Tây.
B. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo Bắc - Nam.
C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
A. không có kinh nghiệm sản xuất.
B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.
C. chất lượng chưa được cải thiện.
D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ.
A. mạng lưới đô thị phân bố rất đều.
B. diễn ra chậm chạp, trình độ thấp.
C. diễn ra khá nhanh, nhiều đô thị lớn.
D. dân số đô thị tăng, chiếm tỉ lệ lớn.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước
A. Chuồng trại đã được đầu tư.
B. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
C. Lao động nhiều kinh nghiệm.
D. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.
A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc
B. có nhiều đoạn bờ biển sạt lở, bồi lấp cửa sông
C. tác động của nước biển dâng, thủy triều thay đổi
D. biến đổi khí hậu toàn cầu và ô nhiễm môi trường
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
C. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
D. ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật
D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài
A. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. giải quyết vấn đề việc làm của vùng.
C. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế.
D. sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
B. nhiều chính sách thu hút du khách.
C. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp.
D. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao.
A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường
D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi
A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
A. bờ biển sạt lở, môi trường nước ô nhiễm.
B. cháy rừng, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu, nước biển dâng.
D. đẩy mạnh hoạt động du lịch, ít trồng rừng.
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều tây đông.
D. thiên nhân phân hóa theo chiều bắc.
A. đòi hỏi đầu tư lớn, giao thông khó khăn.
B. địa hình chia cắt, giao thông khó khăn.
C. nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân bố rải rác.
D. khí hậu diễn biến thất thường, địa hình dốc.
A. rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ.
C. vườn quốc gia.
D. các khu bảo tồn.
A. 2 phân ngành.
B. 3 phân ngành.
C. 4 phân ngành.
D. 5 phân ngành.
A. mật độ dân số.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. nuôi thủy sản.
D. sản lượng lương thực.
A. Bơ, sữa.
B. Gạo, ngô.
C. Rượu, bia.
D. Nước mắm.
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận.
D. An Giang.
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
A. Nghi Sơn.
B. Định An.
C. Nhơn Hội.
D. Vân Đồn.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Nam.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Thanh Hóa.
D. Cà Mau.
A. Cà Mau.
B. Phú Mỹ.
C. Na Dương.
D. Phả Lại.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
A. Hạ Long, Hà Nội.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Huế.
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
A. Na Mèo.
B. Cha Lo.
C. Nậm Cắn.
D. A Đớt.
A. Bình Thuận.
B. Đắk Nông.
C. Ninh Thuận.
D. Kon Tum.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Mộc Bài.
D. Hà Tiên.
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.
A. Thái Lan tăng liên tục và chậm hơn Xin-ga-po
B. Thái Lan tăng nhiều hơn, Xin-ga-po tăng ít hơn
C. Xin-ga-po tăng không liên tục và chậm hơn Thái Lan
D. Thái Lan và Xin-ga-po đều tăng không liên tục
A. khu vực nội chí tuyến.
B. phía tây bán đảo Đông Dương.
C. khu vực ngoại chí tuyến.
D. gần trung tâm khu vực Đông Á.
A. dân nông thôn nhiều hơn đô thị.
B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.
C. tập trung đông ở các vùng núi.
D. phân bố thưa thớt ở vùng đồng bằng.
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.
C. phát triển thêm và cải tạo đồng cỏ.
D. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.
A. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Nhiều bãi triều, vịnh cửa sông.
A. được mở rộng, hiện đại hóa.
B. phát triển đều khắp cả nước.
C. chưa hội nhập trong khu vực.
D. chưa mở rộng, khá đều khắp.
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền Nam, Bắc
B. hai miền phát triển theo hai hướng khác nhau
C. quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh
D. miền Bắc phát triển nhanh,miền Nam chững lại
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển
C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường
D. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.
B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.
C. cải thiện đời sống của người dân.
D. thúc đẩy sự phân công lao động.
A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế
C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng
D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu
B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng
D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất
A. thu hút đầu tư nước ngoài.
B. lao động trình độ rất cao.
C. giàu tài nguyên nhiên liệu.
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Giá trị diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm
C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối ấm và khác nhau ở các nơi
D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú
A. các hồ thủy điện, thủy lợi và lượng mưa lớn trong năm
B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú
C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm
D. nhiều sông chảy qua, lượng nước ngầm khá phong phú
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng
D. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng
A. làm ruộng bậc thang.
B. trồng cây theo băng.
C. đào hố kiểu vẩy cá.
D. bón phân thích hợp.
A. động đất.
B. hạn hán.
C. lũ quét.
D. ngập lụt.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. than bùn.
D. khí đốt.
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.
C. phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều.
D. phát triển nguồn điện chủ yếu từ than.
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Ba.
A. Hải Vân.
B. An Khê.
C. Cù Mông.
D. Ngang.
A. Đồng Hới.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Tam Kỳ.
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Mỹ Tho.
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Long Xuyên.
D. Sóc Trăng.
A. Thác Bà.
B. Nậm Mu.
C. Na Dương.
D. Hòa Bình.
A. Hải Phòng.
B. Rạch Giá.
C. Phú Quốc.
D. Băng Cốc.
A. Thắng cảnh, du lịch biển.
B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới.
D. Di tích lịch sử cách mạng.
A. Thái Nguyên.
B. Hà Giang.
C. Tuyên Quang.
D. Yên Bái.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Tây Ninh.
A. Than tăng và điện giảm.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Điện tăng nhiều hơn than.
D. Than tăng nhanh hơn điện.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C. có mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp
A. tăng thu nhập cho người lao động.
B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
C. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước
A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
B. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
C. nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.
B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. trình độ của lao động còn chưa cao.
D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
A. Mạng lưới và loại đường phát triển khá toàn diện
B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng
C. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí
D. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển.
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.
C. tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn.
D. mức sống của dân cư ngày càng cao.
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng
A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng
B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão
A. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước
C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên
D. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô
A. Quy mô khối lượng xuất khẩu và giá trị
B. Cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị
C. Quy mô và cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng xuất khẩu và giá trị
A. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa
B. nằm trong khu vực nội chí tuyến, tương đối kín
C. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ
D. vùng biền rộng, hoạt động thủy triều phức tạp
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài, giao thông hạn chế
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh
D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu, lao động hạn chế
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới
B. Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư
A. cấm săn bắt động vật hoang dã.
B. khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
C. tập trung khai thác vùng ven biển.
D. dùng chất nổ để đánh bắt thủy sản.
A. Thượng nguồn sông suối.
B. Khu dân cư tập trung đông.
C. Vùng cửa sông ven biển.
D. Khu công nghiệp tập trung.
A. lao động phân bố đồng đều.
B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách công nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
A. Na Dương.
B. Ninh Bình.
C. Phú Mỹ.
D. Phả Lại.
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Kon Tum.
D. Sơn La.
A. Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
A. Tháng XII.
B. Tháng X.
C. Tháng IV.
D. Tháng II.
A. Hoành Sơn.
B. Đèo Ngang.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
A. Trà Lĩnh.
B. Tà Lùng.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
A. Tây Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Bến Tre.
D. Bình Định.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Thanh Hóa.
D. Cần Thơ.
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. Hải Phòng - Hồng Công.
B. Hải Phòng - Vlađivôxtôc.
C. TP. Hồ Chí Minh - Xingapo.
D. TP. Hồ Chí Minh - Băng Cốc.
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Đông Nam Nghệ An.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
A. Bình Thuận.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A. Đóng tàu.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nông sản.
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C. Bru-nây thấp hơn Lào.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
A. Trung Quốc tăng liên tục và cao nhất.
B. Hoa Kì cao nhất và tăng không liên tục.
C. Năm 2015, Hoa Kì gấp 4,1 lần Nhật Bản.
D. Năm 2015, Trung Quốc tăng 1,35 lần năm 2010.
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.
A. tuổi thọ trung bình thấp.
B. hệ quả của tăng dân số.
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D. mức sống được nâng cao.
A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
D. điều kiện sống ở thành thị khá cao.
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động.
D. thúc đẩy sự phân công lao động.
A. có điều kiện khí hậu khá ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, đông dân.
D. đô thị có mật độ dân số cao.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
A. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng.
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
D. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp.
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
A. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
B. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. Sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
D. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. Nhu cầu đi lại bằng đường sông hồ tăng.
B. Sự phát triển mạnh của ngành nông nghiệp.
C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
D. Chính sách phát triển giao thông vận tải.
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
A. Nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. Hình thành các khu công nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
A. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
B. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ mưa phân hóa, hoạt động của các hải lưu.
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu, gió mùa hoạt động.
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
A. nhu cầu công nghiệp hóa và hiện đại hóa của vùng.
B. sự phân hóa điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội.
C. xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
D. nhu cầu việc làm, chất lượng cuộc sống nhân dân.
A. chuyển đổi mục đích.
B. thiên tai gia tăng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. mực nước biển dâng.
A. trồng cây theo băng.
B. định canh, định cư.
C. chống nhiễm phèn.
D. chống xói mòn đất.
A. phân bố khá đồng đều.
B. tỉ trọng giảm dần.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chuyển dịch rõ rệt.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. nguyên liệu.
B. lao động.
C. năng lượng.
D. thị trường.
A. Quảng Ninh.
B. Cần Thơ.
C. Hòa Bình.
D. Lai Châu.
A. Hồ Phù Ninh.
B. Hồ Lắk.
C. Hồ Phù Ninh.
D. Hồ Kẻ Gỗ.
A. Bình Thuận.
B. Hòa Bình.
C. Hà Giang.
D. Cà Mau.
A. Núi Phu Luông.
B. Núi Yên Tử.
C. Núi Mẫu Sơn.
D. Núi Phia Uắc.
A. Hải Dương.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
A. Quảng Ninh.
B. Nha Trang.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Quảng Trị.
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
A. Đà Nẵng.
B. Bảo Lộc.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Nha Trang.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Phố cổ Hội An.
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
A. Bình Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lăk.
D. Gia Lai.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Kiên Lương.
A. Trà Vinh.
B. Đồng Nai.
C. Hậu Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2019.
A. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục.
B. quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo.
D. GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
A. mùa đông rất lạnh, mùa hạ rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá.
C. có sự phân hóa thiên nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
A. cơ cấu dân số già, tỉ lệ trên tuổi lao động cao.
B. cơ cấu dân số trẻ, độ tuổi dưới lao động tăng.
C. kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng.
D. cơ cấu dân số ổn định, ít biến động theo tuổi.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thu hút lao động, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tạo thị trường tiêu thụ lớn, sức hút đầu tư.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.
B. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. lao động kinh nghiệm, cơ sở vật chất và cơ sở kĩ thuật hiện đại.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. làm điểm tựa bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển.
D. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
A. địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên.
B. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
C. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
D. nguồn nước mặt dồi dào phân bổ nhiều nơi.
A. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
C. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
D. giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, trình độ thâm canh cao.
A. giao thông thuận tiện, nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.
C. có vị trí địa lí thuận lợi, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. nguồn lao động có kĩ thuật, thị trường tiêu thụ lớn.
A. Tốc độ tăng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu than sạch, dầu thô, điện của nước ta qua các năm.
C. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
D. Cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
A. miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh.
B. miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam.
C. miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam.
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.
D. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. cháy rừng vì khô hạn.
B. khai thác bừa bãi quá mức.
C. công tác trồng rừng chưa tốt.
D. hậu quả của chiến tranh.
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Tây Ninh.
D. Kiên Giang.
A. Các tháng VI - X.
B. Các tháng X - XII.
C. Các tháng I - IV.
D. Các tháng V - VII.
A. Thanh Hóa.
B. Đông Hới.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Kông.
A. Pu đen đinh.
B. Tam Đảo.
C. Ngân Sơn.
D. Bắc Sơn.
A. Cửa Lò.
B. Tam Kỳ.
C. Tuy Hòa.
D. Nha Trang.
A. Thanh Hóa.
B. Sơn La.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Nam.
A. Buôn Mê Thuột.
B. A Yun Pa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
A. Lương thực.
B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Phúc Yên.
D. Việt Trì.
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. A Vương.
D. Vĩnh Sơn.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Sóc Trăng.
A. Hình thành do sự bồi tụ phù sa sông.
B. Địa hình thấp, bằng phẳng.
C. Chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ.
D. Hẹp ngang, bị các dãy núi chia cắt.
A. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. giải quyết vấn đề việc làm.
A. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.
B. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
C. cổ nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. tài nguyên vùng biển đa dạng.
B. môi trường biển dễ bị chia cắt.
C. môi trường biển mang tính biệt lập.
D. sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng.
A. vị trí địa lí và nguồn lao động dồi dào.
B. lịch sử phát triển lâu đời và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. giàu tài nguyên và dễ khai thác.
D. nguồn lao động chất lượng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
A. Điện tử có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Dệt may có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Thủy sản có tốc độ tăng trưởng đứng thứ 2.
D. Cả ba mặt hàng tăng trưởng không ổn định.
A. được phù sa của các con sông bồi đắp.
B. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
C. được con người cải tạo hợp lí.
D. có lớp phủ thực vật phong phú.
A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể
B. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng
C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm
D. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm nhơn sản lượng dầu thô khai thác
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. các ngành thuỷ sản,chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
A. quanh năm nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió Tín Phong.
B. gió Lào hoạt động mạnh vào thời kỳ chuyển mùa.
C. có gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ hoạt động.
D. bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động liên tục.
A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
B. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước.
C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển.
D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
B. có nhiều ngư trường lớn.
C. khí hậu nóng quanh năm.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. dân cư đông đúc.
B. có sức hút lao động từ các vùng khác.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tốt.
D. có nền kinh tế phát triển năng động.
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017
B. Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004-2017
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004-2017
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa các vùng.
C. tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
A. vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt.
B. đất phù sa ở các cánh đồng trước núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nguồn nước phong phú, đặc biệt nước ngầm.
A. có mật độ dân số cao.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
A. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
C. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh CNH - HĐH.
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.
A. thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Yên Bái.
A. Thời gian mùa mưa.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
A. III.
B. IV.
C. V.
D. VI.
A. Núi Phanxipang.
B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong.
D. Cao nguyên Mộc châu.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng giảm không ổn định.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Pù Mát
B. Vũ Quang
C. Bạch Mã
D. Yok Đôn
A. Bỉm Sơn.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đà Nẵng.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc
D. Đà Nẵng
A. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
B. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
D. hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động.
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường
C. gây lãng phí nguồn lao động
D. giải quyết vấn đề việc làm
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước.
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước.
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển của nước ta.
A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B. đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm
A. Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.
B. Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.
C. Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực.
D. Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á.
A. Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất.
B. Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.
C. Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia.
D. Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất.
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. lạnh phương Bắc.
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn,....
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
C. tạo thế liện hoàn về không gian.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
A. Trồng cây hàng năm.
B. Lâm nghệp.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Chăn nuôi.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. cháy rừng, bão.
A. địa hình chủ yếu theo hướng đông - tây.
B. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam.
C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 -2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015.
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015.
A. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. giá trị thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.
A. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. nguồn nước.
D. trình độ thâm canh.
A. đặc điểm khí hậu.
B. sự phong phú về nguồn nước.
C. quy mô diện tích đất.
D. trình độ thâm canh.
A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.
B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm.
C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao.
A. Vịnh cửa sông.
B. Bờ biển mài mòn
C. Vũng, vịnh nước sâu.
D. Đầm phá.
A. Kon Tum.
B. Bình Phước.
C. Long An.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
A. do phù sa sông bồi tụ nên.
B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.
C. diện tích trên 15 000 km2.
D. có hệ thống đê sông và đê biển bao bọc.
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Lạt.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Trường Sơn Nam.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Dãy Phu Luông.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng.
B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng.
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Dung Quất, Chân Mây.
D. Phan Thiết, Chân Mây.
A. Vũng Tàu.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào
B. Mức độ tập trung công nghiệp cao
C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.
D. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn.
A. đất đỏ badan và đất xám.
B. thủy sản.
C. du lịch biển.
D. dầu mỏ và khí đốt.
A. Nhập siêu 2,5 tỉ USD.
B. Xuất siêu 2,5 tỉ USD.
C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
D. Xuất khẩu cân đối với nhập khẩu.
A. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa.
D. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng có sự thay đổi.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
A. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh lên.
B. Biển Đông đã mang lại cho vùng lượng ẩm lớn.
C. áp thấp Bắc Bộ làm đổi hướng gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. quy mô đàn lợn quá lớn, khó khăn về thị trường xuất khẩu.
B. thịt lợn của nước ngoài giá thấp, cạnh tranh thịt lợn nội.
C. người chăn nuôi bị tiểu thương và các cơ sở thu mua lợn ép giá.
D. dịch bệnh làm giảm niềm tin người tiêu dùng, nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
A. nước ta có nhiều ngư trường.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng.
A. có nhiều vũng vịnh rộng.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.
B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động.
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.
D. lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao.
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
B. Tình hình gia tăng giá trị xuất nhập khẩu của nhật Bản năm 2000 và năm 2010
C. Thay đổi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
D. Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A. Cho phép khai tác hợp lí hơn tài nguyên.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
C. Giảm thiểu rủi ro của thị trường.
D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. khai thác lâm sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Trung Quốc và Lào.
B. Thái Lan và Campuchia.
C. Campuchia và Trung Quốc.
D. Lào và Campuchia.
A. số lượng thành phần loài.
B. các kiểu hệ sinh thái.
C. nguồn gen quý hiếm.
D. phân bố sinh vật.
A. mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. bão hoạt động mạnh nhất ở Bắc Bộ.
C. bão tập trung nhiều nhất vào tháng VI.
D. mùa bão từ tháng VII đến tháng X.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Thanh Hóa.
A. Cửa Tiểu.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Soi Rạp.
D. Cửa Trần Đề.
A. Vùng khí hậu Tây Bắc.
B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Đất phù sa sông.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất cát biển.
A. Vinh.
B. Đà Nẵng.
C. Hội An.
D. Tam Kỳ.
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,0 lần
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Hồng Lĩnh.
D. Hà Tĩnh.
A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Bắc Ninh.
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
A. Lũ nguồn, lũ quét.
B. Sương muối, rét hại.
C. Xói mòn, rửa trôi.
D. Triều cường, ngập mặn.
A. nông thôn có diện tích lớn hơn.
B. quy mô các đô thị còn nhỏ.
C. nông nghiệp vẫn là ngành chính.
D. mức sống ở nông thôn cao hơn.
A. trung tâm kinh tế
B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa- giáo dục
D. trung tâm tổng hợp
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi về tự nhiên.
B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.
D. sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế.
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven bờ.
C. chế biến tại chỗ.
D. đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. án ngữ các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.
C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.
A. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. vùng nội chí tuyến Nam bán cầu.
C. khu vực gió Tín phong Bắc bán cầu.
D. khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm giá rẻ, có khả năng cạnh tranh trên thị trường.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Tăng liên tục tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
A. tài nguyên khoáng sản.
B. đặc điểm địa hình.
C. vị trí địa lí.
D. đặc điểm khí hậu.
A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.
B. mở rộng diện tích lúa hè thu và lúa mùa.
C. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
D. giảm diện tích lúa hè thu và lúa mùa.
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu.
C. có nhiều vũng vịnh rộng.
D. nhiều bãi biển đẹp, nóng quanh năm.
A. đất badan có tần phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
A. tài nguyên khoáng sản.
B. tài nguyên rừng.
C. diện tích đồng bằng.
D. tài nguyên năng lượng.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển.
C. Dịch vụ (giống và thú y) có nhiều tiến bộ.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Số khách du lịch tăng nhanh.
C. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XX đến nay.
D. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh.
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn.
C. Trồng cây công nghiệp dài ngày nhiệt đới.
D. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
C. tăng cường việc bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
B. đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến.
C. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi.
D. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. mở rộng diện tích nuôi trồng.
B. đảm bảo nguồn thức ăn.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. mở rộng thị trường.
A. nhiễm mặn vào mùa mưa.
B. ngập lụt trong mùa mưa.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. ô nhiễm môi trường nước.
A. Vùng chuyên canh cây ăn quả.
B. Vùng công nghiệp truyền thống.
C. Các trung tâm công nghiệp lớn.
D. Các đầu mối giao thông vận tải.
A. Cà Mau.
B. Thủ Đức.
C. Bà Rịa.
D. Phả Lại.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. Quặng sắt.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Điện Biên.
B. Nghệ An.
C. Kon Tum.
D. Sơn La.
A. Tháng 6.
B. Tháng 7.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
A. Tháng XII.
B. Tháng XI.
C. Tháng I.
D. Tháng II.
A. Lâm Viên.
B. Đắk Lắk.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Huế.
A. Hà Giang.
B. Tuyên Quang.
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Hải Phòng - Cửa Lò.
B. Cửa Lò - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. Tây Trang.
B. Tà Lùng.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Kạn.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A. Nhiệt điện.
B. Đóng tàu.
C. Điện tử.
D. Hóa chất.
A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản.
D. Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc.
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C. Có tác phong công nghiệp cao.
D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.
D. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân.
A. Giao lưu với các nước trên thế giới.
B. Chung sống hòa bình với các nước.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. cơ cấu ngành kinh tế hợp lí, phân bố rộng rãi.
C. chuyển dịch nhanh, Nhà nước vai trò chủ đạo.
D. cơ cấu lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
A. nơi có nhiều đồng cỏ rộng.
B. tất cả các trang trại lớn.
C. ven các thành phố lớn.
D. vùng có lương thực dồi dào.
A. Đầm phá, bãi triều rộng, vịnh cửa sông.
B. Đảo và quần đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
C. Vịnh cửa sông, vịnh biển, đảo ven bờ.
D. Rạn san hô, bãi cát phẳng, vịnh biển.
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
A. kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
A. Đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. Yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. Do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
B. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C. có diện tích lớn đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo.
D. nhiệt độ cao quanh năm, sử dụng nhiều giống mới.
A. có nguồn thuỷ sản rất phong phú.
B. trong năm có mùa lũ kéo dài.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
A. hồ thủy lợi, hệ thống sông suối và các đảo ven bờ.
B. hồ thủy điện, đầm phá và bãi triều nằm ở ven biển.
C. đầm phá, cánh rừng ngập mặn và hệ thống sông lớn.
D. hồ tự nhiên, nhân tạo và các vụng, đảo ở vùng biển.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
A. làm ruộng bậc thang.
B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng.
D. chủ động tưới tiêu.
A. bão.
B. triều cường.
C. lũ lụt.
D. mưa đá.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. thủy năng.
A. Sản xuất điện.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
A. cây công nghiệp.
B. dầu khí.
C. cây lương thực.
D. kinh tế biển.
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Tây Ninh.
D. Kon Tum.
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
A. Chư Yang Sin.
B. Lang Bian.
C. Ngọc Linh.
D. Vọng Phu.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ổn định.
D. Biến động.
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
A. Dệt, may.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
A. Tây Trang.
B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
A. Việt Nam tăng ít nhất.
B. Thái Lan tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. tác động thường xuyên của gió Tín phong.
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
A. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời.
D. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao
B. điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến
C. giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển
D. chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước
A. Tốc độ phát triển rất nhanh.
B. Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.
C. Mạng lưới tương đối đa dạng.
D. Quy trình nghiệp vụ thủ công.
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng
A. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
B. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm
C. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
D. tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp
A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế
B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê
C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng
B. Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng
C. Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền
D. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa
A. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.
A. Đất ba dan khá màu mỡ vùng đồi phía tây, có một số cơ sở chế biến
B. Nguồn lao động đông, dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên
C. Đất cát pha ở đồng bằng ven biển, khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng đảm bảo, thu hút được nguồn vốn đầu tư
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.
C. nguồn gen quý.
D. vùng phân bố.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. dệt may.
B. dày da.
C. điện lực.
D. luyện kim.
A. các đồng bằng lớn.
B. gần nơi tiêu thụ.
C. các đô thị lớn.
D. gần nguồn nguyên liệu.
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
A. Việt Trì.
B. Thái Nguyên.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
A. Tây bắc-đông nam.
B. Bắc-nam.
C. Vòng cung.
D. Tây-đông.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
A. Hải Phòng.
B. Việt Trì.
C. Tuy Hòa.
D. Vĩnh Long.
A. Thanh Hóa.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Thái Nguyên.
D. Bình Phước.
A. Bắc Ninh.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hải Dương.
D. Hà Nam.
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. Quốc lộ 24.
B. Quốc lộ 19.
C. Quốc lộ 27.
D. Quốc lộ 9.
A. Mỹ Khê.
B. Sa Huỳnh.
C. Cà Ná.
D. Lăng Cô.
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Kon Tum.
B. Đắc Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Gia Lai.
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
A. Việt Nam tăng, Xin-ga-po giảm.
B. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng.
C. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng.
D. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm.
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên
A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp
B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp
C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng
D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng
A. tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C. dân cư tập trung vào thành phố lớn.
D. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
A. góp phần phát triển xuất khẩu.
B. tận dụng thế mạnh lao động.
C. đáp ứng yêu cầu của thị trường.
D. phù hợp với xu hướng chung.
A. giá thành tốt, ít bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
B. mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến
C. áp dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật vào trong sản xuất
D. Nhà nước có các chính sách hỗ trợ, ưu tiên phát triển
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
A. điều kiện tự nhiên khó khăn.
B. thiếu vốn để đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa thấp.
A. Cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển
B. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới
C. Thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
D. Cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo
A. nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B. nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
C. việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D. sự tham gia của nhiều thành phần kinh.
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai, mùa vụ hợp lí
B. sử dụng giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi
C. lao động có trình độ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
D. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường
A. phát triển cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
B. thâm canh lúa, trao đổi nông sản với vùng khác.
C. điều chỉnh cơ cấu bữa ăn theo hướng tiết kiệm.
D. tích cực mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. khí hậu cận xích đạo , nhiều giống vật nuôi tốt
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn
C. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
D. nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao
A. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế
B. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế
A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao, độ muối khá lớn
B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú
D. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn
A. công nghiệp chế biến, cơ sở hạ tầng giao thông được đầu tư
B. thị trường tiêu thụ mở rộng, nhu cầu thịt, sữa ngày càng cao
C. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật để lai tạo nhiều giống mới
D. chính sách khuyến khích của Nhà nước, thu hút vốn đầu tư
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
A. cung cấp gỗ và củi.
B. cân bằng sinh thái.
C. cung cấp dược liệu.
D. tài nguyên du lịch.
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. ở miền Trung sớm nhất.
C. Nam Bộ có bão mạnh nhất.
D. Bắc Bộ có bão mạnh muộn.
A. tập trung một số nơi.
B. có các ngành trọng điểm.
C. tương đối đa dạng.
D. có sự chuyển dịch rõ rệt.
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Na Dương và Nam Côn Sơn.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
A. rừng ngập mặn
B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển.
D. bãi triều rộng.
A. Bắc Kạn.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
A. Sông Hiếu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sông Thương.
A. Mẫu Sơn.
B. Yên Tử.
C. Tam Đảo.
D. Tây Côn Lĩnh.
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
A. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Bảo Lộc.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Buôn Mê Thuột.
A. Đà Lạt.
B. Buôn Mê Thuột.
C. Phan Thiết.
D. Đồng Xoài.
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Kom Tum.
B. Di Linh.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
D. Sóc Trăng.
A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
A. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
B. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
A. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng.
B. nằm trên đường di cư, di lưu của sinh vật.
C. vị trí hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến.
D. vị trí ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. phân bố lao động chưa đều.
D. trình độ lao động chưa cao.
A. nông nghiệp có bước phát triển.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao.
C. điều kiện sống ở thành thị thấp.
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
A. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
C. các khâu sản xuất hiện đại hóa toàn bộ.
D. nông nghiệp thâm canh trình độ rất cao.
A. người dân có nhiều kinh nghiệm.
B. dịch vụ thủy sản, công nghệ chế biến.
C. đẩy mạnh khai thác rừng ngập mặn.
D. khắc phục được thiên tai, bệnh dịch.
A. tuyến đường dày đặc khắp cả nước.
B. tập trung chủ yếu ở vùng miền núi.
C. phương tiện vận tải ít được cải tiến.
D. trang thiết bị cảng sông hiện đại.
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
A. dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú được đầu tư, nâng cấp
C. nền kinh tế phát triển, điều kiện sống được nâng lên
D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn rất phong phú
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
C. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. nguồn lao động có trình độ cao còn hạn chế
B. không chủ động được nguyên liệu sản xuất
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa phát huy
D. các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ
A. có cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển rất nhanh.
B. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. vùng đã có sự thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển mạnh.
A. du lịch sinh thái, thủy sản, nguồn nước để sản xuất
B. phù sa, nguồn nước để sinh hoạt cho dân cư, du lịch
C. mang lại nước tưới cho cây trồng, du lịch miệt vườn
D. thủy sản, phù sa, nước ngọt để rửa phèn mặn cho đất
A. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Qui mô và cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử.
C. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão
A. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
B. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
C. nguồn nước tưới dồi dào, địa hình đồi núi.
D. kinh nghiệm của người dân, có nguồn vốn.
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận
B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động
C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch
D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam
A. xây dựng các vườn quốc gia.
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. quy định cụ thể việc khai thác.
D. cấm khai thác các loài sinh vật.
A. Hạn hán.
B. Ngập lụt.
C. Lũ quét.
D. Lốc xoáy.
A. Gang thép.
B. Phân đạm.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
A. Chế biến lương thực.
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Sản xuất da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
A. trồng các loại cây lương thực.
B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trữ năng thủy điện ở các sông.
D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Cao Bằng.
A. Đà Rằng.
B. Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Mê Công.
D. Đồng Nai.
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Cà Mau.
A. Ngọc Linh.
B. Chư Yang Sin.
C. Kon Ka Kinh.
D. Vọng Phu.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
A. Thái Nguyên.
B. Vinh.
C. Quy Nhơn.
D. Sóc Trăng.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Cần Thơ.
D. Thủ Dầu Một.
A. Quốc lộ 21.
B. Quốc lộ 10.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 5.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
A. Apatit và sắt.
B. Đồng và than.
C. Chì và thiếc.
D. Mangan và bô xit.
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
A. A Vương.
B. Sông Hinh.
C. Vĩnh Sơn.
D. Đa Nhim.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào.
D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014.
B. Xuất khẩu tăng.
C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017.
D. Nhập khẩu tăng.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. tài nguyên đất rất đa dạng.
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng.
D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị.
C. có thêm lực lượng lao động và việc làm.
D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm.
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng.
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư.
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.
D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường.
C. Sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế.
D. Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.
A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp.
B. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh.
C. mùa khô sâu sắc, kéo dài gây thiếu nước.
D. ô nhiễm môi trường do khai thác bô xit.
A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô.
B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. khai thác triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm.
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Sự thay đổi diện tích các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
B. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ.
C. các giống cây đã được thuần hóa.
D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp
A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.
B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới.
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng.
D. tăng vai trò trung chuyển về vận tải.
A. thiên tai, dịch bệnh.
B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
D. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đông Nam Á.
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven bờ.
C. chú trọng xuất khẩu.
D. đẩy mạnh chế biến.
A. nguyên liệu, thị trường.
B. lao động, thị trường.
C. thị trường, nhiên liệu.
D. nguồn vốn, chính sách.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. khai thác theo chiều sâu.
B. cơ cấu nông lâm ngư.
D. cải tạo tự nhiên.
C. phát triển lâm nghiệp.
A. Kiên Giang.
B. Hưng Yên.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Bình.
A. Hà Tiên.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Lũng Cú.
A. Sông Gâm.
B. Sông Gianh.
C. Sông Cái.
D. Sông Bé.
A. Đèo Ngang.
B. Đèo Pha Đin.
C. Đẻo Hải Vân.
D. Đèo An Khê.
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Vĩnh Long.
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An.
D. Vũng Áng.
A. Lâm Đồng.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. Hóa Chất.
B. Luyện Kim.
C. Đóng tàu.
D. Dệt may.
A. Cảng Nam Định.
B. Cảng Ninh Bình.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Kiên Lương.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Bà Chúa Xứ.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Cố Đô Huế.
A. Yên Bái.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam?
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. Bạc Liêu.
D. Trà Vinh.
A. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
C. Giá trị nhập siêu năm 2019 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
A. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Malaixia.
A. thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao.
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc - Nam.
C. thiên nhiên phân hóa rõ rệt Đông - Tây.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. nhiều thành phần dân tộc, quy mô giảm.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng tự nhiên cao.
C. dân cư phân bố không đều giữa các vùng.
D. dân số thành thị thấp hơn so với nông thôn.
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn.
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh.
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị.
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều.
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn.
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng.
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền.
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng.
D. nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế.
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh.
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn.
C. đang được mở rộng và hiện đại hóa.
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven biển.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào.
B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao.
D. thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông hạn chế.
A. đất phù sa màu mỡ, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm.
C. nhu cầu thị trường lớn, lao động dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao.
A. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
A. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế.
C. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm.
C. sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường.
D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất, cải thiện môi trường.
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
A. các ngư trường.
B. vũng, vịnh nước sâu.
C. bãi triều, đầm phá.
D. rừng ngập mặn ven biển.
A. phát triển thủy lợi.
B. quy hoạch dân cư.
C. sơ tán dân.
D. xây dựng đê.
A. Mê Kông.
B. Đà.
C. Cả.
D. Mã.
A. gia tăng sản lượng.
B. nâng cao chất lượng.
C. giảm chi phí sản xuất.
D. phù hợp thị trường.
A. đầu tư thủy lợi.
B. mở rộng diện tích.
C. phát triển chế biến.
D. tăng cường quảng bá.
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Trà Vinh.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn.
B. Tư Chính, Trường Sa.
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn.
D. Cảnh Dương, Malay.
A. Pu Trà.
B. Phan-xi-păng.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Tây Côn Lĩnh.
A. Sông Cả.
B. Sông Đồng Nai.
C. sông Thu Bồn.
D. Sông Mê Kông.
A. Vòm sông Chảy.
B. Lòng máng Cao - Lạng.
C. Cực Nam Trung Bộ.
D. Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng).
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Long An.
D. Bình Dương.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Trà Vinh.
D. Nghệ An.
A. Dệt, may.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim đen.
A. Vinh.
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát.
D. Đông Tác.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
D. Hưng Yên.
A. Buôn Đôn.
B. Yaly.
C. Hàm Thuận - Đa Mi.
D. Đa Nhim.
A. Hoa Kì.
B. Ô-xtra-li-a.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
A. Vinh.
B. Huế.
C. Bỉm Sơn.
D. Nam Định.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.
D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh, liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Phi-lip-pin đều tăng.
A. Phát triển cơ sở hạ tầng.
B. Mở rộng quy mô đô thị.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Đa dạng loại hình đào tạo.
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta cần quan tâm.
A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
A. lao động có nhiều kinh nghiệm.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. thị trường được mở rộng.
D. diện tích đất badan rộng lớn.
A. Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu.
B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
C. Hệ thống cảng được nâng cấp.
D. Mạng lưới phủ khắp cả nước.
A. trình độ lao động được nâng cao.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở chế biến phát triển mạnh.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú.
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Du lịch biển đảo còn ở dạng tiềm năng.
D. Khách du lịch chủ yếu là khách nội địa.
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Cơ cấu dân số có sự thay đổi.
D. Có nhiều thành phần kinh tế.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
D. hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện.
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta.
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta.
A. biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền.
B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển.
C. vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu .
D. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm.
B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. chi phí đầu tư lớn, đòi hỏi công nghệ cao.
C. thiếu máy móc và phương tiện khai thác.
D. địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt gần bờ.
C. đẩy mạnh xuất khẩu.
D. cải tạo cảng cá.
A. trồng rừng lấy gỗ.
B. lập vườn quốc gia.
C. khai thác gỗ củi.
D. trồng rừng tre nứa.
A. mở rộng thị trường.
B. nhập khẩu máy máy móc.
C. đổi mới công nghệ.
D. đa dạng sản phẩm.
A. nguyên liệu tại chỗ.
B. lao động chất lượng.
C. cơ sở hạ tầng tốt.
D. khoa học kĩ thuật cao.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. phát triển nghề truyền thống.
C. tăng cường xuất khẩu lao động.
D. phân bố dân cư, lao động.
A. Quỳnh Nhai.
B. Sinh Quyền.
C. Cam Đường.
D. Văn Bàn.
A. Huế.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
A. Pu sam sao.
B. Đông Triều.
C. Bắc Sơn.
D. Ngân Sơn.
A. Một số dân tộc phân bố tập trung thành vùng khá rõ rệt.
B. Phân bổ đan xen với nhau và xen kẽ với người Kinh.
C. Gia - rai, Ê - đê là các dân tộc ít người có số dân lớn ở nước ta.
D. Chủ yếu là có nguồn gốc từ ngữ hệ Nam Đảo và Môn - Khơ me.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.
B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
C. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.
D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.
A. Dệt, may.
B. Cơ khí.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Hóa chất.
A. Sông Hiếu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sông Thương.
A. Sơn Tây.
B. Cửa Ông.
C. Cái Lân.
D. Hải Phòng.
A. Khánh Hòa.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Đăk Lăk.
A. Hạ Long.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa
A. Hà Tiên.
B. Rạch Rá.
C. U Minh.
D. Long Xuyên.
A. Sản lượng điện giảm, dầu thô tăng.
B. Nhìn chung sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô tăng nhanh hơn điện.
D. Sản lượng dầu thô giảm liên tục.
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên sinh vật rất đa dạng. dương.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. nền nhiệt cao, cân bằng ẩm.
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
D. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và mở rộng quy mô đô thị.
A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
B. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.
C. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
A. trình độ lao động được nâng cao.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
D. sự thay đổi nhu cầu của thị trường.
A. Công nghiệp bột giấy và giấy đang được phát triển.
B. Sản phẩm khai thác chủ yếu là gỗ, cây luồng, cây nứa.
C. Các cơ sở chế biến gỗ tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
D. Rừng còn được khai thác để cung cấp gỗ củi và than củi.
A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
B. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với các nước.
A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
B. phát huy hiệu quả các thế mạnh, tạo thế liên hoàn trong sản xuất.
C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau.
D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản và trồng rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. đầu tư công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. phát triển kinh tế biển - đảo, trồng lúa thâm canh.
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bản cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và hướng địa hình núi.
A. bảo vệ rừng trên thượng lưu của các sông.
B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia.
C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
D. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
A. bão, áp thấp nhiệt đới.
B. cát bay, cát chảy.
C. nhiễm mặn, phèn.
D. triều cường dâng cao.
A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn.
D. làm ruộng bậc thang.
A. nguyên liệu tại chỗ.
B. lao động dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng tốt.
D. nguồn vốn lớn.
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường hàng không.
D. Đường ống.
A. Nuôi đại gia súc.
B. Khai thác thủy sản.
C. Trồng lúa nước.
D. Nuôi trồng thủy sản.
A. Sông Cầu.
B. Sông Chu.
C. Sông Thương.
D. Sông Đà.
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
A. tây, tây bắc, tây nam.
B. đông, đông nam.
C. bắc, tây bắc, tây nam.
D. bắc, đông bắc, tây bắc.
A. Phu Luông.
B. Tam Đảo.
C. Pu Trà.
D. Phanxipăng.
A. Trường Sơn Nam.
B. Bộ Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung.
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
A. Bình Phước.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
A. Lào Cai.
B. Vĩnh Phúc.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
A. Phả Lại.
B. Ninh Bình.
C. Thác Bà.
D. Hòa Bình.
A. Lạng Sơn.
B. Hà Nội.
C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
A. Lai Châu.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 - 2017 đều nhập siêu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Giai đoạn 2015 - 2017, xuất siêu.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.
C. các ngành nghề truyền thống ít phát triển.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất lớn.
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị không đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động.
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
D. Ưu tiên các ngành truyền thống.
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
A. Hạn chế khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm.
C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến.
D. Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa.
A. hình dạng và đặc điểm cấu trúc lãnh thổ từ đông sang tây.
B. có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C. núi hướng tây bắc - đông nam, cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. đồng bằng ven biển đất cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.
A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK