A. rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ.
C. các khu bảo tồn.
D. vườn quốc gia.
A. Bãi triều.
B. Sông suối.
C. Vịnh biển.
D. Đầm phá.
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Thịt hộp
D. Nước mắm.
A. chăn nuôi trâu và bò,
B. trồng cây lương thực.
C. nuôi lợn và gia cầm.
D. nuôi tôm, cá nước lợ.
A. Sóc Trăng.
B. Hậu Giang.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Sông Cả.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
A. Thanh Hóa
B. Vinh.
C. Huế.
D.Quy Nhơn.
A. Phu Luông
B. Tam Đảo.
C. Pu Trà.
D. Phanxipăng
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên.
D. Vĩnh Phúc.
A. Hưng Yên.
B. Cẩm Phả.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Hạ Long.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Xa Mát.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
B, chăn nuôi gia cầm, cây lương thực,
C. cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản.
D. nuôi trồng thủy sản, cây dược liệu.
A. Tốc độ phát triển rất nhanh,
B. Các công nghệ còn hạn chế.
C. Thừa lao động kĩ thuật cao,
D. Phát triển nhất ở miền núi.
A. Thị trường buôn bán được mở rộng.
B. Kim ngạch xuất khẩu liên tục tăng.
C. Hàng hóa phong phú và đa dạng.
D. Chủ yếu nhập khẩu hàng tiêu dùng.
A. Diện tích rộng lớn nhất cả nước.
B. Có nhiều vịnh biển và đầm phả.
C. Biên giới chung với hai quốc gia.
D. Nhiều khoáng sản trữ lượng lớn.
A. bờ biển dài, có các vinh nước sâu.
B. có vùng biển rộng và các đầm phá.
C. nhiều cửa sông và những bãi triều.
D. có những bãi cát rộng, đảo ven bờ.
A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều sông suối và cánh rừng rộng.
C. nhiều cao nguyên và núi đồi thấp.
D. hai mùa mưa khô và giống cây tốt.
A. diện tích rộng lớn, địa hình tháp.
B. mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt.
C. bề mặt bị cắt xẻ, nhiều kênh rạch.
D. nhiều loại đất, đường bờ biển dài.
A. xây dựng các công trình thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp.
C. phát triển diện tích rừng ngập mặn.
D. mở rộng thêm diện tích đất trồng
A. nâng cao năng lực vận chuyển.
B. giải quyết việc làm cho dân cư.
C. giúp mở rộng khu công nghiệp,
D. phục vụ khai thác khoáng sản.
A. Có nhiều nhà máy khác nhau.
B. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc.
C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi.
D. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ.
A Lúa đông xuân gian, lúa mùa tăng
B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Phi-lip-pin | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỷ lệ sinh | 19 | 21 | 18 | 11 |
Tỷ lệ tử | 7 | 6 | 8 | 8 |
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma cao hon In-do-ne-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan,
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến.
B. chịu tác động thường xuyên của Tín phong,
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương
A. bờ biển sạt lở, môi trường nước ô nhiễm.
B. cháy rừng, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu, nước biển dâng.
D. đẩy mạnh hoạt động du lịch, ít trồng rừng.
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam.
B. dài hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên,
B. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
C. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên,
D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.
A. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển.
B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế.
D. dân cư nông thôn đồng, ít hoạt động dịch vụ.
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D, tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
A Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ,
A. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
B. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
C. Hướng núi chính tây bắc - động thanh, vòng cung.
D. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều,
A. gió tây nam từ Bắc An Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
B. gió mùa Tây Nam tử Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn.
C. địa hình núi đôi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc.
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp,
B. ở gần khu vực ngoại chỉ tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
C. có những núi trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn.
D, có các loài động, thực vật ôn đới từ phía Bắc dị lưu và di cư đến.
Năm | Cá nuôi | Tôm nuôi | Thủy sản khác |
2010 | 2101,6 | 449,7 | 177,0 |
2018 | 2918,7 | 809,7 | 433,4 |
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK