A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia, Myanmar.
D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Câu A và C đúng.
A. Sáu.
B. Bảy.
C. Tám.
D. Chín.
A. Ninh Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Trường Sơn.
C. dãy Bạch Mã.
D. dãy Ngọc Linh
A. Tỉnh Khánh Hòa.
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Nha Trang.
D. Thành phố Bà Rịa-Vũng Tàu
A. Thanh Hóa/ Bình Thuận.
B. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu
C. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Nghệ An/ Bình Thuận
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Ngãi
A. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam
B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh
D. Quảng Nam Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29
A. Cảng biển Cần Thơ.
B. Cảng biển Cà Mau.
C. Cảng biển Kiên Giang.
D. Càng biển Trà Vinh
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Hai lần.
B. Ba lần.
C. Bốn lần.
D. Năm lần
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu
D. Lào Cai
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
A. Điện Biên.
B. Sơn La
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines.
B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines.
C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines.
D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines.
A. Đà Nẵng.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
A. Sóc Trăng.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
A. mũi Đại Lãnh.
B. mũi Ngọc.
C. mũi Cà Mau.
D. mũi Kê Gà.
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Lý Sơn.
B. Phú Quý.
C. Phú Quốc.
D. Cồn Cỏ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
A. tháng 11.
B. tháng 10.
C. tháng 9
D. tháng 8
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Dưới 18°C.
B. Trên 20°C.
C. Trên 24°C.
D. Từ 20°C đến 24°C.
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
A. Từ tháng 11 đến tháng 4.
B. Từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Từ tháng 1 đến tháng 4.
D. Từ tháng 5 đến tháng 10.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm không có sự phân hóa theo thời gian.
A. tháng 9.
B. tháng 10.
C. tháng 8.
D. tháng 11.
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A. Bão ảnh hưởng chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ.̣
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tần suất ảnh hưởng của bão chủ yếu từ tháng 8 đến tháng 10.
D. Đầu mùa bão chủ yếu ảnh hưởng trực tiếp vào miền khí hậu phía Bắc.
A. tháng 11 và tháng 12.
B. tháng 8 và tháng 9.
C. tháng 6 và tháng 7.
D. tháng 9 và tháng 10.
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. Lưu vực sông Mã.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Cả.
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Công.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
A. tháng 3 đến tháng 4.
B. tháng 1 đến tháng 3.
C. tháng 10 đến tháng 12.
D. tháng 5 đến tháng 10.
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Kông (Cửu Long).
D. Sông Hồng.
A. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Sông Mê Kông (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. Lưu vực sông Thái Bình.
B. Lưu vực sông Hồng.
C. Lưu vực sông Mã.
D. Lưu vực sông Kỳ Cùng -Bằng Giang.
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. sông Hồng.
B. sông Đà.
C. sông Mã.
D. sông Cả.
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Công.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tam Điệp.
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phu Luông.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Pu Đen Đinh.
A. Phanxipăng.
B. Phu Luông.
C. Pu Trà.
D. Pu Hoạt.
A. song song với nhau.
B. so le với nhau.
C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông.
D. có hướng Tây Bắc - Đông Nam.
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoành Sơn.
A. địa hình cao nhất cả nước.
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. gồm các các cánh cung song song với nhau.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Tây Nam - Đông Bắc.
B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Bắc -Nam.
D. Đông - Tây.
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Huế.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Phan Thiết.
D. Phan Thiết, Đà Nẵng.
A. Đà lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
A. Bà Rịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Tây Ninh.
D. Biên Hòa.
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.
D. Mỹ Tho.
A. Giảm liên tục.
B. Tăng liên tục.
C. Không ổn định.
D. Biến động.
A. 27,4 và 72,6.
B. 72,6 và 27,4.
C. 28,1 và 71,9.
D. 71,9 và 28,1.
A. 71,9.
B. 72,6.
C. 75,8.
D. 76,4.
A. Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Nha Trang.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Biên Hòa.
D. Đà Lạt.
A. Mỹ Tho
B. Bảo Lộc.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đà Lạt.
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỷ lệ dân số nam.
B. Nước ta có cơ cấu dân số già.
C. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỷ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỷ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỷ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Thành Phố Hồ Chí Minh
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.
B. GDP tăng liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng.
D. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.
A. Nông , lâm, thủy sản giảm tỷ trọng.
B. Công nghiệp và xây dựng tăng tỷ trọng.
C. Dịch vụ tăng tỷ trọng.
D. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. tỷ trọng nông, lâm, thủy sản Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. tỷ trọng dịch vụ Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. tỷ trọng công nghiệp ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Tp. Hồ Chí Minh.
D. Bà Rịa Vũng Tàu.
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Vùng Đông Nam Bộ.
A. Thanh Thủy.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Cầu Treo.
D. Móng Cái.
A. Vùng Tây Nguyên.
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vùng Đông Nam Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
A. Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hạ Long.
D. Biên Hòa.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
B. Chè, cao su, điều, bông.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè.
D. Cà phê, cao su, mía, bông.
A. Cao su.
B. Chè.
C. Cà phê.
D. Điều .
A. Tỷ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỷ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỷ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần.
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần.
A. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
B. Giảm tỷ trọng ngành lâm nghiệp.
C. Tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả.
C. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam trung Bộ.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A. 236 987,1 tỷ đồng.
B. 129 017,7 tỷ đồng.
C. 89 378 tỷ đồng.
D. 267 456,8 tỷ đồng.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
A. Thái Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hòa Bình.
D. Nghệ An.
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
A. Cần Thơ.
B. Sóc Trăng.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Đắc Nông.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Kạn.
D. Tuyên Quang.
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Nghệ An.
B. Lai Châu.
C. Kon Tum.
D. Tuyên Quang.
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bạc Liêu.
A. Quảng Ninh.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Bạc Liêu.
A.Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B.Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C.Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D.Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
A. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
B. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
C. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. dưới 9 nghìn tỷ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỷ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỷ đồng.
D. trên 120 nghìn tỷ đồng.
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất -phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất -phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất -phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất -phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. tỷ trọng khu vực nhà nước giảm.
B. tỷ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
C. tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
A. tỷ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. tỷ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. tỷ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. tỷ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất.
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.
D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ,Trà Nóc
A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
A. Hải Phòng, Hà Nội.
B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Đà Nẵng, Hà Nội.
A. Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hải Dương, Nam Định.
C. Nam Định, Hạ Long.
D. Hải Phòng, Nam Định.
A. Dệt, may; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Dệt, may; da, giày; gỗ, giấy, xenlulo.
C. Dệt, may; gỗ, giấy, xenlulo; giấy, in, văn phòng phẩm
D. Gỗ, giấy, xenlulo; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm
A. Long Xuyên, Cần Thơ.
B. Sóc Trăng, Rạch Giá.
C. Cà Mau, Cần Thơ.
D. Cà Mau, Rạch Giá.
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm tăng liên tục.
B. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòng phẩm.
C. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may-giấy-in-văn phòng phẩm.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm giảm liên tục.
A. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.
B. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm.
D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
A. Lào Cai, Hữu Nghị.
B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang.
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
A. Tây Trang, Lệ Thanh.
B. Cha Lo, Lao Bảo.
C. Nậm Cắn, Hoa Lư.
D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
A. Lao Bảo, Hoa Lư.
B. Cha Lo, Xa Mát.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.
D. Mộc Bài, Lao Bảo.
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
A. Hữu Nghị đến Năm Căn.
B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hữu Nghị đến Cần Thơ.
D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
A. Hà Nội - Lạng Sơn.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Đà Nẵng.
A. Cát Bi (Hải Phòng).
B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
A. Cái Lân.
B. Quy Nhơn.
C. Cam Ranh.
D. Cửa Lò.
A. Tịnh Biên.
B. Lệ Thanh.
C. Nậm Cắn.
D. Móng Cái.
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.
B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Thủy sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Hoa Kỳ.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-lia.
D. Anh.
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Thủy sản.
A. Singapore.
B. Đài Loan.
C. Hoa Kỳ.
D. Hàn Quốc.
A. Giá trị xuất khẩu tăng.
B. Giá trị nhập khẩu tăng.
C. Nhập siêu qua các năm.
D. Xuất siêu qua các năm.
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.
D. Bình Định.
A. Bình Dương.
B. Phú Yên.
C. Tây Ninh.
D. Khánh Hòa.
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. hàng tiêu dùng.
D. nông, lâm sản.
A. Trung Quốc.
B. Đức.
C. Hoa Kì.
D. Ôxtrâylia.
A. Bình Dương.
B. Kon Tum.
C. Quảng Nam
D. Quảng Ninh.
A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Huế.
B. Vũng Tàu.
C. Hải Phòng.
D. Nha Trang.
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Cát Tiên.
A. Cố đô Huế.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
A. Mũi Cà Mau.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thượng.
D. Lò Gò - Xa Mát.
A. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.
B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né.
D. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.
A. Bát Tràng.
B. Vạn Phúc.
C. Yên Tử.
D. Tân Trào.
A. Cà Mau, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Ninh Bình, Đồng Hới.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
A. Khách nội địa giảm qua các năm.
B. Doanh thu tăng qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng qua các năm.
D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
A. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm.
B. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm.
D. Khách nội địa biến động qua các năm.
A. Bình Châu.
B. Núi Bà Đen.
C. Mũi Né.
D. Bến Ninh Kiều.
A. Pleiku
B. Buôn Ma Thuột.
C. Ba Na.
D. Chư Mom Ray.
A. Phố cổ Hội An.
B. Địa đạo Vĩnh Mốc.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Khe Sanh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Thái Nguyên.
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Sơn La.
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
A. Khai thác than đá và cơ khí.
B. Khai thác than đá và than nâu.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu.
D. Cơ khí và chế biến nông sản.
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
A. tỷ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất.
B. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
C. tỷ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất.
D. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
A. Nông lâm thủy sản chiếm tỷ trọng cao nhất.
B. Nông lâm thủy sản chiếm tỷ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỷ trọng khá cao.
D. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Phát triển thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp và cây dược liệu.
D. Chăn nuôi gia cầm.
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Huế.
B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Vũng Áng.
C. Chân Mây - Lăng Cô, Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò.
D. Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò, Đông Nam Nghệ An.
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí .
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
A. Na Mèo, Nậm Cắn.
B. Cầu treo, Cha Lo.
C. Lao Bảo, A Đớt.
D. Cầu Treo, Lao Bảo.
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên - Huế.
B. Nghệ An, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thừa Thiên - Huế, Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế, Nghệ An.
A. Đường số 6.
B. Đường số 7.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9.
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
B. Cà phê trồng nhiều ơ vùng Tây Nghệ An.
C. Cao su được trồng ở Quảng Bình.
D. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An.
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
B. Cao su trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
C. Hồ tiêu được trồng ở vùng núi Tây Nghệ An.
D. Dừa trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
A. Huế.
B. Bỉm Sơn.
C. Thanh Hóa.
D.Vinh
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Điều.
A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nậm Cắn, Na Mèo.
B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Nậm Cắn.
C. Nậm Cắn, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo.
D. Na Mèo, Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
A. Huế.
B. Thanh Hóa.
C.Vinh .
D. Nam Định.
A. Huế,Vinh , Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế,Vinh .
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Huế.
D.Vinh , Huế, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
A. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.
B. Quảng Nam và thành Phố Đà Nẵng.
C. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
C. Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh.
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Dung Quất, Chân Mây.
D. Phan Thiết, Chân Mây.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
A. Đà Nẵng và Nha Trang.
B. Quảng Ngãi và Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn và Khánh Hòa.
D. Phan Thiết và Nha Trang.
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Giáp với Biển Đông.
A. Đăk Lăk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Bờ Y.
B. Nam Giang
C. Lệ Thanh.
D. A Đớt.
A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
A. Cơ khí.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Chế biến nông sản.
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Sóc Trăng.
C. Cà Mau, Rạch Giá.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Kiên Lương.
A. Hoa Lư.
B. Xa Mát.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. Rạch Giá.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Vũng Tàu.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP.Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
A. tỷ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ có tỷ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu Long.
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
A. Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng.
B. Các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô lớn hơn 120 nghìn tỷ đồng.
C. Quy mô các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Tân An.
A. Bờ Y.
B. Xa Mát.
C. Mộc Bài.
D. Hoa Lư.
A. Vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Hóa chất.
A. cao su.
B. Cà phê.
C. hồ tiêu.
D. điều.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ.
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà.
B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà.
C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
A. Cơ khí.
B. Đóng tàu.
C. Sản xuất ô tô .
D. Dệt may.
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ninh.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tiền Giang.
A. tỷ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giảm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có tỷ trọng GDP thấp nhất.
C. tỷ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tăng.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỷ trọng lớn nhất.
A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản.
B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng.
D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản.
A. Cả hai vùng đều có tỷ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất.
B. Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.
C. Tỷ trọng GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tổng GDP lớn hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A. Bắc Ninh
B. Hà Nội
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây -Lăng Cô.
D. Vân Đồn.
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Cả nước.
A. Hải Dương.
B. Biên Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Nội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK