Dạng 1: Tính
- Đặt tính thẳng hàng.
- Thực hiện phép trừ lần lượt từ phải sang trái, khi hàng đơn vị của số bị trừ không đủ để trừ thì em cần thực hiện phép trừ có nhớ.
Dạng 2: Xây dựng phép toán và tìm kết quả.
- Viết phép tính theo các dữ liệu của đề bài đã cho.
- Thực hiện phép tính để tìm giá trị của kết quả.
Dạng 3: Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết, em lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Bài 1
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải
Bài 2
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 43 và 5; b) 93 và 9; c) 33 và 6.
Phương pháp giải
- Đặt tính: Viết các phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện phép trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải
Bài 3
Tìm x:
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
c) x - 5 = 53
Phương pháp giải
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
Hướng dẫn giải
a) x + 6 = 33
x = 33 - 6
x = 27
b) 8 + x = 43
x = 43 - 8
x = 35
c) x - 5 = 53
x = 53 + 5
x = 58
Bài 4
Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.
Phương pháp giải
- Tìm điểm cắt nhau của hai đường thẳng rồi điền một chấm tròn vào điểm đó.
- Vẽ 8 chấm tròn còn lại lên 2 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn có 5 chấm tròn.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Phép trừ có số bị trừ là 33 và số trừ là 9. Hiệu của phép toán đó có giá trị là…….
Hướng dẫn giải
Hiệu của hai số là:
33 - 9 = 24
Số cần điền vào chỗ chấm là 24
Câu 2: Tìm x, biết: x + 6 = 53
Hướng dẫn giải
x + 6 = 53
x = 53 - 6
x = 47
Giá trị cần tìm là x = 47.
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK