A. Năm 1400.
B. Năm 1406.
C. Năm 1407.
D. Năm 1408.
A. 10 vạn quân và hàng nghìn dân phu.
B. 20 vạn quân cùng hàng chục vạn dân phu.
C. 30 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.
D. 40 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.
A. Nhà Hồ không có sự chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến, lực lượng quân đội nhỏ bé.
B.
Nhà Hồ không có tinh thần kháng chiến.
C. Do nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần nên không được nhân dân ủng hộ kháng chiến.
D. Do quân Minh được Cham-pa giúp đỡ, nhà Hồ không chống đỡ nổi.
A. Xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi thành quận Giao chỉ và xác nhập vào Trung Quốc.
B. Giữ nguyên bộ máy chính quyền và chính sách cai trị như thời nhà Hồ.
C. Thi hành chính sách đồng hóa và bóc lột nhân dân ta. Cưỡng bức nhân dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.
D. Đặt ra hàng trăm thứ thuế, bắt phụ nữ và trẻ em sang Trung Quốc làm nô tì.
A. Yên Mô (Ninh Bình).
B. Thăng Hoa (Quảng Nam).
C. Bô Cô (Nam Định).
D. Thuận Hóa.
A. Do nhà Trần đã suy sụp và nhân dân không muốn tầng lớp quý tộc nhà Trần tiếp tục lãnh đạo đất nước.
B. Do sự mất đoàn kết của những người lãnh đạo, không tập hợp được đông đảo nhân dân cả nước tham gia.
C. Những người lãnh đạo bất tài.
D. Có người tạo phản, bán đứng cuộc khởi nghĩa.
A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc.
B. phát triển kinh tế ở nước ta.
C. phát triển văn hóa ở nước ta.
D. ổn định chính trị ở nước ta.
A. Phù Trần diệt Hồ.
B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh.
C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh.
D. Do bị bóc lột thậm tệ, bị đóng hàng trăm thứ thuế.
A. Thiêu hủy sách quý của ta, mang về Trung Quốc nhiều sách có giá trị.
B. Đặt hàng trăm thứ thuế, bắt phụ nữ, bóc lột nhân dân ta.
C. Xóa bỏ quốc hiệu của ta, đổi thành quận Giao Chỉ.
D. Cưỡng bức dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.
A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.
B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.
C. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
D. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.
A. Chưa có một lãnh tụ đủ sức tập hợp toàn dân
B. Nội bộ những người lãnh đạo có mâu thuẫn
C. Thiếu sự liên kết, phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa để tạo nên một phong trào chung
D. Tất cả các ý trên đúng
A. nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. quân Minh tràn vào xâm lược
C. nhà Hồ sụp đổ hoàn toàn
D. cuộc khởi nghĩa lật đổ nhà Hồ bùng nổ
A. Thanh Hóa đến Thuận Quảng
B. Thanh Hóa đến Hóa Châu
C. Thanh Hóa đến Nghệ An
D. Thăng Long đến Thanh Hóa
A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. Nhà Hồ không thực hiện triều cống theo lệ
C. Nhà Hồ không tiếp nhận sắc phong của vua Minh
D. Nhà Hồ gây xung đột ở biên giới nhà Minh
A. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Chân
B. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Dị
C. Đặng Tất và Đặng Dung
D. Nguyễn Cảnh Chân và Nguyễn Cảnh Dị
A. chính sách cai trị tàn bạo của quân Minh
B. sự phản bội của một số binh lính
C. quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta
D. cuộc sống khổ cực của nhân dân ta
A. Bến Bô Cô (Nam Định)
B. Đồ Sơn (Hải Phòng)
C. Phú Thọ
D. Thái Nguyên
A. thi hành chính sách đồng hóa tàn bạo
B. đặt ra những thứ thuế vo lý để bóc lột nhân dân ta
C. thiết lập một chính quyền tay sai bản xứ
D. xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi thành quận Giao Chỉ
A. Quảng Ninh
B. Đông Triều
C. Bắc Giang
D. Đồ Sơn (Hải Phòng)
A. nhà Minh không thực hiện lời hứa khôi phục nhà Trần
B. chính sách cai trị tàn bạo của nhà Minh
C. sự phục hồi lực lượng của các quý tộc Trần
D. tranh thủ cơ hội chính quyền Minh suy yếu
A. Tháng 4 năm 1407. Ở Tây Đô
B. Tháng 6 năm 1408. Ở Hà Tĩnh
C. Tháng 6 năm 1407. Ở Thăng Long
D. Tháng 6 năm 1407. Ở Hà Tĩnh
A. lãnh đạo là các quý tộc nhà Hồ
B. có sự thống nhất trên phạm vi cả nước
C. diễn ra liên tục trên phạm vi rộng lớn
D. đều bị đàn áp đẫm máu
A. thiên về phòng thủ, bị động
B. vừa đánh giặc, vừa rút lui chiến lược
C. huy động sức mạnh toàn dân
D. thực hiện "vườn không nhà trống"
A. Nguyễn Trãi.
B. Lê Lợi.
C. Lê Lai
D. Đinh Liệt
A. Gặp rất nhiều khó khăn, nguy nan và phải ba lần rút lên núi Chí Linh để chống lại sự vây quét của quân giặc.
B. Đánh bại các cuộc vây quét của quân Minh và làm chủ vùng đất từ Thanh Hóa đến Thuận Hóa.
C. Liên tiếp tiến công quân Minh ở Đông Quan.
D. Nghĩa quân nhanh chóng đầu hàng quan địch để bảo toàn lực lượng.
A. Nguyễn Trãi.
B. Lê Lợi.
C. Lê Lai.
D. Nguyễn Chích.
A. Tiến sâu vào vũng chiếm đóng của địch, giải phóng đất đai.
B. Thành lập chính quyền mới.
C. Quét sạch quân Minh đang chiếm đóng Đông Quan.
D. Chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang.
A. Tháng 8 năm 1425.
B. Tháng 9 năm 1426.
C. Tháng 10 năm 1426.
D. Tháng 11 năm 1426.
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.
B. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.
C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.
A. liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui
B. mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam
C. tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi
D. tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công
A. Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ
B. Bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi
C. Nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ thuật cao và chiến đấu dũng cảm
D. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa
A. Lê Lợi
B. Nguyễn Chích
C. Nguyễn Trãi
D. Trần Nguyên Hãn
A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427
B. Ngày 12 tháng 10 năm 1427
C. Ngày 3 tháng 1 năm 1428
D. Ngày 1 tháng 3 năm 1428
A. Lê Lai
B. Lê Ngân
C. Trần Nguyên Hãn
D. Lê Sát
A. 1) Đông Quan 2) Đầu hàng không điều kiện
B. 1) Chi Lăng 2) thua đau
C. 1) Đông Quan 2) Mở hội thề Đông Quan
D. 1) Xương Giang 2) Mở hội thề Đông Quan
A. Tân Bình, Thuận Hóa
B. Tốt Động, Chúc Động
C. Chi Lăng, Xương Giang
D. Ngọc Hồi, Đống Đa
A. 15 vạn
B. Gần 5 vạn
C. Gần 10 vạn
D. 20 vạn
A. Thành Trà Lân
B. Thành Nghệ An
C. c. Diễn Châu
D. Đồn Đa Căng
A. Để chủ động đón đoàn quân địch
B. Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng
C. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan
D. Câu a và c đúng
A. Lũng Nhai
B. Đông Quan
C. Bình Than
D. Như Nguyệt
A. Lý Khánh
B. Lương Minh
C. Thôi Tụ
D. Hoàng Phúc
A. Tháng 10 năm 1426
B. Tháng 10 năm 1427
C. Tháng 11 năm 1427
D. Tháng 12 năm 1427
A. Lê sơ
B. Lê trung hưng
C. Mạc
D. Trịnh
A. lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng
B. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn
C. tìm cách mua chuộc Lê Lợi
D. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa
A. Cao Bộ (Chương Mi, Hà Tây)
B. Đông Quan
C. Đào Đặng (Hưng Yên)
D. Tất cả các vùng trên
A. Nguyễn Trãi.
B. Lê Lợi.
C. Lê Lai
D. Nguyễn Chích
A. giảng hòa với quân Minh
B. chuyển quân vào Nghệ An
C. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động
D. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Đông Quan
D. Đông Triều
A. Từ Nghệ An vào đến Thuận Hóa
B. Từ Thanh Hóa vào đến đèo Hải Vân
C. Từ Thanh Hóa vào đến Quảng Nam
D. Từ Nghệ An vào đến Quảng Bình
A. tiến sâu vào vùng chiếm đóng của địch
B. giải phóng miền Bắc, tiến sâu vào lãnh thổ Trung Hoa
C. cùng nhân dân bao vây đồn địch, giải phóng đất đai
D. chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang
A. 20 vạn
B. 50 vạn
C. 6 vạn
D. 10 vạn
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Thiên chúa giáo
A. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
A. Thi Hội
B. Thi Hương
C. Thi Đình
D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn
A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.
A. Nguyễn Trãi
B. Lê Thánh Tông
C. Ngô Sĩ Liên
D. Lương Thế Vinh
A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
B. Đạo – Phủ - Châu – xã
C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
D. Phủ - huyện – Châu
A. bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. tăng cường lực lượng quân đội triều đình
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiển Tông
A. cấm quân và bộ binh
B. bộ binh và thủy binh
C. quân triều đình và quân địa phương
D. cấm quân và quân ở các lộ
A. hoàn thiện bộ máy nhà nước
B. đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
C. ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa
D. thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ
A. đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
B. đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
C. giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
D. duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến
A. ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
B. sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
C. chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. chính sách Nam tiến của nhà Lê
A. bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
B. khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
C. bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
D. bảo vệ quyền lợi của nô tì
A. được mở rộng về phía Nam
B. bị thu hẹp ở phía Bắc
C. được mở rộng về phía Đông
D. không có gì thay đổi
A. thực hiện chế độ hạn nô
B. chú ý vào sức kéo trong nông nghiệp
C. chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
A. Văn Đồ
B. Vạn Kiếp
C. Thăng LOng
D. Các nơi trên
A. lộc điền
B. quân điền
C. điền trang, thái ấp
D. thực ấp, thực phong
A. nông dân
B. thợ thủ công
C. thương nhân
D. nô tì
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
A. cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh
B. đặt chức quan chiên lo về nông nghiệp
C. đặt phép quân điền
D. đặt phép lộc điền
A. do quan niệm trọng nông
B. do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân
C. do họ có số lượng ít
D. do họ không tham gia vào sản xuất
A. đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B. ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
C. ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
D. muốn hán chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
A. Bị chết nhiều
B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực
C. Quan lại không cần nô tì nữa
D. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.
A. ổn định hình hình xã hội
B. củng cố nền độc lập, thống nhất đất nước
C. đưa Đại Việt trở thành quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á
D. thúc đẩy quá trình Bắc tiến
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
A. gồm 2 bộ phận thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp địa phương
B. tính chuyên môn hóa cao, nhà nước khuyến khích phát triển
C. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất
D. thủ công nghiệp đã tách khỏi nông nghiệp
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo
D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
A. Hồng Đức bản đồ
B. An Nam hình thăng đồ
C. lập thành toán pháp
D. dư địa chí
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập
B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ
D. Tất cả các tác phẩm trên
A. Thi Hội
B. Thi Hương
C. Thi Đình
D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn.
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh
B. kinh thành Thăng Long
C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa
D. các dinh thự, phủ chúa to lớn
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Lam Sơn thực lục
D. iệt giám thông khảo tổng luật
A. sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
B. sáng lập Hội tao đàn và làm chủ soái
C. đề cao tưởng tượng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân
D. phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
A. Bình Ngô đại cáo
B. Bình Ngô sách
C. Phú núi Chí Linh
D. a và b đúng
A. được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư
C. là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. được xem là bậc "tài hoa, danh vọng bậc nhất" thế kỉ XV
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
D. Tất cả câu trên đúng
A. Ngô Sĩ Liên
B. b. Lê Văn Hưu
C. Ngô Thì Nhậm
D. Nguyễn Trãi
A. Nhất thống dư địa chỉ
B. Dư địa chí
C. Hồng Đức bản đồ
D. An Nam hình thăng đồ
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Lê Quý Đôn
C. Nguyễn Hiền
D. Lương Thế Vinh
A. Bản thảo thực vật toát yếu
B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
C. Phủ Biên tạp lục
D. Bản thảo cương mục
A. dựng lại Quốc Tử Giám ở Thăng Long
B. mở trường học ở các lộ
C. tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi
D. mở các khoa thi để tuyển chọn người tài
A. thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. phê phán xã hội phong kiến
D. thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc
A. chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
B. có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng
C. nền kinh tế hàng hóa phát triển
D. tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
A. chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê
B. chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử
C. kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử
D. nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước
A. do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu
B. nhân dân không ủng hộ đạo Phật
C. Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền
D. Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời
A. hình thành nền quân chủ quý tộc
B. hình thành nền quân chủ quan liêu
C. hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao
D. hình thành nền quân chủ phân quyền
A. chính sách Nam tiến
B. chính sách quân điền
C. chính sách lộc điền
D. chính sách bình lệ
A. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI
B. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV
D. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV
A. Quân Mông – Nguyên
B. Quân Thanh
C. Quân Xiêm
D. Quân Minh
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Kito giáo
A. chiếm vị trí độc tôn
B. bổ trợ cho Phật giáo
C. đóng vai trò thứ yếu
D. hông còn chỗ đứng trong đời sống văn hóa
A. 9 đời. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng
B. 10 đời vui. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng
C. 8 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông
D. 7 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông
A. giai cấp thống trị và bị trị
B. địa chủ và nông dân
C. vua quan và nông dân
D. lãnh chúa và nông nô
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
A. kinh tế chiếm đoạt
B. kinh tế tiểu nông, tự cung tự cấp
C. kinh tế hàng hóa
D. kinh tế tư bản chủ nghĩa
A. Thời nhà Trần và thời Lê sơ
B. Thời nhà Lý và thời Lê sơ
C. Thời nhà Hồ và thời Lê sơ
D. Thời nhà Lý – nhà Trần và thời nhà Hồ
A. sản xuất đồ gốm tráng men có chất lượng cao
B. đúc chuông đồng, tượng Phật cho các ngôi chùa
C. làm đồ trang sức vàng, bạc, làm giấy các loại
D. đúc tiền, rèn vũ khí, may mũ áo cho vua quan, quý tộc
A. Chiến thắng Bạch Đằng
B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang
C. Chiến thắng Đống Đa
D. Chiến thắng Ngọc Hồi
A. sự ra đời của đô thị Thăng Long
B. hệ thống chợ làng, chợ huyện phát triển
C. sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệ
D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống
A. do Đại Việt liên tục phải đấu tranh chống ngoại xâm và giành thắng lợi
B. do ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
C. do Đại Việt là quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á
D. do ảnh hưởng của tư tưởng đại Hán
A. có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt
B. chủ yếu là quý tộc, vương hầu
C. chủ yếu thông qua tiến cử và bầu cử
D. có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị
A. hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủ
B. đều có một số ddieuf luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội
C. có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã hội
D. mang tính giai cấp và đẳng cấp
A. Lê Quý Đôn
B. Mạc Đĩnh Chi
C. Lương Thế Vinh
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt
B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam
C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam
D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt
A. Cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh
B. Đặt chức quan chuyên lo về nông nghiệp
C. Đặt phép quân điền
D. Đặt phép lộc điền
A. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu dễ vận chuyển bằng đường thủy
B. Lam Sơn nối liền đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, là nơi giao tiếp với các dân tộc Việt, Mường, Thái
C. Vì những lý do trên.
D. Không vì lí do nào
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên
D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
A. Tăng thuế đối với nông dân
B. Bắt phụ nữ, trẻ em đưa về Trung Quốc làm nô tì
C. Cưỡng bức nhân dân ta bỏ phong tục tập quán cũ của mình
D. Chiếm đất đai, bóc lột lao động
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
D. Tất cả câu trên đúng
A. Tướng Trương Phụ
B. Tướng Vương Thông
C. Tướng Liễu Thăng
D. Tướng Mộc Thạnh
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
A. Cao Bộ
B. Đông Quan
C. Chúc Động – Tốt Động
D. Chi Lăng – Xương Giang
A. Nguyễn Trãi
B. Ngô Sĩ Liên
C. Lê Văn Hưu
D. Nguyễn Du
A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh.
B. kinh thành Thăng Long
C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa.
D. các dinh thự, phủ chúa to lớn.
A. Thay Lê Lợi lãnh đạo kháng chiến
B. Giúp Lê Lợi rút quân an toàn
C. Đóng giả Lê Lợi và hi sinh thay chủ tướng
D. Tất cả cùng đúng
A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây)
B. Đông Đô (Thăng Long)
C. Sông Nhị (Sông Hồng)
D. Tất cả các vùng trên
A. Ngày 7 tháng 3 năm 1418
B. Ngày 2 tháng 7 năm 1418
C. Ngày 3 tháng 7 năm 1417
D. Ngày 7 tháng 2 năm 1418
A. Trần Hưng Đạo – trong “Hịch Tướng sĩ”
B. Lê Văn Hưu – Trong “Đại Việt sử ký toàn thư”
C. Nguyễn Trãi – trong “Bình Ngô Đại Cáo”
D. Nguyễn Trãi – trong “Phú núi Chí Linh”
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
A. Ở Nam Quan
B. Ở Đông Quan
C. Ở Vân Nam
D. Ở Chi Lăng
A. Tiến phát chế nhân
B. Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình
C. Thanh dã
D. Đánh nhanh thắng nhanh
A. Liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui.
B. Mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam.
C. Tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi.
D. Tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK