A. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.
B. Quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.
C. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.
D. Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi, nhưng không đủ năng lực.
A. Tháng 5 năm 1801.
B. Tháng 6 năm 1801.
C. Tháng 7 năm 1801.
D. Tháng 8 năm 1801.
A. Công thương nghiệp sa sút.
B. Công thương nghiệp có xu hướng phát triển mạnh mẽ.
C. Nhà Nguyễn tăng cường thu thuế làm hạn chế sự phát triển công thương nghiệp.
D. Nhà Nguyễn không có chính sách phát triển công thương nghiệp.
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Bắc Hà.
A. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long.
B. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng.
C. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị.
D. Năm 1805. Niên hiệu là Tự Đức.
A. Đầu thế kỉ XVIII.
B. Nửa đầu thế kỉ XVIII.
C. Cuối thế kỉ XVIII.
D. Nửa cuối thế kỉ XVIII.
A. Truyện Kiều.
B. Chinh phụ ngâm khúc.
C. Thạch Sanh.
D. Cung oán ngâm khúc.
A. Năm 1839.
B. Năm 1840.
C. Năm 1841.
D. Năm 1842.
A. Hồ Xuân Hương.
B. Bà Huyện Thanh Quan.
C. Đoàn Thị Điểm.
D. Lê Ngọc Hân.
A. Xã hội phong kiến bóc lột thậm tệ nhân dân lao động.
B. Xã hội đương thời, cùng những thay đổi trong tâm tư, tình cảm và nguyện vọng của con người Việt Nam.
C. Nạn tham quan, cướp đoạt ruộng đất của nông dân.
D. Nạn tham nhũng, mua quan bán tước.
A. Phủ Quy Nhơn.
B. Phú Xuân
C. Đà Nẵng.
D. Gia Định.
A. Năm 1802.
B. Năm 1804.
C. Năm 1806.
D. Năm 1807.
A. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.
B. Quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.
C. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.
D. Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi, nhưng không đủ năng lực.
A. Củng cố quyền lực của giai cấp thống trị.
B. Giải quyết mâu thuẫn xã hội.
C. Củng cố bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương.
D. Xóa bỏ tất cả những gì liên quan đến triều đại trước.
A. Năm 1814.
B. Năm 1815.
C. Năm 1816.
D. Năm 1817.
A. Văn học dân gian phát triển.
B. Xuất hiện nhiều nhà thơ nữ.
C. Văn học viết bằng chữ Nôm phát triển đến đỉnh cao.
D. Văn học và thơ chữ Nôm phát triển.
A. Tranh đánh vật.
B. Tranh chăn trâu thổi sáo.
C. Tranh hứng dừa.
D. Tranh Đông Hồ
A. Đình làng Đình Bảng (Từ Sơn, Bắc Ninh).
B. Chùa Tây Phương (Thạch Thất, Hà Tây).
C. Chùa Thiên Mụ (Thừa Thiên Huế).
D. Khuê văn các ở Văn Miếu Hà Nội.
A. Chùa Một Cột.
B. Chùa Bút Tháp.
C. Chùa Tây Phương.
D. Chùa Thiên Mụ.
A. Truyện Kiều.
B. Chinh phụ ngâm khúc.
C. Thạch Sanh.
D. Cung oán ngâm khúc.
A. Củng cố quyền lực của giai cấp thống trị.
B. Giải quyết mâu thuẫn xã hội
C. Củng cố bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương.
D. Xóa bỏ tất cả những gì liên quan đến triều đại trước.
A. Văn học dân gian phát triển.
B. Xuất hiện nhiều nhà thơ nữ.
C. Văn học viết bằng chữ Nôm phát triển đến đỉnh cao.
D. Văn học và thơ chữ Nôm phát triển.
A. Vua Gia Long.
B. Vua Minh Mạng.
C. Vua Thiệu Trị.
D. Vua Tự Đức.
A. Vua Gia Long.
B. Vua Minh Mạng.
C. Vua Thiệu Trị.
D. Vua Tự Đức.
A. Năm 1991.
B. Năm 1992.
C. Năm 1993.
D. Năm 1994.
A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
B. 20 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
A. Chánh phó An phủ sứ.
B. Đô ti, thừa ti.
C. Tri phủ.
D. Tổng đốc hoặc tuần phủ.
A. Siết chặt ách thống trị đối với nhân dân. Đóng kín, bảo thủ, mù quáng.
B. Đàn áp nhân dân, thuần phục nhà Thanh.
C. Đàn áp nhân dân, khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây.
D. Áp dụng chặt chẽ bộ luật Gia Long, xem nhà Thanh là “Thiên Triều”.
A. Tháng 5 năm 1801.
B. Tháng 6 năm 1801.
C. Tháng 7 năm 1801.
D. Tháng 8 năm 1801.
A. Khai hoang, di dân lập ấp, lập đồn điền, đặt lại chế độ quân điền.
B. Lập đồn điền thực hiện chế độ quân điền.
C. Thực hiện chế độ quân điền, khai hoang, tăng diện tích đất canh tác.
D. Sửa đắp đê, chống hạn hán, lũ lụt.
A. Minh Mạng.
B. Thiệu Trị
C. Tự Đức.
D. Đồng Khánh.
A. Doanh điền sứ.
B. Tổng đốc.
C. Tuần phủ.
D. Chương lý.
A. Vì nông dân bị nhà nước tịch thu ruộng đất.
B. Vì nông dân bị địa chủ, cường hào cướp mất ruộng đất.
C. Vì triều đình tịch thu ruộng đất để lập đồn điền.
D. Vì xuất hiện tình trạng “rào đất, cướp ruộng”.
A. Đà Nẵng.
B. Hội An.
C. Phú Xuân.
D. Quảng Ngãi.
A. Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821 - 1827).
B. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi (1833 - 1835)
C. Khởi nghĩa Nông Văn Vân (1833 - 1835).
D. Khởi nghĩa Cao Bá Quát (1854 - 1856).
A. Lê Hữu Trác.
B. Phan Huy Chú.
C. Trịnh Hoài Đức.
D. Lê Quý Đôn.
A. Lê Hữu Trác.
B. Lê Quý Đôn.
C. Phan Huy Chú.
D. Ngô Nhân Tịnh.
A. Đại Việt sử ký tiền biên, Đại Nam liệt truyện.
B. Đại Việt thông sử, Phủ biên tạp lục, Vân Đài loại ngữ.
C. Lịch triều hiến chương loại chí, Đại Việt sử kí tiền biên.
D. Nhất thống dư địa chí, Đại Nam Liệt truyện.
A. Củng cố quyền lực của giai cấp thống trị.
B. Giải quyết mâu thuẫn xã hội.
C. Củng cố bộ máy nhà nước từ Trung ương đến địa phương.
D. Xóa bỏ tất cả những gì liên quan đến triều đại trước.
A. Đình làng Đình Bảng (Từ Sơn, Bắc Ninh).
B. Chùa Tây Phương (Thạch Thất, Hà Tây).
C. Chùa Thiên Mụ (Thừa Thiên Huế).
D. Khuê văn các ở Văn Miếu Hà Nội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK