A. Tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học
B. Tác dụng quang
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng sinh lí
A. 1,5V
B. 3V
C. 9V
D. 4,5V
A. Hiệu điện thế một chiều
B. Hiệu điện thế nhỏ
C. Hiệu điện thế lớn
D. Hiệu điện thế xoay chiều
A. Giảm điện trở của dây dẫn
B. Giảm công suất của nguần điện
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn
D. Giảm công suất truyền tải
A. 10kW
B. 2kW
C. 5kW
D. 0,5kW
A. 100 kV
B. 220 kV
C. 210 kV
D. 110 kV
A. 1,50Ω
B. 50,5Ω
C. 150Ω
D. 50Ω
A. 30
B. 35
C. 50
D. 70
A. 100W
B. 1000W
C. 100000W
D. 10000W
A. 1500kW
B. 2000kW
C. 300kW
D. 3000kW
A. 781 W
B. 781,35 W
C. 781,25 W
D. 783,25 W
A. Nối cực của nam châm với đầu cuộn dây dẫn
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa 1 cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín có dòng điện
D. Đưa 1 cực pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
A. không thay đổi
B. đổi chiều
C. thay đổi cường độ
D. cả B,C đều đúng
A. đưa cực nam châm lại gần ống dây
B. đưa cực nam châm ra xa ống dây
C. quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng
D. cả 3 cách đều đúng
A. đưa cực nam châm lại gần, ra xa ống dây
B. đưa ống dây lại gần, ra xa cực nam châm
C. quay ống dây xung quanh trục vuông góc với ống dây
D. quay ống dây xung quanh 1 trục trùng với trục ống dây đặt trong từ trường
A. phần ứng: là phần quay, phần cảm đứng yên
B. roto là phần cảm, stato là phần ứng
C. roto là phần đứng yên, stato là phần quay
D. roto là phần quay, stato là phần đứng yên
A. điện lượng của dòng điện bị mất mát khi truyền trên dây
B. do dòng điện sinh ra từ trường là mất năng lượng
C. do dòng điện tỏa nhiệt trên dây dẫn khi truyền trên dây
D. do một số nguyên nhân khác
A. vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau
B. vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được
C. vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay
D. các lí do A,B,C đều đúng
A. giảm điện trở của dây đẫn đến rất bé
B. giảm công suất truyển tải trên dây
C. tăng hiệu điện thế truyền tải
D. giảm thời gian truyền tải điện trên dây
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 5Ω
D. 5000Ω
A. 20V
B. 22V
C. 12V
D. 24V
A. i > r
B. khi i tăng thì r cũng tăng
C. khi i tăng thì r giảm
D. khi i = 00 thì r = 00
A. trong mặt phẳng tới
B. trong cùng mặt phẳng với tia tới
C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường
D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. Một câu trả lời khác.
A. Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm
C. Vật sáng nằm trong khoảng tiêu cụ OF cho ảnh ảo
D. Đối với thấu kính hội tụ khi vật sáng nằm ngoài khoảng tiêu cụ OF thì luôn luôn cho ảnh ảo.
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng đi qua quang tâm truyền thẳng.
D. Vật sáng qua thấu kính phân kỳ luôn cho một ảnh ảo.
A. Vật đặt trong khoảng OF luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Vật đặt ở F’ cho 1 ảo ở vô cực
C. Vật đặt trong khoảng từ F đến 2F luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Vật đặt ngoài đoạn OF luôn cho 1 ảnh thật ngược chiều với vật.
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK