A. Sán lông, sán lá
B. Sán lá, sán dây
C. Sán lông, sán dây
D. Sán lông, sán lá, sán dây
A. 1 nghìn loài
B. 2 nghìn loài
C. 3 nghìn loài
D. 4 nghìn loài
A. Máu người
B. Ruột non ngườ
C. Cơ bắp trâu bò
D. Gan trâu bò
A. Qua máu
B. Qua da
C. Qua hô hấp
D. Mẹ sang con
A. Ruột non
B. Máu
C. Gan
D. Tất cả các đáp án trên
A. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều
B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
C. Có hậu môn
D. Có giác bám
A. Ăn chín, uống sôi
B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian
D. Tất cả các đáp án trên
A. Lớp vỏ cutin
B. Di chuyển nhanh
C. Có hậu môn
D. Cơ thể hình ống
A. Ruột thẳng
B. Có hậu môn
C. Có lớp vỏ cutin
D. Có lớp cơ dọc
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Ngang bằng nhau
D. Không xác định
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong
C. Sinh sản vô tính
D. Tái sinh
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Lưỡng tính và phân tính
D. Vô tính
A. 200 trứng một ngày
B. 2000 trứng một ngày
C. 20000 trứng một ngày
D. 200000 trứng một ngày
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Máu
D. Mẹ truyền sang con
A. Suy dinh dưỡng
B. Đau dạ dày
C. Viêm gan
D. Tắc ruột, đau bụng
A. Hấp thụ khí thở
B. Làm chỗ dựa tấn công kẻ thù.
C. Liên hệ với môi trường ngoài
D. Che chở bảo vệ cơ thể.
A. mực.
B. Trai sông.
C. ốc sên.
D. Cả A, B và C.
A. ống hút nước
B. ống thoát nước
C. tấm miệng phủ lông
D. Cả A, B và C.
A. miệng.
B. mang.
C. tấm miệng.
D. Áo trai.
A. phổi.
B. bề mặt cơ thể.
C. Mang
D. cả A, B và C.
A. ống hút nước
B. ống thoát nước
C. chân trai
D. cả B và C
A. mực.
B. Trai sông.
C. ốc sên.
D. ốc nhồi.
A. mực.
B. trai sông
C. ốc bươu.
D. bạch tuộc.
A. chân đầu (mực, bạch tuộc)
B. chân rìu (trai, sò)
C. chân bụng (ốc sên, ốc bươu)
D. cả A, B và C.
A. thu cơ thể vào trong vỏ.
B. khép vỏ, ống thoát thải nước ra.
C. ống hút hút nước vào.
D. cả A và B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK