A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 9.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhốm phát triển.
D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.
A. Cửa Tùng.
B. Cửa Việt.
C. Cửa Hội.
D. Cửa Gianh.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm báo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. Nhiệt độ năm trung bình trên
B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ
A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn
B. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu
A. Cam Đường.
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai.
D. Văn Bàn.
A. Điện Biên
B. Lai Châu
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
A. Đà Nẵng
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
A. Ba Vì.
B. Xuân Sơn.
C. Cát Bà.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Kom Tum
B. Lâm Đồng
C. Gia Lai
D. Đắk Lắk
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng
C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển
D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí
A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng , khô mùa hạ nóng, ấm
C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Sơn La.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực.
B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.
D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.
A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta ít hiểm trở.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế.
C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc.
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. tìm kiếm các ngư trường mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.
C. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu.
C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn.
D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột - đường.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là
B. phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp.
C. xóa bỏ nạn du canh du cư.
D. tăng cường thủy lợi.
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.
C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.
C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.
D. phát triển kinh tế hộ gia đình.
A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.
B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm
A. Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp chế biến.
B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn.
C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu.
D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điẹn của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra.
B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm.
C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa.
D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.
A. phân bố đồng đều cả nước.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mô rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp
C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
C. các dãy núi hình cánh cung
D. dãy núi Hoàng Liên Sơn
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện
B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện
A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên
B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục
C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục
D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục
A. Kiên Giang
B. Bình Thuận
C. Cà Mau
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất
D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại
B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
A. Đường sông và đường biển
B. Đường biển và đường hàng không
C. Đường sắt và ô tô
D. Đường hàng không và đường ô tô
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn
A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
B. Nguồn nguyên liệu ổn định
C. Giá trị kinh tế cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp
B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)
C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ nghệ cao
D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường
A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện
B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ
D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Đường lối đổi mới
B. Cơ sở hạ tầng được tăng cường
C. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D. Thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014
B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh
D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng
B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường
C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
A. 1600m – 1700m đến 2600m
B. 1000m – 1600m
C. 900m – 1000m
D. trên 2600m
A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng
B. Tăng độ chua, mặn của đất
C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy
D. Lũ ngập sâu và kéo dài
A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắ
B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển
C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo
D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở các nước phát triển
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh
C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị
A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
A. Trình độ thâm canh
B. Qui mô diện tích
C. Sự phong phú của nguồn nước
D. Đặc điểm khí hậu
A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chế độ nước thất thường
B. Dòng sông ngắn và dốc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa
D. Lũ lên nhanh và kéo dài
A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương
A. các dãy núi đâm ngang ra biển
B. trong lạnh vào mùa thu đông
C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca
A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tả
B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên
A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường
C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp
D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo
A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển
B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển
D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt đới
D. Ôn đới
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
B. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng
C. Hướng chính tây bắc – đông nam và bắc – nam
D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam
A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh
B. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam
C. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá
D. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao
A. Hay xảy ra thiên tai
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản
C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm
B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan
D. Có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông
B. Sự phân mùa khí hậu
C. Độ ẩm của không khí cao
D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh
B. mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng
C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh
D. mùa khô và mùa mưa phân hóa sâu sắc
A. Chư Yang Sin
B. Kon Ka Kinh
C. Ngọc Linh
D. Nam Decbri
A. feralit có mùn
B. mùn
C. feralit
D. mùn thô
A. Ngân Sơn
B. Con Voi
C. Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc
C. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Các loại đất khác và núi đá
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan
A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa
B. biển rộng, nhiệt độ cao và biển động theo mùa
C. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín
D. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp
A. Có sự phân hóa theo không gian
B. Trên (trừ các vùng núi cao)
C. Phân hóa theo thời gian
D. Giảm dần từ Bắc vào Nam
A. Châu Phi
B. Mỹ La Tinh
C. Châu Âu
D. Châu Á
A. vùng đất, vùng biển, vùng núi
B. vùng đất, hải đảo, vùng trời
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời
D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
A. Bắc Trung Bộ
B. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Lào Cai
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Lạng Sơn
A. giữa và cuối mùa hạ
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
C. gió mùa đông hoạt động mạnh
D. gió mùa hạ hoạt động mạnh
A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam
B. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y
C. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá xanh phát triển
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh
B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh
D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. rừng nhiệt đới gió mùa
C. rừng xích đạo gió mùa
D. rừng cận xích đạo gió mùa
A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ
B. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn
C. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn
D. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm
A. Ban hành sách đỏ Việt Nam
B. Quy định về việc khai thác
C. Chống ô nhiễm môi trường
D. Đóng cửa các vườn quốc gia
A. Sông ngòi giàu phù sa
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Chủ yếu là sông lớn
D. Chế độ nước theo mùa
A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc
B. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
C. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc
D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về
A. thành tạo địa hình Cacxto
B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông
C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
A. áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
D. ngăn chặn nạn du canh, du cư
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn của Nha Trang
D. Mưa lớn nhất của Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành
C. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông
D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
A. Tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đông Bắc
C. từ Nam Ấn Độ Dương
D. từ Bắc Ấn Độ Dương
A. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
B. lượng mưa lớn nhất nước
C. mật độ dân số cao nhất nước ta
D. địa hình thấp so với các đồng bằng
A. Huế có lượng mưa nhiều nhất
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất
C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất
D. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất
A. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?, giai đoạn 2000 - 2015
B. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
C. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
B. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người
C. độ dốc của địa hình theo hướng tây – đông
D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới
B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam
C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc
D. càng về phía nam càng gần xích đạo
A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II
B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản
C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản
D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. địa cực và ôn đới.
B. địa cực lục địa và địa cực hải dương
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
D. ôn đới và chí tuyến
A. gió mùa
B. gió Mậu dịch
C. gió đất, gió biển
D. gió Tây ôn đới
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản.
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp
A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
B. trồng các loại cây cận nhiệt đới
C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới
D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phắt triển chăn nuôi
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Khí hậu cận nhiệt
A. những lực sinh ra trong lớp manti
B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất
C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp bỏ Trái Đất
D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. duyên hải Nam Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. Ba Lạt
B. Cửa Đại
C. Cửa Tùng
D. Cửa Việt
A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương
B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á
C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á
D. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á
A. Hạ Long
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Cả nước
A. hướng tây bắc – đông nam
B. hướng đông nam – tây bắc
C. hướng bắc – đông bắc
D. hướng vòng cung
A. Mật độ sông ngòi dày đặc
B. Lượng nước phong phú, phân hóa theo mùa
C. Nguồn thủy năng lớn
D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Giải quyết vấn đề việc làm
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm
D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp
A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực
B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao
C. người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất
D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp
A. sự xâm nhập mặn vào đất liền
B. bão, lũ thường xuyên
C. đất nghèo phù sa
D. khí hậu có mùa đông lạnh
A. gần các ngư trường lớn
B. có nhiều vụng, đầm phá
C. nhiều sông suối, kênh rạch
D. đường bờ biển dài
A. than
B. bôxit
C. sắt
D. mangan
A. cách biển một khoảng cách khá xa
B. địa hình cao
C. rừng chiếm diện tích lớn
D. có nhiều cao nguyên rộng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước
B. Địa hình cao hơn
C. Đất đai kém màu mỡ hơn
D. Trình độ dân trí thấp hơn
A. Hà Lan
B. Đan Mạch
C. Pháp
D. Tây Ban Nha
A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước
B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh
C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005
D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây
A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm
B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015
C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015
A. Thể hiện quy mô
B. Thể hiện cơ cấu
C. Thể hiện sự thay đổi
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa
A. 1950 - 1954
B. 1955 - 1959
C. 1960 - 1964
D. 1965 - 1973
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp
B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
A. Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh
B. mạng lưới sông hình cánh quạt
C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh
D. mùa mưa phân hóa theo mùa
A. địa hình núi cao, phân tầng
B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn
C. nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn
D. địa hình dốc, sông phân mùa
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ
B. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan tỏa sang các vùng khác
C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ
D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát triển
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. Từ 3500 - 4000 mm
B. Từ 2500 - 3500 mm
C. Từ 3000 - 3500 mm
D. Từ 2000 - 2500 mm
A. Vĩ độ tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang
B. Vĩ độ tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau
C. Kinh độ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên
D. Kinh độ tại Vạn Thành, Vạn Ninh, Khánh Hòa
A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,không đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước
B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn giản chỉ sản xuất máy móc thiết bị
C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề
D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất
A. Tính nhiệt đới
B. Tính ẩm
C. Tính gió mùa
D. Tính cận xích đạo
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
B. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất
C. Các đới khí hậu trên Trái Đất
D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất
A. Phía Đông sông Hồng
B. Giữa sông Hồng đến sông Cả
C. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã
D. Nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm
D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng
B. Do chặt phá rừng bừa bãi
C. Ô nhiễm môi trường
D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng
A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc
B. Làm hoang mạc hóa đất lai
C. Gây san lấp các cửa sông
D. Làm khí hậu khô nóng hơn
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Mưa vào mùa thu - đông
B. Mưa vào mùa đông
C. Mưa vào hè - thu
D. Mưa vào đầu hạ
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Phú Yên.
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt độ, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Thanh Hóa
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
A. Hoạt động sản xuất công nghiệp
B. Hoạt động xuất, nhập khẩu
C. Hoạt động tài chính
D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp
A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta
B. Khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc
C. Khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta
D. Khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu cầu Nam
A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.
C. Ở tất cả các tỉnh.
D. Trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. Xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới
B. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
C. Chính sách mở của nền kinh tế
D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng
A. 60% dân số cả nước
B. 78% dân số cả nước.
C. 80% dân số cả nước
D. 87% dân số cả nước
A. Có thể mạnh lâu dài
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác
D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao
A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng
D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga
B. Cơ cấu ngành công nghiệp chưa đa dạng
C. Phát triển chủ yếu ngành công nghiệp tuyền thống
D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,Xi-cô-cư
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
D. Có vùng đồi núi thấ phía tây
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển
B. Khoảng sản tập trung ít
C. Khí hậu có mùa đông lạnh
D. Dân cư quá thưa thớt
A. Trung du miền núi phía Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần
B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô
C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm
D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015
A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng
B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015
A. Công nghiệp chế tạo máy
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại
A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu
B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu
D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi phía Bắc
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
A. Địa hình tam giác châu
B. Vũng, vịnh nước sâu
C. Cửa sông
D. Thung lũng sông
A. Có đê bao bọc
B. Bề mặt địa hình có nhiều ô trũng
C. Mưa vào mùa hạ
D. Mực nước thủy triều cao
A. Vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ
B. Dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu
C. Dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan
D. Vùng đồng tháp Mười và bán đảo Cà Mau
A. nông nghiệp vẫn dang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị
C. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm chạm
D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn
A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
B. chuyển động ảo không có thực của mặt trời.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy
A. cực.
B. xích đạo.
C. vòng cực
D. chí tuyến
A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc
B. Giáp biển Đông rộng lớn
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang
A. Sự thay đổi các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và các cảnh quan địa lý theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nhiên thiên nhiên
A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả
B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng
C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
D. áp thấp xích đạo
A. rừng cận xích đạo
B. rừng gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển
A. I-ran
B. I-rắc
C. Ả-rập-xê-út
D. Cô-oét
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh
C. Gia Lai
D. Trà Vinh
A. Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Bình Dương
C. Hà Nội
D. Hải Phòng.
A. Nậm Cắn.
B. Cầu Treo
C. Lao Bảo.
D. Tây Trang
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Đường sắt Thống Nhất
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai.
A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. thâm canh, tăng năng xuất trong nông nghiệp
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
C. mở rộng diện tích đất canh tác
D. xây dựng hệ thống thủy lợi
A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ
B. tích cực làm thủy lợi
C. tạo ra các giống lúa phù hợp
D. cải tạo thành bãi nuôi tôm
A. khối núi Bạch Mã
B. dãy Hoành Sơn
C. khối núi Kẻ Bàng
D. dãy Pusamsao
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng
B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô
C. rừng chiếm diện tích lớn
D. đất badan có tầng phân hóa sâu
A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước
B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp
C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu
D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm
A. vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông
B. vùng phía bắc, vùng trung tâm, vùng phía nam
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. miền Nam không thiếu điện
B. gây ô nhiễm môi trường
C. vị trí xa vùng nguyên liệu
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn
A. cận cực giá lạnh
B. ôn đới
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới
B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân
C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
A. Đồng bằng Nghệ An
B. Đồng bằng Thanh Hóa
C. Đồng bằng Hà Tĩnh
D. Đồng bằng Quảng Bình
A. thiếu vốn đầu tư
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động
B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp
A. Quá trình đô thị hóa nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa thấp
A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu
D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.
A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm
B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng dân số của cả nước
C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc
D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục
A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất
B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây
C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm
D. Tỷ trọng cây công nghệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm
A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ cột nhóm
D. biểu đồ miền
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.
B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.
C. kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái
D. củng cố và mở rộng thị trường
A. nước Nhật là một quần đảo
B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.
C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản
D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
A. có nhiều khoáng sản
B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn
C. dân số đông nhất cả nước
D. lực lượng lao động có trình độ cao
A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào
B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.
C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
D. Lao động có mức thu nhập cao nhất
A. lũ lụt
B. sóng thần
C. bão
D. động đất
A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể
B. Có sự di chuyển theo các tuyến.
C. Có sự phân bố theo tuyến.
D. Có sự phân bố rải rác theo không gian.
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh.
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các chiều tinh
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh, Thiên Vương tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ.
A. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài
B. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh
C. Đa dạng hóa các sản phẩm
D. Có điều kiện tiếp cận với nhiều thị trường trên thế giới
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%
A. Có nhiều dạng đồng bằng xuất hiện
B. Địa hình trẻ lại tạo nên sự phân biệt rõ rệt theo độ cao.
C. Địa hình thoải và ít cắt xẻ hơn
D. Địa hình chia thành nhiều khu vực khác nhau
A. Khu vực tây bắc
B. Khu vực Đông Nam Bộ
C. Phía bắc và tây đồng bằng sông Hồng
D. Phía đông của đồng bằng sông Cửu Long
A. làm tăng tính thất thường của khí hậu
B. tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển
C. làm cho mùa đông lạnh và khô hơn.
D. làm cho gió đi qua biển mạnh hơn
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây
D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông
A. Khu vực đông bắc
B. Khu vực Bắc Trung Bộ
C. Khu vực Tây Nguyên
D. Khu vực Đông Nam Bộ
A. Thứ hai thế giới.
B. Thứ ba thế giới
C. Thứ tư thế giới.
D. Thứ năm thế giới
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi phía bắc.
A. Sông Mê Công
B. Sông Hồng
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Thái Bình
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
A. Tây bắc
B. Đông bắc
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. hàn đới và ôn đới lục địa
B. hàn đới và ôn đới đại dương
C. ôn đới và cận nhiệt đới
D. ôn đới đại dương và nhiệt đới
A. Khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Tài nguyên môi trường ngày càng suy giảm
C. Tốc địa phát triển kinh tế chậm
D. Việc thu hút đầu tư nước ngoài nhiều
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Thị trường
A. Phần lãnh thổ phía Tây
B. Vùng núi U-ran
C. Phần lãnh thổ phía Đông
D. Đồng bằng Tây Xi-bia
A. Phải có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ then chốt.
B. Phải có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước, có sức hút đối với các nhà đầu tư
C. Phải tạo ra tốc độ tăng trưởng nhanh cho cả nước và có thể hỗ trỡ cho các vùng khác
D. Hội tụ đầy đủ các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế đất nước
A. Trồng rừng chắn gió, chắn cát
B. Giải quyết nước tưới trong mùa khô
C. Đưa vụ đông lên thành vụ chính
D. Cải tạo đất ngập mặn
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm thấp nhất năm 2015
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp cơ khí điện tử
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
A. thiếu tài nguyên khoáng sản
B. giao thông vận tải chưa phát triển
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều
D. không có thị trường tiêu thụ
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Canađa
D. EU
A. Chế độ nước thất thường
B. Lũ lên xuống chậm và kéo dài
C. Dòng sông ngắn và dốc
D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
A. độ cao địa hình
B. vị trí nằm gần biển
C. lớp phủ thực vật
D. mưa bão
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực
B. Tăng tỉ trọng trồng cây công nghiệp
C. giảm tỉ trọng trồng cây rau đậu
D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả.
A. đất đai và khí hậu thích hợp.
B. nguồn nước phong phú phục vụ cho chăn nuôi
C. nguồn lương thực thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc
D. Thay đổi hình thức tổ chức trong chăn nuôi
A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng
B. Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp
C. Tiềm năng du lịch lớn
D. Thị trường tiêu thụ rộng
A. Đời sống thấp
B. Thiếu việc làm
C. Chuyển cư
D. Xuất hiện nhiều văn hóa mới
A. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ
B. nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn
C. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng lớn
D. nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn
C. Hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại
D. Xử lí các vấn đề về nhập cư
A. Số lượng trang trại tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng
B. Vùng trung du là vùng có số lượng trang trại thấp nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long có số lượng trang trại gấp đôi Trung du và miền núi phía bắc
D. Đông Nam Bộ có số lượng trang trại đứng thứ 3 cả nước
A. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động thành thị nông thôn.
B. Thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động, thành thị, nông thôn.
C. Thể hiện cơ cấu lao động thành thị và nông thôn
D. Thể hiện sự so sánh cơ cấu lao động qua các năm
A. phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tích cực làm thủy lợi
C. cơ giới hóa các khâu làm đất
D. bón phân tích hợp
A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Niu-oóc (Hoa Kì)
C. Luân Đôn (Anh).
D. Pa-ri (Pháp).
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột cột
D. Biểu đồ miền
A. rừng đặc dụng
B. rừng sản xuất
C. rừng phòng hộ
D. rừng đầu nguồn
A. tích tụ các vật liệu phá hủy
B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp
C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất
D. tạo ra các mỏ khoáng sản
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật
B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
C. sự phát triển kinh tế
D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo
A. Vận động Kiến tạo
B. Vận động Cổ kiến tạo
C. Vận động Tân kiến tạo
D. Vận động Tân kiến tạo
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất
A. Yếu tố địa hình, khí hậu.
B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.
C. Yếu tố đất, nước.
D. Yếu tố động vật, thực vật
A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương
A. Từ tháng XI - tháng IV
B. Từ tháng IV - tháng VII
C. Từ tháng V - tháng X
D. Từ tháng VI - tháng XI
A. Hội đồng châu Âu
B. Cơ quan kiểm toán
C. Tòa án châu Âu
D. Nghị viện châu Âu
A. Bù Gia Mập
B. Yok Đôn
C. Cù Lao Chàm
D. Cát Tiên
A. Lạng Sơn
B. Bắc Giang
C. Bắc Ninh
D. Vĩnh Phúc
A. Tuyên Quang
B. Sơn La
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh
A. Quảng Bình
B. Thừa Thiên Huế
C. Đà Nẵng
D. Bình Định
A. nóng quanh năm
B. có ba tháng lạnh
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. mưa đều trong năm
A. đất phù sa
B. đất phèn
C. đất mặn
D. đất than bùn
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú
C. Tự do nơi chọn làm việc
D. Tự do thông tin liên lạc
A. 6,8 người/
B. 7,4 người/
C. 8,4 người/
D. 8,6 người/
A. Có nguồn nguyên liệu phong phú
B. Có thị trường rộng lớn trong nước
C. Có nguồn lao động dồi dào
D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác
A. kết cấu hạ tàng chưa phát triển
B. thiếu tài nguyên thiên nhiên
C. thông tin liên lạc chưa phát triển
D. thiếu lực lượng lao động
A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn
B. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ
D. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng
B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới
C. có nghề trồng lúa nước lâu đời
D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Long An
D. Cần Thơ
A. Hồ tiêu
B. Mía
C. Cà phê
D. Điều
A. đồng bằng đất đai màu mỡ
B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài
D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác
A. có mật độ dân số cao nhất nước ta
B. có địa hình thâó nhất so với các đồng bằng
C. có mưa nhiều
D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
A. phát triển lâm nghiệp
B. trồng cây công nghiệp
C. khai thác khoáng sản
D. khai thác thủy năng
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Quảng Bình
A. có diện tích đất đỏ badan lớn
B. có khí hậu cận nhiệt đới xích đạo
C. các cơ sở chế biến phát triển
D. nhiều nơi cơ độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ
A. thiên tai thường xuyên xảy ra
B. mùa khô kéo dài
C. bảo vệ môi trường
D. tăng nhanh sản lượng
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
B. giải quyết vấn đề về năng lượng
C. bảo vệ môi trường
D. tăng nhanh sản lượng
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thủy sản hơn
B. đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi
C. đông bắc thuân lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò
D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại
A. khai thác sinh vật biển
B. giao thông vận tải biển
C. du lịch biển
D. khai thác khoáng sản biển
A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn
B. Nguồn đá vô rất dồi dào
C. Vùng chuyên canh mía
D. Các mỏ thiếc và titan
A. Đường sắt Thống Nhất
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 14
D. Quốc lộ 1A
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay
B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất
C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm
D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường
A. Từ 1400 - 2000 giờ
B. Từ 1400 - 3000 giờ
C. Từ 2000 - 3000 giờ
D. Trên 3000 giờ
A. Các thiên thể, khí, bụi
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ
C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó
A. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện
B. Đều có vị trí giáp biển
C. Có mùa đông lạnh
D. Có mùa khô sâu sắc
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía Xích đạo
A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có kinh tế phát triển nhất cả nước
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia
A. Sóng biển
B. Sông
C. Thuỷ triều
D. Rừng ngập mặn
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Trường Sơn Nam
C. Dãy Con Voi
D. Dãy Bạch Mã
A. Hồng Công và Thượng Hải
B. Hồng Công và Ma Cao
C. Hồng Công và Quảng Châu
D. Ma Cao và Thượng Hải
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc-nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn
D. Gây phức tạp thêm công tác quản lí thị trường
A. Vùng núi đông bắc
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Tây Nguyên
A. Phân bổ đều theo không gian
B. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng vừa và nhỏ
C. Đa dạng về loại và trữ lượng lớn
D. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng lớn
A. Đất feralit phát triển trên đá phiến
B. Đất xám trên phù sa cổ
C. Đất phù sa sông
D. Đất đỏ badan
A. Thương mại và du lịch
B. Thương mại và tài chính
C. Tài chính và du lịch
D. Tài chính và giao thông vận tải
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Thị trường tiêu thụ lớn
C. Dân số trẻ
D. Dân cư chưa có trình độ chuyên môn cao
A. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu
B. Bắc Mỹ và Tây Âu
C. Tây Âu và Trung Quốc
D. Trung Quốc và Bắc Mỹ
A. Đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn tài nguyên sinh vật của đất nước
B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng
C. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm
D. Kiểm kê các loài động, thực vật có ở Việt Nam
A. Đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước
B. Đây là vùng có dân số đông, tỉ lệ tăng dân số còn lớn
C. Đây là vùng kinh tế còn chậm phát triển trong khi dân số còn tăng nhanh
D. Đây là vùng có lịch sử phát triển lâu đời nhất nước ta, tài nguyên còn hạn chế
A. Khí hậu
B. Nguồn nước
C. Đất đai
D. Trình độ thâm canh
A. Ngành có thế mạnh lâu dài
B. Ngành mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Ngành phát triển lâu dời
D. Có tác động đến các ngành kinh tế khác
A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
B. Đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn
C. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phèn
D. Đất mặn, đất phèn, đất phù sa ngọt
A. Nghiêm cấm việc chặt phá rừng
B. Đẩy mạnh việc trồng rừng
C. Hạn chế việc sản xuất gỗ
D. Đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng
A. Là cầu nối giữa phía bắc và phía nam
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên
C. Gần trung tâm đông nam Á
D. Có phía đông giáp biển
A. Kiên Giang và Cà Mau
B. An Giang và Đồng Tháp
C. An Giang và Kiên Giang
D. Bến Tre và Cà Mau
A. Đất đai không thuận lợi
B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
C. Địa hình cắt xẻ mạnh, đất đai bị xói mòn
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện
B. Phát triển thuỷ điện
C. Phát triển ngành khai thác khoáng sản
D. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Công nghiệp hoá chất
C. Công nghiệp năng lượng
D. Ngành công nghiệp luyện kim
A. Trồng cây lương thực
B. Trồng cây công nghiệp hằng năm
C. Chăn nuôi đại gia súc
D. Trồng rừng và trồng cây công nghiệp lâu năm
A. Có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối
B. Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
C. Ít bị thiên tai như bão lũ, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao
D. Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra
A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn
B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
C. Hợp tác quốc tế để xuất khẩu lao động
D. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác
C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng không liên tục qua các năm
D. Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thủy sản nuôi trông có xu hướng giảm mạnh
A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng
B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm
C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển
D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải
A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.
B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất
D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải
A. Vùng đông bắc
B. Vùng tây bắc
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
A. Quảng Bình
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Thừa Thiên Huế
A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất
B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3
C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2
D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2
A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh
B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất
C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
A. Tăng thêm 1 ngày lịch
B. Lùi lại 1 ngày lịch
C. Không cần thay đổi ngày lịch
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia
A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm
B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông
C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông
D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
C. Khí hậu có sự phân mùa
D. Lượng mưa hằng năm lớn
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Vùng núi đông bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Vùng núi tây bắc
D. Đông Nam Bộ.
A. Sự thay đổi mùa trong năm
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tây nam
B. Đông nam
C. Đông bắc
D. Bắc nam
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Khoa học kĩ thuật
A. Hạ Long
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
A. Gần 80% dân số cả nước
B. Trên 80% dân số cả nước
C. Gần 90% dân số cả nước
D. Trên 90% dân số cả nước
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Vân Đồn
D. Định An
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Trung du
D. Cao nguyên
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chuyên môn hoá
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản
C. Khai thác đất nông nghiệp
D. Đào tạo và nâng cao tay nghề
A. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn dân số
B. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm dân số
C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn dân số
D. Số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn dân số
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm
B. Gần các ngư trường trọng điểm
C. Gần với Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tiếp giáp với vùng biển rộng
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn
B. Trồng rau, quả có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt
C. Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
D. Trình độ thâm canh cao nhất cả nước
A. Việc hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hoá
B. Việc phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các vùng Trung du, miền núi
C. Việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản ở các vùng ven biển
D. Đẩy mạnh sản xuất cây trồng ôn đới ở Đồng bằng sông Hồng
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. Điều kiện dân cư và lao động
C. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Tạo nên mối liên hệ kinh tế quan trọng nhất giữa các vùng
B. Nối Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Liên kết các vùng nông nghiệp trù phú nhất cả nước
D. Chạy qua các trung tâm công nghiệp
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản
C. Phát triển công nghiệp chế biến
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali
A. Sắt
B. Bôxit
C. Than
D. Đồng
A. Năng lượng
B. Khoáng sản
C. Giao thông
D. Lao động
A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển
B. Có nhiều vũng, vịnh, kín gió
C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng
D. Địa hình cao ở ven biển
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định vả cùng phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục vả tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và Cam-pu-chia.
B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với biển
D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm
A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015
A. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng giảm
B. Số lượng đàn bò tăng chậm hơn số lượng đàn trâu
C. Số lượng đàn bò thay đổi biến động
D. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng tăng
A. Trung du và miền núi phía bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Mở rộng diện tích đất trồng lúa
B. Đảm bảo tốt an ninh lương thực
C. Đẩy mạnh chế biến thức ăn gia súc
D. Phát triển diện tích đồng cỏ tự nhiên
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Lâm - nông - ngư nghiệp
C. Ngư - nông - lâm nghiệp
D. Ngư - lâm - nông nghiệp
A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo
B. Do Tây Nguyên không giáp biển
C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m
D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né
D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. Vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp
C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp
A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện
B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra
C. Giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp
D. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
A. 14
B. 20
C. 7
D. 27
A. Cá thu, cá ngừ
B. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua, cá hồi
C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua
D. Cá thu, cá ngừ, tôm
A. 2,5 triệu
B. 2 triệu
C. 1 triệu
D. 1,5 triệu
A. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
B. ảnh hưởng của biển Đông
C. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
D. địa hình nước ta diện tích là đồi núi.
A. các bình nguyên và bán bình nguyên
B. các khối núi và cao nguyên
C. núi thấp và trung bình.
D. núi cao đồ sộ
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
A. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc
B. sự quan tâm của các cấp chính quyền
C. chiến tranh kết thúc
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân
A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn
B. tính mùa vụ
C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng
D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
A. có vị trí địa lý thuận lợi
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. đảm bảo sự phát triển bền vững
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp
C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
A. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng
B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác
C. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình
D. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 1A
D. Quốc lộ 6
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
A. Hà Nội và Đà Nẵng
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ và Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ
A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã
B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn
D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc
A. khai thác và nuôi trồng thủy sản
B. khai thác chế biển than
C. du lịch biển – đảo
D. giao thông vận tải biển
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. đẩy mạnh phát triển thủy lợi
C. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
D. bảo vệ và phát triển vốn rừng
A. Vấn đề tài nguyên, môi trường
B. Vấn đề lương thực
C. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập
D. Vấn đề giải quyết việc làm
A. diện tích rừng giảm nhanh
B. mùa mưa tập trung vào thu - đông
C. mùa khô kéo dài
D. tiềm năng thủy điện nhỏ
A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai
B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp
B. Tình trang đô thị hoá tự phát
C. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%
A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng
B. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
C. dân số gia tăng nhanh
D. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội
A. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao
B. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống
C. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả
D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước
A. Hà Tĩnh.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Quảng Ngãi
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Ngãi
A. Đồng Tháp.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
A. Nghệ An và Lạng Sơn
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Lâm Đồng và Thanh Hóa
D. Yên Bái và Tuyên Quang
A. Gia Lai, Đak Lak
B. Sơn La, Lạng Sơn
C. Thanh Hóa, Nghệ An
D. Bình Định, Phú Yên
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
D. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000
A. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo nước ta giai đoạn 1985 – 2014
B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
C. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 đến 2014
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo so với hoa màu giai đoạn 1985 - 2014
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Bỉm Sơn
D. Vinh
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
A. Giai đoạn 1954 – 1960 có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất
B. Giai đoạn 1943 – 1951 có tỉ lệ gia tăng dân số thuộc loại cao
C. Giai đoạn từ 1970 đến 2005 tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng tăng
D. Giai đoạn 1921 đến 1960 tỉ lệ gia tăng dân số tăng đều
A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008 – 2015
D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới
B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng
D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
B. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
D. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng nóng, trời nhiều mây
C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
D. nắng, nóng mưa nhiều
A. du lịch biển
B. hải sản
C. khoáng sản
D. điện gió
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
A. Giải quyết việc làm
B. Lạm phát được đẩy lùi
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đời sống nhân dân được tăng cao
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
B. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững
A. chế biến thịt sữa
B. chế biến đường, dầu ăn
C. chế biến rau quả
D. chế biến thuỷ sản
A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề
B. Vị trí địa lí thuận lợi
C. Kết cấu hạ tầng phát triển
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
B. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
C. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
A. cấp vùng
B. quốc tế
C. cấp quốc gia
D. cấp tỉnh (thành phố)
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Phố cổ Hội An
C. Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách
C. quy hoạch các vùng du lịch
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007
B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016
D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015
A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ
B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
A. Chân Mây.
B. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
D. Dung Quất.
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Lao động được đào tạo đồng bộ.
C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. trồng cây công nghiệp lâu năm
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu
C. trồng cây lương thực
D. trồng cây công nghiệp hàng năm
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
B. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng
C. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan
A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
A. Cơ khí
B. Dệt may
C. Đóng tàu
D. Sản xuất ôtô
A. Quảng Ngãi
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
A. An Giang
B. Cà Mau
C. Bến Tre
D. Đồng Tháp
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà
A. 36,4%
B. 36%
C. 27,6%
D. 6,8%
A. sông Hồng và sông Chảy
B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Đà và sông Lô
D. sông Đà và sông Mã
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
D. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000
A. Nam Trung Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế.
B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Diện tích và sản lượng đều giảm
B. Sản lượng giảm, diện tích tăng
C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
A. Dịch vụ tăng liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.
B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Công nghiệp – xây dựng tăng 2,8 lần.
A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng
B. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm
C. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm
A. Đất chuyên dùng, đất ở luôn có tỉ trọng sử dụng thấp nhất ở các vùng.
B. Tỉ trọng sử dụng các loại đất không có sự cân đối ở các vùng.
C. Đất lâm nghiệp ở các vùng luôn có tỉ trọng sử dụng lớn nhất.
D. Đất khác luôn có tỉ trọng sử dụng nhỏ nhất ở các vùng.
A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat
B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô
C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri
D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e
A. Thiên Tân
B. Bắc Kinh
C. Cáp Nhĩ Tân
D. Vũ Hán
A. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương
B. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế.
C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
D. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
A. 400 nghìn ha
B. 450 nghìn ha
C. 540 nghìn ha
D. 500 nghìn ha
A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình
B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh
C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều
D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa
B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt
C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn
D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ
A. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
C. huy động sức dân phòng tránh bão.
D. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
A. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt
B. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển
C. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp
D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp
A. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô
B. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn
C. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ
D. Khai hoang và tăng vụ
A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
B. Là những ngành có thế mạng lâu dài.
C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp
B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ
D. tài nguyên khoáng sản nghèo
A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu
B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế
D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam
A. Mạo hiểm.
B. Sinh thái.
C. An dưỡng.
D. Tham quan.
A. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta
C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam
D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
A. bảo vệ môi trường sinh thái
B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong
C. phát triển du lịch sinh thái
D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.
A. 993 người/
B. 994 người/
C. 992 người/
D. 1225 người/
A. sự màu mỡ
B. diện tích
C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
C. có nhiều cửa sông đổ ra biển
D. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)
A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao
C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp.
D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn
A. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm
B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn
C. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch
A. Quảng Nam
B. Nghệ An
C. Sơn La
D. Thanh Hoá
A. Cà Mau
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Tiền Giang
A. Nam Định
B. Hải Phòng
C. Thái Bình
D. Quảng Ninh
A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn.
C. Lai Châu
D. Yên Bái
A. Hà Nam.
B. Nam Định.
C. Ninh Bình.
D. Thái Bình.
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ngãi.
A. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
B. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
C. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
D. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
A. ệ dânTừ năm 1976 đến năm 2000, tỉ l số nước ta ở nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn thấp nhất.
B. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn tăng
C. Từ năm 1976 đến 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 luôn tăng
D. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn cao nhất
A. đông nam – tây bắc
B. tây bắc – đông nam
C. đông bắc – tây nam
D. tây nam – đông bắc
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo
C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 1,3 lần
D. Xấp xỉ 2,8 lần
A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc
D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm
A. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới
B. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh
C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
D. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao
A. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
A. 2 loại.
B. 5 loại.
C. 4 loại.
D. 3 loại.
A. khoáng sản, rừng và đất trồng, nguồn thủy năng, tiềm năng du lịch
B. tiềm năng du lịch, than đá, lâm sản
C. than đá, lâm sản, phát triển chăn nuôi, nguồn thủy năng dồi dào
D. khoáng sản, trồng rừng, phát triển nông nghiệp, chăn nuôi.
A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô
D. Mùa bão trùng với mùa mưa
A. huy động sức dân phòng tránh bão.
B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển
D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão
A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.
A. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới
B. chưa có chính sách phát triển hợp lí
C. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế
D. thị trường thế giới có nhiều biến động
A. cần tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại
B. ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ
C. mở rộng thị trường xuất khẩu
D. xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. ở các thành phố lớn
B. ở vùng trồng lúa.
C. ở những nơi đông dân cư.
D. ở các vùng đồng bằng
A. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
B. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu
C. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam
D. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế
A. Quốc lộ 6
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 5
D. Đường Hồ Chí Minh
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. quy hoạch các vùng du lịch
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước
D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
A. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số
A. 17 tỉnh.
B. 14 tỉnh.
C. 15 tỉnh.
D. 16 tỉnh.
A. dâu tằm, lạc, cói
B. lạc, dâu tằm, bông
C. lạc, mía, thuốc lá
D. lạc, đậu tương, cói
A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....
B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng
C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp
D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao.
A. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
B. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn
D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
C. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
D. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn
B. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn
D. công nghiệp chế biến phát triển hơn
A. Hà Nội, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. Đóng tàu
B. Dệt may
C. Sản xuất ôtô
D. Cơ khí
A. Cần Thơ, Cà Mau
B. Cà Mau, Bến Tre
C. Cần Thơ, Sóc Trăng
D. Cà Mau; Long Xuyên
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Sông Chu
B. Sông Mã
C. Sông Hồng
D. Sông Đà
A. 10,2 tỉ USD
B. 14,2 tỉ USD
C. 5,2 tỉ USD
D. 15,2 tỉ USD
A. Tháng 9.
B. Tháng 8.
C. Tháng 10.
D. Tháng 7.
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
D. Nguyên, nhiên, vật liệu
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác giảm
B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng các vùng đều có sự biến động, trong đó tỉ trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long thay đổi nhiều nhất
D. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
A. Sản lượng cá khai thác tăng đều qua các năm
B. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định
C. Sản lượng cá khai thác giảm đều và chậm qua các năm
D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục qua các năm
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
A. áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến
B. đẩy mạnh công tác thăm dò, tìm kiếm
C. có và lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa
D. có đội ngũ kĩ sư, công nhân lành nghề
A. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho sự giao lưu với các vùng khác ở trong và ngoài nước
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
A. Nước lũ ngập sâu và thời gian kéo dài.
B. Nước mặn xâm nhập trên diện tích rộng.
C. Tăng cường sự bốc phèn, mặn của đất.
D. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy.
A. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người không đồng đều.
C. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các thực phát triển và đang phát triển.
D. Các nước phát triển đều có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.
A. Có nhiều sông, suối đổ ra biển
B. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
C. Các dãy núi hướng Tây Đông
D. Địa hình diện tích là đối núi
A. Diện tích cà phê luôn lớn hơn cao su và điều
B. Diện tích cao su tăng lên liên tục qua các năm
C. Diện tích điều luôn thấp hơn cà phê và cao su
D. Diện tích cà phê và điều nhìn chung biến động
A. tập trung làm thuỷ lợi để đủ nước sản xuất
B. cân đối giữa trồng lúa và môi trồng thủy sản
C. chia ruộng thành các ô nhỏ để đủ nước tưới
D. chuyển hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản
A. Độ cao giảm dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Tổng chiều dài của lát cắt khoảng 390 km
C. Chạy qua địa hình vùng núi, đồi, đồng bằng
D. Chạy qua hai cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn
A. mía.
B. thuốc lá.
C. lạc.
D. đậu tương.
A. giống gia súc và gia của chất lượng chưa có
B. Cơ sở thực ăn chăn nuôi không được đảm bảo
C. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. dịch bệnh và đe dọa lan tràn trên diện rộng
A. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu
B. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm
C. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò
D. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm
A. điều chỉnh thời vụ gieo trồng thích hợp
B. cung cấp đủ lượng nước tưới
C. kịp thời sử dụng hóa chất trừ sâu, diệt cỏ
D. chọn lựa các giống cây trồng ngắn ngày
A. Than đá, vàng, sắt, đá axit, vonphram, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen
C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, vonphram, mica, cát thuỷ tinh, ti tan
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
B. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
A. phát triển cơ sở chế biến
B. thị trường xuất khẩu
C. có nhiều giống cho năng suất cao
D. nhà nước có chính sách ưu đãi
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất
D. Rừng phòng hộ ven biển
A. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.
C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
D. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
A. Tiện cho việc tưới, tiêu ruộng đồng
B. Ngăn chặn tình trạng lũ thất thường
C. Đất đai ngày càng bị bạc màu hơn
D. Làm cho địa hình phân bậc cao thấp
A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng
C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi
D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế
B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng
C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
A. nhiệt độ trung bình năm cao trên 20%.
B. đất feralit chiếm phần lớn điện tích.
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa.
D. Tín phong bán cầu Bắc thổi quanh năm.
A. vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. tập trung nhiều tài nguyên nên dễ thu hút các nhà đầu tư từ nước ngoài.
C. lao động đông, có cảng biển, gần các nước kinh tế phát triển năng động.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, địa hình đồng bằng, đất màu mỡ, bờ biển dài.
A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
A. Các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng cả hai mùa gió nên ít gây mưa cho vùng này.
B. Các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông, khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây hiện tượng khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ.
D. Núi cao ở biên giới Việt Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn.
A. Lượng mưa trong mùa khô ít hơn
B. Số tháng mưa trong mùa mưa ít hơn
C. Tháng mưa cực đại đến sớm hơn
D. Lượng mưa trung bình năm ít hơn
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. việc đầy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước thành viên.
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư từ các quốc gia thành viên.
C. Thúc đẩy hoạt động thương mại với thị trường Hoa Kỳ.
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất mà nước ta có nhiều lợi thế.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. TP Hồ Chí Minh
B. Vinh
C. Nha Trang
D. Hà Nội
A. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
B. Hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế nhanh.
D. Vùng núi, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
A. di tích văn hóa lịch sử.
B. làng nghề cổ truyền.
C. Lễ hội truyền thống.
D. văn nghệ dân gian.
A. vùng 4
B. vùng 2.
C. vùng 5.
D. vùng 3.
A. Kiu-xiu
B. Hô-cai-đô
C. Hôn-su
D. Xi-cô-cư
A. Nguồn nguyên liệu ổn định.
B. Nhu cầu lớn của thị trường.
C. Hiệu quả kinh tế tương đối cao.
D. Giải quyết được nhiều việc làm.
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất
C. ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường
D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển
B. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Khí hậu phân mùa sâu sắc
A. cải tiến phương thức quản lý, đổi mới và sửa chữa toa xe, mở rộng nhiều tuyến đường.
B. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, mở nhiều đường hầm qua núi.
C. cải thiện phương thức quản lý, đóng mới và sửa chữa toa xe, duy tu và bảo dưỡng đường.
D. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, duy tu và bảo dưỡng đường.
A. lợn
B. gia cầm
C. thuỷ sản nước ngọt
D. dừa
A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa
D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau
A. Xuất hiện các loài thú lông dày, các loài cây chịu hạn
B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới
C. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
A. Trung tâm.
B. Rìa phía nam.
C. Rìa phía đông.
D. Rìa phía tây.
A. ven biển.
B. đặc dụng.
C. phòng hộ.
D. sản xuất.
A. Sông Chảy.
B. Sông Gâm.
C. Sông Lô.
D. Sông Đà.
A. Đồng Hới.
B. Hồng Lĩnh.
C. Đông Hà.
D. Cửa Lò.
A. Con Voi
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Bạch Mã
A. địa hình cao, có nhiều núi sót
B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt
C. sông ngòi ít phù sa
D. có đê ven sông ngăn lũ
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Than đá.
D. Khí đốt.
A. Tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa.
B. Sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Sông ngòi nhiều nước, ít phù sa.
D. Sông bắt nguồn từ vùng núi đổ ra biển, nhiều thác ghềnh.
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
D. Thái Nguyên.
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Vũng Áng.
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hạ Long, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
A. Đà Lạt.
B. Hà Nội.
C. Lạng Sơn.
D. SaPa
A. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định.
B. Đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện.
C. 10/11 quốc gia đã trở thành thành viên của ASEAN.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
A. phát triển công nghiệp chế biến thủy sản
B. phổ biến kinh nghiệm và kiến thức cho ngư dân.
C. đầu tư phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. tìm kiếm các ngư trường mới giàu nguồn lợi.
A. góp phần giảm nhanh tỉ trọng cây lương thực.
B. góp phần phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
C. giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
D. hạn chế nạn du canh, du cư trong vùng.
A. Trình độ lao động đồng đều trong khu vực.
B. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm.
D. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn.
A. mạng lưới sông dày đặc, nhiều phù sa.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều.
C. có lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ
D. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn
A. thị trường tiêu thụ mở rộng.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
A. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng.
B. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai.
C. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm.
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.
C. Đất feralit phát triển trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.
A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ.
B. Chi phí khai thác lớn.
C. thiếu lao động có kỹ thuật.
D. khoáng sản phân bố phân tán.
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
B. hình thức chăn nuôi truyền thống còn phổ biến.
C. lao động có ít kinh nghiệm trong sản xuất.
D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, thị trường tiêu thụ lớn
B. Tập trung nhiều di tích, lễ hội và làng nghề truyền thông
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt, đang được cải thiện
D. Là vùng thu hút mạnh nhất lao động có chuyên môn cao
A. phòng chống nhiễm mặn.
B. thâm canh, tăng vụ.
C. cải tạo đất bạc màu.
D. phát triển thủy lợi.
A. Có nhiều vịnh nước sâu để nuôi trồng thủy sản
B. Mạng lưới đô thị dày đặc tập trung ở ven biển
C. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
D. Diện tích đất trồng cây lúa và cây ăn quả lớn
A. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng cơ cấu cây trồng.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
A. y tế phát triển mạnh.
B. quy mô dân số lớn.
C. cơ cấu dân số trẻ.
D. mức sống nâng cao.
A. Giải quyết việc làm cho người lao động
B. Hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước
B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan
C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam
D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam
A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại.
B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu.
B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới
B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành
C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, bổ sung hàng năm lớn.
C. Phần lớn lực lượng lao động có trình độ cao.
D. Phân bố lao động không đều giữa các vùng.
A. Thái Lan nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan.
C. Thái Lan nhỏ hơn Xin-ga-po.
D. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Xin-ga-po.
A. Sản xuất ô tô
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Điện tử
A. tây – đông
B. tây bắc – đông nam
C. đông nam – tây bắc
D. vòng cung
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Cần Thơ.
B. Thái Nguyên.
C. Huế.
D. Biên Hòa.
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Gia Lai
D. Quảng Ngãi
A. Đầu mùa hạ
B. Quanh năm
C. Cuối mùa hạ
D. Mùa đông
A. Từ đến
B. Dưới
C. Từ đến
D. Từ đến
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Bắc Kạn
A. Điện Biên
B. Bắc Kạn
C. Lai Châu
D. Bắc Ninh
A. trên 100 nghìn tỉ đồng.
B. dưới 10 nghìn tỷ đồng.
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
A. từ 600 - 700m đến 2600m
B. dưới 900 - 1000m
C. dưới 600 - 700m
D. từ 900 - 1000m đến 2600m
A. loại đặc biệt
B. loại 2
C. loại 3
D. loại 1
A. Đồng Nai.
B. Mã.
C. Mê Công.
D. Cả.
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp, hiện đại hóa trong công nghiệp
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới
C. tác động mạnh mẽ của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa đất nước
D. chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế tư nhân
A. Khai thác khoáng sản
B. Giao thông vận tải
C. Khai thác hải sản
D. Dịch vụ viễn thông
A. Không cỏ sự phân hóa sản xuất giữa các vùng kinh tế
B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trên phạm vi cả nước
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung có quy mô lớn
D. Tinh thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 8.
A. Quảng Ngãi
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
A. nguồn lao động dồi dào
B. cơ sở hạ tầng tốt
C. nguồn nguyên liệu dồi dào
D. thị trường rộng lớn
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết trên biển diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. thị trường biến động, công nghiệp chế biến chậm phát triển.
D. thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động có chuyên môn.
A. nguồn lao động rất dồi dào, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
B. thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới
C. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài, xuất - nhập khẩu hàng hóa
D. cơ sở hạ tầng rất phát triển, đặc biệt là ngành giao thông vận tải
A. Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015
B. Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2010 - 2015
D. Quy mô, cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015
A. vị trí địa lí nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động vật, thực vật
C. thường xuyên ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á
D. vị trí địa lí năm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
A. chất lượng hàng hóa chưa cao, sức cạnh tranh thấp
B. thị trường thế giới có nhiều biến động
C. công nghiệp chế biến nông sản chậm phát triển
D. cơ sở hạ tầng kém phát triển và không đồng bộ
A. Vương quốc Anh liên tục tăng
B. I-ta-l-a liên tục tăng
C. Pháp luôn lớn nhất
D. I-ta-li-a luôn nhỏ nhất
A. nằm ở xa nguồn nguyên liệu
B. chi phí xây dựng rất lớn
C. gây ô nhiễm môi trường
D. nhu cầu về điện không cao
A. sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
C. số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh
D. các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao
A. Khai thác hợp lí sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động
D. Đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của nhân dân
A. Phát triển giao thông vận tải biển.
B. Phát triển du lịch biển - đảo.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Khai thác và nuôi trồng hải sản.
A. đặc điểm về địa hình và nguồn nước
B. cơ sở hạ tầng và trình độ thâm canh
C. truyền thống sản xuất của dân cư
D. đặc điểm về đất đai và khí hậu
A. Đường hàng không
B. Đường ô tô
C. Đường sắt
D. Đường biển
A. sản xuất trong nước phát triển nhanh, thị trường mở rộng và đa dạng hóa
B. sản lượng công nghiệp tăng nhanh, thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa
C. phát triển nông sản xuất khẩu chủ lực; từng bước thâm nhập các thị trường lớn
D. đẩy mạnh xuất khẩu dầu thô và các mặt hàng dựa trên lưu thế về nguồn lao động
A. khí hậu có hai mùa mưa khô rõ rệt
B. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C. có diện tích đất badan màu mỡ
D. có nhiều nông trường lớn
A. Giảm thiểu hiện tượng lũ quét và sạt lở đất
B. Đem lại nguồn nước tưới trong nông nghiệp
C. Khai thác cho mục đích nuôi trồng thủy sản
D. Khai thác cho mục đích phát triển du lịch
A. hạn chế sử dụng nguồn thức ăn chế biến công nghiệp để tạo ra các sản phẩm sạch
B. đa dạng hóa các loại vật nuôi, chú trọng phát triển chăn nuôi gia súc lớn
C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt trong giá trị sản xuất toàn ngành
A. Tuốc-mê-ni-xtan liên tục tăng
B. Tuốc-mê-ni-xtan lớn nhất
C. Ka-dắc-xtan liên tục giảm
D. Tát-gi-ki-xtan nhỏ nhất
A. Tất cả các tỉnh giáp biển đều có cảng nước sâu.
B. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều cảng biển nhất.
C. Không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
D. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng.
A. các loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh
B. đẩy mạnh phục hồi và tổ chức các lễ hội truyền thống
C. chính sách quảng bá của các công ty du lịch
D. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao
A. Đông Triều
B. Pu Đen Đinh
C. Bắc Sơn
D. Ngân Sơn
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm
D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường
A. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến
B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao
C. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển
D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
B. đầu tư, trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường mới.
A. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
D. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 1
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ và xác định cơ cấu kinh tế hợp lí
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bổ sản xuất
A. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
D. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp
B. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp, dịch vụ mới
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia
D. Hội tụ đầy đủ các thể mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
A. Tây Ninh
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại.
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố.
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước.
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ
B. các vùng nguyên liệu
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu
A. chí tuyến bán cầu Nam
B. phía Bắc lục địa Á – Âu
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao
B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển.
C. trình độ đô thị hóa chưa cao.
D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh.
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước.
B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.
C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên).
A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm
A. Định An
B. Dung Quất
C. Vân Phong
D. Vũng Áng
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn
B. lan tỏa rộng rãi lối sống, thành thị trong dân cư
C. tạo thêm việc làm cho người lao động
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường
B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
C. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
D. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
A. tiếp giáp lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. lãnh hải
A. phá rừng để khai thác gỗ củi.
B. phá rừng để lấy đất ở.
C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. ô nhiễm. môi trường đất và nước rừng ngập mặn
A. Hải Phòng, Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Cà Mau.
D. Vũng Tàu, Nha Trang.
A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng
B. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản
C. Nông – lâm – thủy sản
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Miền Trung
D. Nam Bộ
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn
B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước
C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung
D. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất
A. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản
B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước
C. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch
D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài
A. khai thác và chế biến khoáng sản
B. thủy điện
C. nông nghiệp sạch
D. du lịch sinh thái
A. Hạ Long
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
A. Sơn La
B. Lào Cai
C. Điện Biên
D. Lai Châu
A. hiều đồng bằng phù sa lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. các sông lớn hướng bắc nam.
D. các dãy núi và thung lũng rộng.
A. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng
A. Lợn, gia cầm.
B. Trâu, bò.
C. Bò, gia cầm.
D. Bò, lợn.
A. Chưa được tăng cường, hiện đại hóa nên còn rất lạc hậu
B. Còn rất lạc hậu nên khó khăn cho việc đánh bắt xa bờ, năng suất lao động thấp
C. Đã được trang bị ngày càng tốt hơn nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Đã được trang bị hiện đại nên rất thuận lợi cho đánh bắt xa bờ
A. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao
B. có thị trường xuất khẩu mở rộng
C. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú
A. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
B. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng
C. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch
D. Chất lượng lao động khó được nâng cao
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
A. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi
B. Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa hai khu vực
C. Sự chênh lệch lớn về mức sống giữa hai khu vực
D. Tỉ suất sinh của trung du và miền núi thấp hơn đồng bằng
A. 7,8%
B. 9,8%
C. 6,8%
D. 8,8%
A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ
B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao
D. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn
B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị
D. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị
A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới
B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp
C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp
A. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.
C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
A. Tháng 7 - 1998 và 7.
B. Tháng 7 - 1998 và 5.
C. Tháng 7 - 1995 và 7.
D. Tháng 4 - 1995 và 6.
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất
B. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
C. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
D. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. thị trường có nhiều biến động.
C. giống cây trồng còn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Ba Bể
B. Ba Vì
C. Cát Bà
D. Xuân Thủy
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long
B. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn
C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang
D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái
A. Các vùng miền núi và trung du công nghiệp phân bố phân tán vì có vị trí không thuận lợi, thiếu các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Đông Nam Bộ là vùng có hoạt động công nghiệp phát triển nhất cả nước với nhiều trung tâm có quy mô lớn
C. Dọc theo duyên hải Miền Trung, Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp lớn nhất nhưng qui mô chỉ thuộc loại trung bình
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Hà Tiên
D. Huế
A. Nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường
B. Sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác
C. Sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn
D. Biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
B. có nhiều trung tâm kinh tế lớn
C. có nhiều hệ thống sông lớn
D. đất đai màu mỡ
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn
B. Hướng núi của dãy Con Voi
C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc
D. Sơn nguyên Đồng Văn
A. Vùng đặc quyền kinh tế
B. Nội thủy
C. Lãnh hải
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
A. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi
C. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
A. bão thường có gió mạnh
B. trên biển, bão gây sóng to
C. bão là thiên tai bất thường, khó dự báo
D. bão thường kèm theo mưa lớn
A. Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
B. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp
C. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp
D. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra
A. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650 /s
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất
C. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long
D. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
C. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
A. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
B. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6
C. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
A. Địa hình của vùng nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình của vùng không có các dãy núi cao.
C. Mạng lưới sông ngòi của vùng thường ngắn, dốc.
D. Gió mùa mùa đông xâm nhập một cách dễ dàng.
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
A. trình độ khoa học kỹ thuật cao
B. sự suy giảm của các cường quốc khác
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
A. Thủy sản, chăn nuôi, lương thực
B. Trồng trọt, cây công nghiệp, thủy sản.
C. Chăn nuôi, cây công nghiệp, trồng trọt.
D. Thủy sản, chăn nuôi, cây công nghiệp.
A. 57,8%
B. 54,8%
C. 55,8%
D. 56,8%
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
B. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
C. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
D. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
A. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá
B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo
D. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
A. Lực lượng lao động chiếm gần 50% tổng số dân và mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động
B. Chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên, tuy vậy so với yêu cầu vẫn chưa đáp ứng
C. Chất lượng lao động khá cao với hơn 75% đã qua đào tạo, trong đó hơn 15% có trình độ cao đẳng và đại học
D. Có chất lượng lao động khá cao nhờ tinh thần cần cù, sáng tạo lại được tích lũy kinh nghiệm qua nhiều thế hệ
A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô
B. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô
C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK