A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn
B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn
C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh
B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm
C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng
D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng
A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập
B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.
C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.
D. Tất cả đều sai
A. Vac xin phó thương hàn
B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò
C. Vac xin dịch tả
D. Tất cả đều đúng
A. Penixilin
B. Streptomyxin
C. Kháng sinh từ thảo mộc
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học
B. Có miễn dịch sau 5 – 7 ngày
C. An toàn
D. Dễ bảo quản
A. những loại thuốc đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt vi khuẩn
B. phá hoại sự cân bằng sinh học của vi sinh vật
C. là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó
D. Tất cả các phương án đều sai
A. 2 – 3 ngày
B. 5 – 8 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. trên 1 tháng
A. Tách chiết tạo vac xin
B. Cấy ghép ADN tái tổ hợp vào TB nhận ( VK)
C. Dùng enzim cắt lấy đoạn gen.
D. Tất cả đều sai
A. Nuôi cấy nấm để chiết lấy dịch tiết của chúng trong môi trường nuôi cấy và tinh chế để tạo ra kháng sinh.
B. Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất.
C. Đáp án A và B
D. Đáp án A hoặc B
A. Nâng cao năng suất
B. Trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh.
C. Không cần bảo quản lạnh
D. Tất cả đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không có đáp án đúng
A. Tốn chi phí bảo quản lạnh
B. Tốn nhiều thời gian sản xuất
C. Không ngăn được tình trạng kháng thuốc
D. Tất cả đều đúng
A. Tăng năng suất
B. Tạo được nhiều loại kháng sinh mới
C. Giảm tình trạng kháng thuốc
D. Cả A, B, C đều đúng
A. cắt một đoạn gen cần thiết từ phân tử ADN này và nối ghép vào một phân tử ADN khác
B. không có sự tồn tại của mầm bệnh
C. cắt đoạn gen từ phân tử ADN này nối vào vị trí khác của cùng 1 phân tử ADN
D. Tất cả các đáp án đều sai
A. Tạo đột biến
B. Công nghệ tái tổ hợp gen
C. Chiết từ con vi rút
D. Tất cả các đáp án đều sai
A. Gây đột biến ngẫy nhiên và chọn những dòng vi sinh vật cho năng suất
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Là do cơ thể tự sản sinh ra.
B. Là các chất lạ vào cơ thể, có tác dụng kích thích cơ thể sinh kháng thể.
C. Là chất được làm ra từ nuôi cấy nấm.
D. Là kháng sinh giúp tiêu diệt bệnh cho cơ thể.
A. Thời kì bào thai.
B. Cá siêu thuần chủng.
C. Cá giống.
D. Thời kì bú sữa.
A. Thời kì bào thai
B. Thời kì ấu trùng.
C. Thời kì thai.
D. Thời kì sơ sinh.
A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể
B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi
D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
A. Nhanh gọn.
B. Tốn kém.
C. Khó thực hiện.
D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Đáp án A hoặc đáp án B
D. Đáp án A và đáp án B
A. 100-150 quả/mái/năm
B. 150-160 quả/mái/năm
C. 160-170 quả/mái/năm
D. 90-100 quả/mái/năm
A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng
B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián
C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).
D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.
A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây
B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước
C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995
D. Không có đáp án nào đúng
A. Thuần chủng
B. Nhóm
C. Lai giống
D. Cả A và C đúng
A. Tạo giống mới
B. Không làm giống
C. Thuần chủng
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK