A. 2:1
B. 3:1
C. 5:2
D. 1:3
A. canxi
B. protein
C. kẽm
D. Cholesterol
A. Ăn kèm trứng gà đun sôi
B. Ăn cùng với cam, quýt
C. Khi đang rất đói
D. Đáp án A, B, C
A. Sữa đặc, sữa chua
B. Nước
C. Cốc, thìa, đũa
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1 kg
B. 2 kg
C. 0,5 kg
D. 1,5 kg
A. Đậu tương
B. Sữa chua
C. Đường trắng
D. Xoong, chai, nồi, bếp
A. 1 – 2h
B. 2 – 3h
C. 4 – 5h
D. 8 – 9h
A. Hòa nước với sữa đặc
B. Hòa đều hộp sữa chua mồi với dung dịch sữa đã pha
C. Rót sữa vào cốc thủy tinh
D. Ủ ấm hoặc phơi nắng
A. Tre.
B. Nứa.
C. Gỗ
D. Mây.
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
A. Vỏ quả
B. Vỏ thịt
C. Vỏ trấu
D. Nhân
A. Vò chè
B. Diệt men
C. Đóng gói
D. Làm khô
A. ngăn ngừa ung thư và chống quá trình lão hóa
B. Kích thích hệ thần kinh
C. có nhiều vitamin C nên tăng sức đề kháng của cơ thể
D. Cả A, B, C
A. 12,5 - 13
B. 6
C. 12 - 13
D. 20 – 21
A. nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng
B. nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng
C. nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng
D. nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô, vò chè, phân loại đóng gói, sử dụng
A. Chọn quả chín, phơi khô, không ngâm
B. Chọn quả chí, phơi khô, ngâm ủ
C. Chọn quả chín, rửa sạch nhớt, phơi khô (độ ẩm 15%)
D. Chọn quả chín, rửa sạch nhớt, phơi khô (độ ẩm 12.5%)
A. Cà phê thóc
B. Cà phê nhân
C. Cà phê thóc thành phẩm
D. Cà phê bột
A. Điều hòa khí hậu
B. Làm đồ mộc dân dụng, trang trí nội thất
C. Đóng tàu, làm giấy
D. Xây dựng, chất đốt
A. Khó đổi mới công nghệ.
B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ.
D. Tất cả đều đúng.
A. 40,5 tấn
B. 43,5 tấn
C. 42,3 tấn
D. 44,5 tấn
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
A. 250
B. 300
C. 200
D. 350
A. không quá 10 tỉ đồng.
B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng.
D. không quá 15 tỉ đồng.
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng
B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe
C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm
D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối
A. Vốn vay từ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.
D. Cả B và C.
A. Khả năng bán ra
B. Khả năng của hộ gia đình
C. Nhu cầu bán ra
D. Khả năng và nhu cầu bán ra
A. 400 người
B. 200 người
C. 500 người
D. 300 người
A. Công ty
B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình
D. Doanh nghiệp nhỏ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK