A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
A. 166,67g
B. 120g
C. 123,34g
D. 162g
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
A. (2), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 30%.
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. C18H36O18
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
A. 4,7l
B. 4,5l
C. 3,75l
D. 3,2l
A. 1382,7
B. 140,27
C. 1382,4
D. 691,33.
A. Cu(OH)2 /OH-
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Dd NaOH
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,12M
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C5H10O5
A. xenlulozơ
B. mantozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.
D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH.
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 54%
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
A. C6H10 O6
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C6H10O5
A. 4,02 tấn
B. 3,42 tấn
C. 5,03 tấn
D. 3,18 tấn
A. 0,005 mol
B. 0,015mol
C. 0,01mol
D. 0,012mol
A. 38,64 tấn
B. 43,28 tấn
C. 26,42 tấn
D. 51,18 tấn
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Tráng gương, tráng phích.
B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
A. 7.000
B. 8.000
C. 9.000
D. 10.000
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. Cn(H2O)m
A. 1,807.1020
B. 1,626.1020
C. 1,807.1023
D. 1,626.1023
A. 80%
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
A. 50 gam.
B. 56,25 gam.
C. 56 gam.
D. 60 gam.
A. 878g
B. 779g
C. 569g
D. 692g
A. 10,8g
B. 13,5g
C. 21,6g
D. 2,16g
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. 2,25 gam
B. 1,80 gam
C. 1,82 gam
D. 1,44 gam.
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. mantozơ
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam.
A. 516l
B. 224l
C. 448l
D. 336l
A. 0,01mol
B. 0,015 mol
C. 0,005mol
D. 0,02 mol
A. 71 kg
B. 74 kg
C. 89 kg
D. 111kg
A. Mantozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
A. 83,33%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
A.0,090 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
A. Tinh bột, xenlulozơ, ancol etylic
B. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic
C. Tinh bột, saccarozơ, anđehit
D. Tinh bột, glucozơ, anđêhit
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (2), (3), (4) và (5).
A. 20%
B. 10%
C. 80%
D. 90%
A. 626,09 gam.
B. 782,61 gam.
C. 305,27 gam.
D. 1565,22 gam.
A. 420 lít.
B. 450 lít.
C. 456 lít.
D. 426 lít.
A. 162g
B. 180g
C. 81g
D. 90g
A. 0,80 kg
B. 0,90 kg
C. 0,99 kg
D. 0,89 kg.
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam.
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
A. xenlulozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,10 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol
D. 0,05 mol và 0,35 mol.
A. 11,04 gam
B. 30,67 gam.
C. 12,04 gam.
D. 18,4 gam.
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ.
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
A. 68,4 gam
B. 273,6 gam
C. 205,2 gam
D. 136,8 gam
A. Cu(OH)2 trong kiềm,
B. Dung dịch AgNO3 / NH3
C. Kim loại natri
D. Dung dịch nước brom
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
A. 112.103 lít
B. 448.103 lít
C. 336.103 lít.
D. 224.103 lít.
A. 2,7 gam
B. 3,42 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. C18H32O16 và 18%.
B. C12H22O11 và 15%.
C. C6H12O6 và 18%.
D. C12H22O11 và 18%.
A. 860,75kg
B. 8700,00kg
C. 8607,5kg
D. 869,56kg
A. Qùy tím và AgNO3/NH3
B. CaCO3/ Cu(OH)2
C. CuO và dd Br2
D. Cu(OH)2/OH-,
A. 35,1%
B. 23,4%
C. 43,8%
D. 46,7%
A. 46,875 ml
B. 93,75 ml
C. 21,5625 ml
D. 187,5 ml.
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 30%.
A. m1 = 10,26; m2 = 8,1
B. m1 = 10,26; m2 = 4,05
C. m1 = 5,13; m2 = 4,05
D. m1 = 5,13; m2 = 8,1
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n
D. Cn(H2O)n
A. h = (b-2a) / 2a
B. h = (b - a)/ 2a
C. h = (b-a)/a
D. h = (2b - a)/a
A. 30 kg
B. 42kg
C. 21kg
D. 10kg
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 49 lít
D. 70 lít.
A. 5.21
B. 3,18
C. 5,13
D. 4,34
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK