Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ thông hiểu) !!

Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ thông hiểu) !!

Câu hỏi 1 :

Cho các tính chất sau :

A. 2,5,7

B. 7,8

C. 3,6,8

D. 2,7,8

Câu hỏi 4 :

Etyl axetat không tác dụng với?

A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

B. O2, t0.

C. H2 (Ni,t0).

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu hỏi 9 :

Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa.

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

Câu hỏi 10 :

Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.

C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.

D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH

Câu hỏi 11 :

Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A. C2H3COOCH3.

B. HCOOC2H3.

C. CH3COOC3H5.

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 14 :

Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.

B. Este no, đơn chức mạch hở.

C. Este đơn chức.

D. Este no, 2 chức mạch hở.

Câu hỏi 15 :

Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:

A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3 và H2O.

C. H2O và CO2.

D. Amoniac và cabonic.

Câu hỏi 18 :

Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là ?

A. 9 

B. 13 

C. 10 

D. 11

Câu hỏi 22 :

Có các nhận định sau:

A. 5 

B. 3 

C. 4 

D. 2

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat :

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2

B. Có công thức phân tử là C3H4O2

C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime

D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 25 :

Phát biểu không đúng là?

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu hỏi 26 :

Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là ?

A. metyl propionat        

B. propyl fomat            

C. etyl axetat                

D. isopropyl fomat

Câu hỏi 27 :

Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4) CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.

A. (3), (4), (5), (6).      

B. (1), (2), (3), (4).      

C. (1), (3), (4), (6).      

D. (3), (4), (5).

Câu hỏi 28 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2? 

A. Phenyl axetat.        

B. Vinyl axetat.           

C. Propyl axetat.         

D. Etyl axetat.

Câu hỏi 30 :

X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là

A. 4                               

B. 3                               

C. 2                               

D. 1

Câu hỏi 31 :

Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 65, 00%                    

B. 66,67%                     

C. 52,00%                     

D. 50%

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Triolein phản ứng được với nước brom.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu hỏi 34 :

Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?

A. Etyl axetat.              

B. Etyl acrylat.              

C. Vinyl fomat.             

D. Metyl fomat.

Câu hỏi 35 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?

A. Không tác dụng với dung dịch nước brom. 

B. là hợp chất este.

C. Là đồng phân của vinyl axetat. 

D. Có công thức phân tử C4H6O2.

Câu hỏi 38 :

Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là :

A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp

C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp

D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp

Câu hỏi 39 :

Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau :

A. iso-propyl fomat      

B. n-propyl fomat         

C. etyl axetat                

D. metyl propionat

Câu hỏi 40 :

Cho các phát biểu sau :

A. 2                               

B. 4                               

C. 3                               

D. 1

Câu hỏi 41 :

Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                               

D. 4

Câu hỏi 42 :

Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của x là:

A. 5,12                          

B. 7,04                          

C. 6,24                          

D. 8,8

Câu hỏi 43 :

Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu hỏi 44 :

Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2. Biết 

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CH-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOCH3

D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu hỏi 45 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).         

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H(xúc tác Ni, đun nóng).                             

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu hỏi 47 :

Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. HCOOC6H5             

B. CH3COOC2H5         

C. HCOOCH3              

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 48 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

Câu hỏi 50 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu hỏi 52 :

Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. C2H5COOH và CH3OH

B. C2H5OH và CH3COOH

C. C2H5ONa và CH3COOH

D. C2H5OH và CH3COONa

Câu hỏi 53 :

Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X

C. Phân tử X có 3 nhóm –CH3

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu hỏi 54 :

Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

A. 1.                              

B. 2.                              

C. 3.                              

D. 4.

Câu hỏi 55 :

Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:

A. 6,0 gam .                  

B. 9,0 gam.                   

C. 7,5 gam                    

D. 12,0 gam.

Câu hỏi 57 :

Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết p

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu hỏi 58 :

Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol.

Câu hỏi 59 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu hỏi 60 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu hỏi 61 :

Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.

D. C2H5COOCH=CHCH3.

Câu hỏi 62 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.

Câu hỏi 64 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,5.                           

B. 3,6.                           

C. 6,3.                           

D. 5,4.

Câu hỏi 65 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8.                           

B. 5,6.                           

C. 17,6.                         

D. 7,2.

Câu hỏi 66 :

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là

A. 3                               

B. 2                               

C. 4                               

D. 5

Câu hỏi 68 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                         

B. 8,96.                         

C. 13,44.                       

D. 4,48.

Câu hỏi 69 :

Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là

A. (1), (2), (4).              

B. (1), (3), (4).               

C. (1), (2), (3).               

D. (2), (3), (4).

Câu hỏi 70 :

Cho a mol este X ( C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 2                               

B. 3                               

C. 4                               

D. 6

Câu hỏi 71 :

Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.      

B. CH3COOC3H5.      

C. HCOOC3H7.          

D. CH3COOC2H5.

Câu hỏi 72 :

Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:

A. 4.                              

B. 3.                              

C. 6.                              

D. 5.

Câu hỏi 73 :

Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là

A. 3                               

B. 2                               

C. 4                               

D. 5

Câu hỏi 74 :

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 12,3 gam.                 

B. 4,1 gam.                   

C. 8,2 gam.                   

D. 16,4 gam.

Câu hỏi 75 :

Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu hỏi 77 :

Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 13,8.           

B. 6,90.           

C. 41,40.         

D. 21,60.

Câu hỏi 79 :

Cho các nhận xét sau:

A. 5.                              

B. 2.                              

C. 3.                              

D. 4.

Câu hỏi 80 :

Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom

A. CH3CH2COOCH3   

B. CH2=CHCOOCH3 

C. HCOOCH3              

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 81 :

Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 2,9                            

B. 4,28                          

C. 4,10                          

D. 1,64

Câu hỏi 82 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 ( đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 30,8 gam.                 

B. 50,4 gam.                 

C. 12,6 gam                  

D. 100,8 gam.

Câu hỏi 83 :

Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là

A. 6.                             

B. 3.                              

C. 5.                              

D. 4.

Câu hỏi 86 :

Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. X chỉ tác dụng với dung dịch NaOH khi đun nóng. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là

A. 6                               

B. 5                               

C. 4                               

D. 7

Câu hỏi 89 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C6H10O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y duy nhất và hỗn hợp chứa 2 ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4                               

B. 1                               

C. 2                               

D. 3

Câu hỏi 92 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

Câu hỏi 93 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

D. Fructozo có nhiều trong mật ong.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK