Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ nhận biết) !!

Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ nhận biết) !!

Câu hỏi 1 :

Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl fomat

B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat

D. Etyl butirat

Câu hỏi 2 :

Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.

B. glixerol.

C. ancol metylic.

D. etylen glicol.

Câu hỏi 3 :

Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl fomat.

B. vinyl propionat.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat

Câu hỏi 4 :

Chất béo tripanmitin có công thức là

A.(C17H35COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu hỏi 5 :

Tên gọi của CH3CH2COOCH3

A. metyl propionat

B. propyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu hỏi 6 :

Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

 A. Na và CH3OH

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu hỏi 8 :

Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.

B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.

C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.

D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.

Câu hỏi 9 :

Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X

A. metyl benzoat.

B. phenyl axetat.

Cbenzyl axetat

D. phenyl axetic.

Câu hỏi 10 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A. Benzyl fomat.

B. Phenyl axetat.

C. Metyl acrylat.

D. Tristrearin.

Câu hỏi 11 :

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axitbéo? 

A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu hỏi 13 :

CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?

A. SO2.

B. KOH.

C. HCl.

D. H2 (Ni, t0)

Câu hỏi 14 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C3H5COO)3C3H5.

Câu hỏi 15 :

Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?

A. FeO

B. NaOH

C. Na

 D. HCl

Câu hỏi 16 :

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. etyl axetat

Câu hỏi 17 :

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33OCO)3C3H5.

D. (CH3COO)3C3H5

Câu hỏi 18 :

Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa.

B. trung hòa.

C. kết hợp.

D. ngưng tụ

Câu hỏi 19 :

Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. C2H5COOH.

B. C17H35COOH.

C. CH3COOH.

D. C6H5COOH.

Câu hỏi 21 :

Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O(n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).

Câu hỏi 22 :

Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. ( C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu hỏi 23 :

Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:

A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

D. Gây hại cho da tay.

Câu hỏi 25 :

Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol.

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu hỏi 26 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu hỏi 27 :

Este etyl axetat có công thức là

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CHO.

Câu hỏi 28 :

Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin

B. tristearin

C. stearic

D. triolein

Câu hỏi 29 :

Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOCH=CH2

B. CH3OCOCH3

C. CH3COCH3.

D. C6H5CH2OOCCH3

Câu hỏi 30 :

Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Kim loại Na.

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu hỏi 31 :

Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit

Câu hỏi 32 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixetol.

B. xà phòng và glixetol.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozơ và ancol etylic.

Câu hỏi 33 :

Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

A. Axit oleic

B. Axit acrylic

C. Axit stearic

D. Axit panmitic

Câu hỏi 34 :

Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

C. axit béo tác dụng với kim loại.

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm

Câu hỏi 36 :

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. vinyl metacrylat.

B. propyl metacrylat.

C. vinyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 40 :

Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu hỏi 41 :

Etyl axetat có công thức hóa học là

A. HCOOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu hỏi 42 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol

A. Benzyl axetat

B. Metyl fomat

C. Tristearin

D. Metyl axetat

Câu hỏi 43 :

Tripanmitin có công thức là:

A. (C15H31COO)3C3H5.

 B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu hỏi 44 :

Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol)

D. (C15H33COO)3C3H5

Câu hỏi 45 :

Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu hỏi 46 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2–CH3

C. CH2=CH–COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 47 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 48 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C2H4

Câu hỏi 49 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu hỏi 50 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3.

 B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 51 :

Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?

A. Axit stearic

B. Axit axetic

 C. Axit panmitic

D. Axit oleic

Câu hỏi 52 :

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitin.

B. etylenglicol và axit panmitin.

C. glixerol và axit panmitin.

D. etylenglicol muối của axit panmitin.

Câu hỏi 53 :

Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình

A. Cô cạn ở nhiệt độ cao

B. Hidro hóa (xt Ni)

C. Xà phòng hóa

D. Làm lạnh

Câu hỏi 54 :

Chất nào sau đây không tan trong nước ?

A. Tristearin

B. Saccarozo

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu hỏi 55 :

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :

A. etyl axetat

B. axyl axetat

C. axetyl axetat

D. metyl axetat

Câu hỏi 56 :

Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 57 :

Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:

A. Rb(COO)abR’a.

B. CnH2nO2.

C. RCOOR’.

D. CnH2n-2O2

Câu hỏi 58 :

Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:

A. CO2 và H2O.

B. NH3, CO2, H2O.

C. axit béo và glixerol.

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu hỏi 60 :

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3

B. (C17H33COO)2C2H4

C. CH3COOCH2C6H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 61 :

Các hợp chất este no , đơn chức mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+2O2( n ≥ 2)

B. CnH2n-2O2(n ≥3)

C. CnH2nO2(n ≥ 2)

D. CnH2nO2(n ≥ 12)

Câu hỏi 62 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 63 :

Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?

A. Isoamyl axetat

B. Toluen.

C. Cumen.

D. Ancol etylic

Câu hỏi 64 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương

Câu hỏi 65 :

Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu hỏi 67 :

Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3

A. Metyl fomat

B. Metyl axetat

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu hỏi 69 :

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :

A. Tristearin

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Saccarozo

Câu hỏi 70 :

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH(CH3)2.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 71 :

Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Câu hỏi 72 :

Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu hỏi 73 :

Công thức hóa học của tristearin là

A. (C15H31COO)3C3H5.

 B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu hỏi 74 :

Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat.

B. benzyl axetat.

C. isoamyl axetat.

D. etyl butirat.

Câu hỏi 77 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.

Câu hỏi 78 :

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 79 :

Este có mùi thơm của hoa hồng là

A. geranyl axetat.

B. etyl butirat.

C. isoamyl axetat.

D. benzyl axetat.

Câu hỏi 80 :

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được

A. CH2=CHCOOK và CH3OH.

B. CH3COOK và CH2=CHOH

C. CH3COOK và CH3CHO.

D. C2H5COOK và CH3OH

Câu hỏi 81 :

Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O

A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu hỏi 82 :

Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. C6H5-CH2-COO-CH3.

B. CH3-COO-CH2-C6H5

C. CH3-COO-C6H5.

D. C6H5-COO-CH3.

Câu hỏi 83 :

Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và:

A. C17H33COONa.

B. C15H31COONa.

C. C15H31COOH.

D. C17H35COOH.

Câu hỏi 85 :

Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng

A. este hóa.

B. xà phòng hóa.

C. thủy phân.

D. trùng ngưng.

Câu hỏi 86 :

Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CH3COOC2H5

B. HCOOCH3

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOH

Câu hỏi 88 :

Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 89 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất:

A. xà phòng và glixerol.

B. glucozo và ancol etylic

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozo và glixerol.

Câu hỏi 90 :

Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOOCH2CH3.

Câu hỏi 92 :

Phát biểu nào sau đây là sai :

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni

Câu hỏi 93 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.

C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.

D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

Câu hỏi 94 :

Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 95 :

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol?

A. Tripanmitin

B. Glyxin

C. Glucozo

D. Metyl axetat

Câu hỏi 96 :

Phát biểu nào sau đây sai :

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom

D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn

Câu hỏi 97 :

Số este có công thức phân tử C4H8O2 là :

A. 3

B. 4

C. 2

D. 6

Câu hỏi 98 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?

A. Nhẹ hơn nước.

B. Dễ tan trong nước.

C. Tan trong dung môi hữu cơ.

D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 99 :

Tripanmitin có công thức là?

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu hỏi 100 :

Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:

A. trioleat

B. tristearin

C. tristearat

D. tripanmitin

Câu hỏi 101 :

Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là?

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C17H31COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C17H31COONa và etanol

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK