Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Các ngành Giun Sinh học 7

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Các ngành Giun Sinh học 7

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm về lối sống của sán lá gan: 

A.  Sống dị dưỡng 

B. Sống ký sinh

C. Sống dị dưỡng, sống ký sin 

D. Sống tự dưỡng

Câu hỏi 2 :

Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh: 

A.  Mắt phát triển 

B. Giác bám phát triển

C. Lông bơi phát triển 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 3 :

Hình thức di chuyển của sán lá gan: 

A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể 

B. Roi bơi

C. Lông bơi  

D. Lộn đầu

Câu hỏi 4 :

Sán lá gan là cơ thể: 

A. Phân tính 

B. Vừa phân tính vừa lưỡng tính

C. Lưỡng tính 

D. Cả a, b, c đều sai

Câu hỏi 5 :

Vật chủ trung gian của sán lá gan là: 

A. Lợn 

B. Gà, vịt

C. Ốc 

D.  Trâu, bò

Câu hỏi 6 :

Động vật không thuộc ngành giun dẹp : 

A. Sán dây

B. Giun đũa

C. Sán lá máu 

D. Sán bã trầu

Câu hỏi 7 :

Giun dẹp thường ký sinh ở bộ phận nào trong cơ thể  người và động vật : 

A. Máu 

B. Gan   

C. Ruột non  

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 8 :

Đặc điểm giống nhau giữa sán lá máu, sán bã trầu, sán dây là: 

A. Sống tự do 

B. Sống ký sinh

C. Ấu trùng phát triển ngay trên cơ thể vật chủ       

D. Cả a, b,c đều đúng

Câu hỏi 9 :

Đặc điểm của giun dẹp sống ký sinh: 

A. Giác bám, cơ quan sinh sản phát triển  

B.  Ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian  

C. Lông bơi và giác quan tiêu giảm 

D.  Cả a, b, c, đều đúng

Câu hỏi 10 :

Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp: 

A. Cơ thể dẹp   

B. Cơ thể có đối xứng toả tròn

C. Cơ thể có đối xứng 2 bên  

D. Cơ thể gồm: đầu, đuôi, lưng, bụng

Câu hỏi 11 :

Môi trường ký sinh của giun đũa ở người là: 

A. Ruột non  

B. Ruột già    

C. Gan 

D. Thận

Câu hỏi 12 :

Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất: 

A. Đá vôi 

B. Kitin

C. Cuticun 

D. Dịch nhờn

Câu hỏi 13 :

Thành cơ thể của giun đũa có 2 lớp là: 

A.  Lớp biểu bì và lớp cơ vòng

B. Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng

C. Lớp biểu bì và lớp cơ dọc 

D. Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo

Câu hỏi 14 :

Hệ tiêu hoá của giun đũa tiến hoá hơn giun dẹp ở chỗ: 

A. Cơ quan tiêu hoá hình túi

B. Có thêm ruột sau và hậu môn 

C. Ruột phân nhiều nhánh 

D. Có khoang cơ thể

Câu hỏi 15 :

Hình thức sinh sản của giun đũa là: 

A. Sinh sản vô tính 

B. Sinh sản hữu tính

C.  Sinh sản mọc chồi 

D. Sinh sản phân đôi

Câu hỏi 16 :

Trứng giun kim có thể xâm nhập vào cơ thể người qua: 

A. Thức ăn

B. Nước uống  

C. Tay bẩn 

D. Cả a, b,c đều đúng

Câu hỏi 17 :

Ở người giun kim ký sinh trong: 

A. Ruột già

B. Ruột non 

C.  Dạ dày 

D. Gan

Câu hỏi 18 :

Đặc điểm của giun tròn là: 

A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu

B. Phần lớn có lối sống ký sinh    

C. Cơ quan tiêu hoá hình ống 

D.  Cả a, b ,c đều đúng

Câu hỏi 19 :

Điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp: 

A. Cơ thể có đối xứng 2 bên  

B. Không có lối sống ký sinh

C. Không có sinh sản hữu tính

D. Cả a, b, c đều sai

Câu hỏi 20 :

Giun tròn khác giun dẹp: 

A. Cơ thể đa bào

B.  Sống ký sinh                

C. Có hậu môn 

D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian

Câu hỏi 21 :

Nơi sống phù hợp với giun đất là: 

A. Trong nước

B. Nơi đất khô      

C. Nơi đất ẩm 

D. Trong nước và nơi đất khô

Câu hỏi 22 :

Giun đất thường chui lên mặt đất lúc: 

A. Ban đêm 

B.  Sau các trận mưa lớn

C. Lúc nắng gắt 

D.  Câu a, b đều đúng

Câu hỏi 23 :

Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển: 

A. Đuôi  

B. Thể xoang   

C. Thành cơ 

D. Lưng

Câu hỏi 24 :

Giun đất hô hấp bằng: 

A. Da

B. Phổi         

C. Ống khí 

D. Phổi và ống khí

Câu hỏi 25 :

Hệ thần kinh cuả giun đất: 

A. Thần kinh lưới

B. Thần kinh ống 

C. Thần kinh chuỗi hạch 

D.  Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 26 :

Thức ăn của giun đất: 

A.  Mùn đất 

B. Vụn hữu cơ  

C. Động vật nhỏ 

D. Vụn hữu cơ và mùn đất

Câu hỏi 27 :

So với giun dẹp và giun tròn thì giun đất có thêm hệ cơ quan: 

A. Hệ tiêu hoá

B. Hệ tuần hoàn   

C. Hệ hô hấp 

D. Hệ thần kinh

Câu hỏi 28 :

Bộ phận nào của giun đất có vai trò như tim là: 

A.  Mạch vòng ở vòng hầu

B. Mạch lưng

C. Mạch bụng 

D. Tất cả các bộ phận trên

Câu hỏi 29 :

Các bộ phận hình thành nên hệ thần kinh của giun đất: 

A.  Lưới thần kinh và dây thần kinh 

B. Dây thần kinh và hạch thần kinh

C. Tế bào thần kinh và lưới thần kinh 

D. Dây thần kinh và tế bào thần kinh

Câu hỏi 30 :

Quá trình sinh sản của giun đất: 

A. Hữu tính và ghép đôi      

B. Trứng được thụ tinh trong kén

C. Phát triển thành giun non trong kén 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 31 :

Động vật được xếp cùng ngành với giun đất: 

A. Rươi  

B. Giun đỏ 

C. Đỉa 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 32 :

Người ta thường dùng động vật nào để nuôi cá cảnh: 

A. Giun đỏ 

B.  Rươi 

C. Đỉa  

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 33 :

Động vật sống thành búi thường gặp ở cống rãnh nước là: 

A. Giun đất 

B. Đỉa        

C. Giun đỏ 

D. Rươi

Câu hỏi 34 :

Động vật thường bám vào người và động vật để hút máu: 

A. Rươi  

B. Đỉa 

C. Giun đỏ 

D. Giun đất

Câu hỏi 35 :

Động vật có chi bên phát triển: 

A. Đỉa

B. Giun đỏ

C. Giun kim 

D. Rươi

Câu hỏi 36 :

Con rươi sống trong môi trường: 

A. Nước lợ 

B. Nước ngọt

C. Ao, hồ 

D.  Sông, suối

Câu hỏi 37 :

Điểm không phải của giun đốt: 

A. Có lối sống cố định, không di chuyển

B.  Cơ thể phân đốt

C. Đối xứng hai bên 

D. Cơ thể có thể xoang

Câu hỏi 38 :

Động vật ngành giun đốt hô hấp bằng: 

A. Da

B. Mang  

C. Da hoặc mang 

D. Phổi

Câu hỏi 39 :

Hình thức di chuyển của giun đốt nhờ: 

A. Chi bên 

B. Vành tơ

C. Hệ cơ của thành cơ thể 

D. Cả a,b, c đều đúng

Câu hỏi 40 :

Đặc điểm chung của ngành giun đốt: 

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang

B. Có đầy đủ các hệ cơ quan trong cơ thể

C. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ 

D. Cả a, b, c đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK