A. BC > AC > AB
B. AC > BC > AB
C. BC < AC < AB
D. AB > BC > AC
A. ΔMIA = ΔMIB
B. MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB
C. MI vuông góc với AB
D. ΔMAB đều
A. \(\widehat A > \widehat C > \widehat B\)
B. \(\widehat B > \widehat C > \widehat A\)
C. \(\widehat C > \widehat B > \widehat A\)
D. \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\)
A. 6cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 5cm
A. 30cm
B. 45cm
C. 15cm
D. 22,5cm
A. 3cm, 4cm, 5cm
B. 1cm, 7cm, 1cm
C. 3cm, 4cm, 2cm
D. 2cm, 2cm, 2cm
A. 22cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 10cm
A. HC < AC
B. AH < AC
C. BH > HC
D. BC > AC
A. Giao điểm của ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường cao
C. Giao điểm của ba đường phân giác
D. Giao điểm của ba đường trung trực
A. 20cm
B. 18cm
C. 17cm
D. 19cm
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường xiên kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
D. Không có khẳng định đúng
A. AB > AC
B. AB < AH < AC
C. AB = AC
D. AH < AB < AC
A. AB = BC
B. AM = MC
C. AM = AB
D. BM < AB
A. Điểm O nằm trên tia phân giác góc A
B. Điểm O không nằm trên tia phân giác của góc A
C. OC là tía phân giác của góc C
D. Điểm O cách đều AB và BC
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
A. 500
B. 450
C. 350
D. 300
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm khác A, B, C
A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA
B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM
C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM
D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG
A. 700
B. 800
C. 500
D. 400
A. IB ≠ IC
B. \(\widehat {AIB} > \widehat {AIC}\)
C. AI là tia phân giác, là đường cao ứng với đỉnh A của tam giác ABC
D. I cách đều ba cạnh của tam giác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK