Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 7

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 7

Câu hỏi 1 :

Cho a,b \( \in \) Z ,  b\( \ne \)0, x = \(\frac{a}{b}\); a,b cùng dấu thì:  

A. x = 0

B. x > 0

C. x < 0

D. Cả B, C đều sai

Câu hỏi 2 :

Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa \( - \frac{1}{3}\) và \(\frac{2}{3}\)

A. \( - \frac{2}{9}\)

B. \(\frac{4}{9}\)

C. \(\frac{-4}{9}\)

D. \(\frac{2}{9}\)

Câu hỏi 3 :

Chọn câu sai :  Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là : 

A. x = 1, y = 6         

B. x=2, y = -3                     

C. x = - 6, y = - 1

D. x = 2, y = 3

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = \)

A. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)

B. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\)

C. \(\frac{{ - 17}}{{50}}\)

D. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)

Câu hỏi 6 :

Giá trị x thỏa mãn: x + \(\frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)

A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)

B. \(\frac{{ 1}}{{48}}\)

C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)

D. \(\frac{{19}}{{48}}\)

Câu hỏi 8 :

Kết quả của phép tính: - 0,35 . \(\frac{2}{7} = \)

A. -0,1

B. -1

C. -10

D. -100

Câu hỏi 9 :

Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = \)

A. -6

B. \(\frac{{ - 3}}{2}\)

C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

D. \(\frac{{ - 3}}{4}\)

Câu hỏi 10 :

Kết quả phép tính: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) là : 

A. \(\frac{{ - 12}}{{20}}\)

B. \(\frac{3}{5}\)

C. \(\frac{-3}{5}\)

D. \(\frac{-9}{34}\)

Câu hỏi 11 :

Giá trị x thỏa mãn x : \(\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\)

A. \(\frac{{ - 1}}{4}\)

B. \(\frac{{2}}{3}\)

C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

D. \(\frac{{ - 3}}{2}\)

Câu hỏi 12 :

Giá trị x thỏa mãn: | x |  = \(\frac{3}{5}\)

A. x = \(\frac{3}{5}\)

B. x = \(\frac{-3}{5}\)

C. x = \(\frac{3}{5}\) hoặc x =  \(\frac{-3}{5}\)

D. x = 0 hoặc x = \(\frac{3}{5}\)

Câu hỏi 13 :

Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2   là :

A. - 1,8 

B. 1,8 

C. 0

D. -2,2

Câu hỏi 14 :

Cho dãy số có quy luật : \(\frac{{ - 5}}{7};\frac{{ - 15}}{{21}};\frac{{ - 25}}{{35}};\frac{{ - 35}}{{49}}\). Số tiếp theo của dãy số là 

A. \(\frac{{ - 30}}{{42}}\)

B. \(\frac{{ - 20}}{{28}}\)

C. \(\frac{{ - 45}}{{63}}\)

D. \(\frac{{ - 45}}{{56}}\)

Câu hỏi 15 :

Kết quả phép tính: \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}\)=  

A. \(\frac{1}{{81}}\)

B. \(\frac{4}{{81}}\)

C. \(\frac{-1}{{81}}\)

D. \(\frac{-4}{{81}}\)

Câu hỏi 16 :

Số  x12  không bằng số nào trong các số sau đây ?

A. x18 : x6 ( x \( \ne \) 0 )

B. x4 . x8         

C. x2 . x6         

D. (x3 )4

Câu hỏi 17 :

Giá trị a thỏa mãn: a : \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\) 

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^5}\)

C. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^6}\)

D. \(\frac{1}{{18}}\)

Câu hỏi 18 :

Giá trị x thỏa mãn 2x  = (22) là :

A. 5

B. 6

C. 26

D. 8

Câu hỏi 19 :

Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84  = 

A. 1000

B. 100

C. 10

D. 1

Câu hỏi 20 :

Số 224  viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

A. 8

B. 9

C. 6

D. Một đáp án khác

Câu hỏi 21 :

Cho 20n  :  5n = 4  thì  :

A. n = 0

B. n = 1

C. n = 2

D. n = 3

Câu hỏi 22 :

Kết quả phép tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\)  =  

A. \(\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{{ - 1}}{{100}}\0

C. \(\frac{1}{{100}}\)

D. \(\frac{{81}}{{100}}\)

Câu hỏi 23 :

Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\) thì:

A. x = \(\frac{{ - 4}}{3}\)

B. x = 4

C. x = -12

D. x = -10

Câu hỏi 24 :

Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

A. \(\frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{ - 19}}{{57}}\)

B. \(\frac{6}{7}:\frac{{14}}{5}\) và \(\frac{7}{3}:\frac{2}{9}\)

C. \(\frac{{ 15}}{21}\) và \(\frac{{125}}{{175}}\)

D. \(\frac{{ 7}}{3}\) và \(\frac{5}{6}:\frac{4}{3}\)

Câu hỏi 25 :

Tìm x trong tỉ lệ thức sau:\(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)

A. x = \(\frac{1}{5}\)

B. x = \(\frac{-1}{5}\)

C. x = \( \pm \frac{1}{{50}}\)

D. x = \( \pm \frac{1}{{5}}\)

Câu hỏi 26 :

Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau : 

A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}\)

B. \(\frac{{63}}{9} = \frac{{35}}{5}\)

C. \(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}\)

D. \(\frac{{63}}{{35}} = \frac{9}{5}\)

Câu hỏi 27 :

Cho \(\frac{a}{{11}} = \frac{b}{{15}} = \frac{c}{{22}}\) ; a + b - c = - 8   thì :      

A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 

B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44

C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44

D. a = - 22 ; b  = - 30 ; c = - 60

Câu hỏi 29 :

 Biết rằng  x : y = 7 : 6  và  2x - y  = 120. Giá trị của x và y bằng : 

A. x = 105 ; y = 90 

B. x = 103 ; y = 86 

C. x = 110 ; y = 100 

D. x = 98 ; y = 84 

Câu hỏi 30 :

Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là

A. \(\frac{4}{{25}}\)

B. \(\frac{16}{{100}}\)

C. \(\frac{5}{{80}}\)

D. \(\frac{4}{{30}}\)

Câu hỏi 31 :

So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 

A. 0,53 =  0,( 53)

B. 0,53 < 0,( 53)     

C. 0,53 > 0,( 53) 

D. Hai câu B và C sai

Câu hỏi 32 :

Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A. \(\frac{3}{{14}}\)

B. \(\frac{5}{{6}}\)

C. \(\frac{-4}{{15}}\)

D. \(\frac{9}{{24}}\)

Câu hỏi 33 :

Viết dưới dạng thập phân  \(\frac{{25}}{{99}}\) =

A. 0,25 

B. 0,2(5) 

C. 0, (25)        

D. 0,(025)

Câu hỏi 34 :

Kết quả làm tròn  số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là

A. 0, 712        

B. 0, 713 

C. 0, 710        

D. 0, 700 

Câu hỏi 35 :

Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 

A. 680

B. 670

C. 770

D. 780

Câu hỏi 38 :

Nếu \(\sqrt a  = 3\) thì a2 bằng

A. 3

B. 81

C. 27

D. 9

Câu hỏi 39 :

Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?   

A. \(\sqrt {121} \)

B. 0, 121212....

C. 0,010010001... 

D. - 3,12(345)

Câu hỏi 40 :

R ∩ I =  

A. R

B. I

C. \(\emptyset \)

D. Q

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK