Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học 40 câu trắc nghiệm Số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ năm 2019-2020

40 câu trắc nghiệm Số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ năm 2019-2020

Câu hỏi 1 :

Chọn đáp án đúng trong các câu sau

A. \(Q \subset Z\)

B. \(Z \subset N\)

C. \(Q \subset N\)

D. \(N \subset Q\)

Câu hỏi 2 :

Tìm x biết |x - 1| = 1

A. x = 0

B. x = 2

C. x = -2

D. x = 0 hoặc x = 2

Câu hỏi 3 :

Kết quả của \(x = \frac{5}{3}.\frac{4}{3}\) là 

A. \(\frac{{20}}{9}\)

B. \(\frac{{2}}{9}\)

C. \(\frac{{6}}{9}\)

D. \(\frac{{20}}{6}\)

Câu hỏi 4 :

Tìm câu trả lời đúng \(\frac{5}{{12}} + \frac{{ - 3}}{8}\) =

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{19}{{24}}\)

C. \(\frac{-1}{{24}}\)

D. \(\frac{1}{{24}}\)

Câu hỏi 6 :

Chọn câu trả lời đúng: \( - 0,35.\frac{2}{7} = \)

A. -100

B. -1

C. -10

D. -0,1

Câu hỏi 7 :

Tìm x biết \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\)

A. \(x = \frac{1}{3}\)

B. x = 1

C. \(x = \frac{-1}{3}\)

D. x = 1 hoặc \(x = \frac{1}{3}\)

Câu hỏi 8 :

Tìm x biết \(x + \frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)

A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)

B. \(\frac{{19}}{{48}}\)

C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)

D. \(\frac{{1}}{{48}}\)

Câu hỏi 9 :

Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 2

B. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 1

C. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/2, điểm B biểu diễn số 2

D. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/4, điểm B biểu diễn số 1

Câu hỏi 10 :

Số nguyên a thỏa mãn \(\frac{{14}}{5} < \frac{a}{5} < 4\)

A. 15, 16, 17, 18, 19

B. 14, 15, 16, 17, 18, 19

C. 15, 16, 17, 18, 19, 20

D. 15, 16, 17, 18

Câu hỏi 12 :

Kết quả của phép tính \(9.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} + \frac{1}{6}.\sqrt 4 \) bằng

A. \(\frac{-4}{3}\)

B. \(\frac{4}{3}\)

C. \(\frac{3}{4}\)

D. \(\frac{-3}{4}\)

Câu hỏi 13 :

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 3}}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}}\)

A. \(\frac{5}{4}\)

B. \(\frac{-5}{14}\)

C. \(\frac{5}{14}\)

D. \(\frac{-8}{14}\)

Câu hỏi 15 :

Kết quả phép tính \(3\frac{6}{7}.\frac{5}{4} - 2.\frac{5}{4}\) bằng

A. \(\frac{5}{4}\)

B. \(\frac{-5}{4}\)

C. \(\frac{5}{14}\)

D. \(\frac{15}{4}\)

Câu hỏi 16 :

Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\)

A. \(\frac{-5}{{12}}\)

B. \(\frac{5}{{12}}\)

C. -2

D. 2

Câu hỏi 18 :

Giá trị của x trong biểu thức \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}:x = 0\)

A. 0

B. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

C. -6

D. -1

Câu hỏi 20 :

Tìm x biết |2x - 0,4| = 3,2 

A. -1,8 hoặc 1,4

B. -1,8 hoặc -1,4

C. 1,8 hoặc -1,4

D. 1,8 hoặc -1,4

Câu hỏi 21 :

Tìm x biết \({\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^3} =  - 27\)

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \(\frac{-2}{3}\)

C. \(\frac{4}{3}\)

D. \(\frac{-4}{3}\)

Câu hỏi 22 :

Nếu \(\sqrt x  = 3\) thì x3 bằng:

A. 27

B. 729

C. 81

D. 9

Câu hỏi 23 :

Tìm x biết \(\frac{7}{2} - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3}\)

A. \(x = \frac{{17}}{3}\)

B. \(x = \frac{{1}}{3}\)

C. \(x = \frac{{1}}{7}\)

D. \(x = \frac{{3}}{4}\)

Câu hỏi 24 :

Tìm x biết (3x - 2)(5 - 2x) = 0

A. \(x = \frac{1}{3}\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{2}{3}\\
x = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{1}{3}\\
x = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\)

D. \(x = \frac{-1}{3}\)

Câu hỏi 25 :

Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)

A. \(x = \frac{{31}}{8}\)

B. \(x = \frac{{15}}{8}\)

C. \(x = \frac{{-1}}{8}\)

D. \(x = \frac{{46}}{3}\)

Câu hỏi 26 :

Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)

A. 20

B. 12

C. -23

D. -12

Câu hỏi 27 :

Rút gọn biểu thức sau A=|x - 3,5| + |4,1 - x| với \( - 3,5 \le x \le 4,1\)

A. A = 7,6

B. A = -0,6

C. A = -7,6

D. A = 0,6

Câu hỏi 32 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x + 5| + |x + 1| + 4

A. A = 4

B. A = 6

C. A = 8

D. A = 10

Câu hỏi 33 :

Tìm x, y biết |x- 2005| + |2006 - y| = 0

A. \\left\{ \begin{array}{l}
x = 2005\\
y = 2006
\end{array} \right.\)

B. \\left\{ \begin{array}{l}
x = 2006\\
y = 2005
\end{array} \right.\)

C. \\left\{ \begin{array}{l}
x = 2005\\
y = 2005
\end{array} \right.\)

D. \\left\{ \begin{array}{l}
x = 2006\\
y = 2006
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 34 :

Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0

A. x = 0

B. x = 1/2

C. x = 0 hoặc x = 2

D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2

Câu hỏi 35 :

Tìm x biết \(\frac{1}{{33}}x + \frac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0\)

A. x = 0

B. x = 1

C. \(x = \frac{{66}}{{71}}\)

D. \(x = \frac{{-66}}{{71}}\)

Câu hỏi 36 :

Tìm x biết \(\frac{2}{3}x - \frac{3}{4}\left( {2{\rm{x}} - \frac{{20}}{{21}}} \right) =  - 4\frac{2}{7}\)

A. \(x = \frac{{25}}{6}\)

B. \(x = \frac{{-25}}{6}\)

C. x = -6

D. x = 6

Câu hỏi 37 :

So sánh các phân số \(\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)

A. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3} < \frac{4}{5}\)

B. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{4}{5} < \frac{2}{3}\)

C. \(\frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6}\)

D. \(\frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3}\)

Câu hỏi 38 :

So sánh hai phân số \( - \frac{{18}}{{91}};\frac{{ - 23}}{{114}}\)

A. \( - \frac{{18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)

B. \( - \frac{{18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)

C. \( - \frac{{18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)

D. Không so sánh được

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK