A. \(\widehat A\)
B. \(\widehat B\)
C. \(\widehat C\)
D. Đáp án khác
A. AB
B. AC
C. BC
D. DC
A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác.
D. Giao điểm ba đường cao
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường trực
C. Ba đường phân giác
D. Ba đường cao
A. 3 đường trung tuyến
B. 3 đường phân giác
C. 3 đường trung trực
D. 3 đường cao
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB = EC
A. AI là trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là trung trực cạnh BC
D. AI là phân giác góc A
A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
A. 1250
B. 1000
C. 1050
D. 1400
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
A. Vuông cân tại I
B. Vuông cân tại E
C. Vuông cân tại A
D. Cân tại I
A. 550
B. 450
C. 600
D. 300
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D. Đáp án B và C đúng
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
A. 300
B. 450
C. 600
D. 400
A. \(\widehat A = {30^0},\widehat B = \widehat C = {75^0}\)
B. \(\widehat A = {40^0},\widehat B = \widehat C = {70^0}\)
C. \(\widehat A = {36^0},\widehat B = \widehat C = {72^0}\)
D. \(\widehat A = {70^0},\widehat B = \widehat C = {55^0}\)
A. BM là đường trung tuyến của ΔABC
B. BM = AB
C. BM là phân giác của góc ABC
D. BM là đường trung trực của ΔABC
A. BM = MC
B. ME = MD
C. DM = MB
D. M không thuộc đường trung trực của DE
A. ΔABO = ΔCOE
B. ΔBOA = ΔCOE
C. ΔAOB = ΔCOE
D. ΔABO = ΔCEO
A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
C. AO ⊥ BC
D. AO là tia phân giác của góc A
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
A. ΔAHD = ΔAKD
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
D. Cả A, B, C đều đúng
A. H là trọng tâm của ΔABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
C. CH là đường cao của ΔABC
D. CH là đường trung trực của ΔABC
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
A. AB = AC = 13cm
B. AB = AC = 14cm
C. AB = AC = 15cm
D. AB = AC = 16cm
A. \(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
C. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\)
D. \(\frac{{3a}}{2}\]0
A. AI > AK
B. AI < AK
C. AI = 2AK
D. AI = AK
A. ΔAIK là tam giác cân tại B
B. ΔAIK là tam giác vuông cân tại A
C. ΔAIK là tam giác vuông
D. ΔAIK là tam giác đều
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
A. 1300
B. 500
C. 600
D. 900
A. Cân tại A
B. Cân tại B
C. Cân tại C
D. Đều
A. 13cm
B. 10cm
C. 17cm
D. 6,5cm
A. 12cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 6cm
A. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 3\)
D. \(\frac{{GM}}{{AG}} = \frac{2}{3}\)
A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
C. AG là đường cao của tam giác ABC
D. Cả ba khẳng định đều đúng
A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK