A. 7
B. 9
C. 14
D. 20
A. 3, 2, 2, 1
B. 2, 4, 5, 2
C. 3, 4, 2, 2
D. 2, 5, 2, 1
A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.
C. Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7A.
D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.
A. 4, 10, 4, 2
B. 4, 4, 10, 2
C. 10, 4, 4, 2
D. 2, 10, 4, 2
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
B. Số con trai của mỗi gia đình.
C. Số con gái của mỗi gia đình.
D. Số con của một khu dân cư
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.
B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
A.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
B.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 5 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
C.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 10 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
D.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 4 | 4 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
A. 90cm, 100cm
B. 120cm, 90cm
C. 90cm, 120cm
D. 90cm, 110cm
A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 100cm – 105cm
C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 110cm – 120cm
D. Số ít học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
A. Số điểm dạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
C. Số điểm đạt được của một cuộc thi bắn cung.
D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.
A.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 5 | 1 | 11 | 7 | N=30 |
B.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 1 | 10 | 7 | N=30 |
C.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 1 | 10 | 7 | N=30 |
D.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 6 | 1 | 11 | 7 | N=30 |
A. Điểm thấp nhất là 3.
B. Có 7 lần bắn được điểm 6.
C. Có 9 lần bắn đạt điểm 10.
D. Số điểm 9 và điểm 10 chiếm tỉ lệ cao
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
A.
B.
C.
D.
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
A. 8,9 phút
B. 9,9 phút
C. 7,9 phút
D. 8,5 phút
A. 8; 9
B. 9; 10
C. 8,5; 8,6
D. 9,1; 9,1
A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
B. Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.
A. 31
B. 32
C. 28
D. Cả A và B đều đúng
A. Tháng 6
B. Tháng 7
C. Tháng 8
D. Tháng 9
A. Tháng 12
B. Tháng 11
C. Tháng 1
D. Tháng 2
A. Từ tháng 10 đến tháng 12
B. Từ tháng 4 đến tháng 7
C. Từ tháng 1 đến tháng 3
D. Từ tháng 7 đến tháng 10
A. 11
B. 9
C. 8
D. 12
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 6
B. 5
C. 10
D. 7
A. 8,3
B. 8,4
C. 8,2
D. 8,1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK