Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 7 năm 2019

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 7 năm 2019

Câu hỏi 5 :

Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:

A. 20

B. -20

C. 24

D. -24

Câu hỏi 6 :

Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là: 

A. -8

B. 1/8

C. -4

D. 2

Câu hỏi 7 :

Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:

A. 17

B. -17

C. 20

D. -20

Câu hỏi 8 :

Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:

A. -1

B. 1

C. -1 hoặc 1

D. 2

Câu hỏi 11 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 3x2yz

B. 2x +3y3

C. 4x2 - 2x

D. xy – 7

Câu hỏi 13 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?

A. 3x3 – 7xy

B. 5y3 – 2y

C. -3z2      

D. 2x – 3

Câu hỏi 14 :

Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 6

Câu hỏi 15 :

Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2  được kết quả 

A. P = x2y

B. P = - x2y         

C. P = x2y + 14xy

D. - 5x2y - 14xy2

Câu hỏi 16 :

Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ? 

A. 7x2y(-2xy2)

B. 4x3.6y3

C. 2x (- 5x2y2)

D. 8x(-2y2 )x2y

Câu hỏi 18 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2

A. 4x2y2

B. 3x2yz 

C. -3xy2z3 

D. \(\frac{1}{2}{x^3}y{z^2}\)

Câu hỏi 19 :

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức  P(x) = 12 - 2x 

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 6

Câu hỏi 20 :

Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là

A. -10x5y3           

B.  7x5y3                

C.  3xy                      

D. - 3xy                      

Câu hỏi 21 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. -xy

B. 3 – 2y                          

C. 5(x - y)

D. x + 1

Câu hỏi 22 :

Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Không có bậc

Câu hỏi 23 :

Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

A. – 10 x2y3                

B. – 10 x2y4                       

C. – 10 xy4                       

D. – 10 xy3

Câu hỏi 24 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

A. – 3xyz3                      

B. – 3xyz                          

C.  3xyz                            

D. xyz2

Câu hỏi 25 :

Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 28 :

x + y – (x – y) = 

A. 2x + 2y

B. 2x

C. 2y

D. 2x - 2y

Câu hỏi 33 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?

A. 2xy3

B.  2xy3z                      

C. 2xy2

D. xyz3

Câu hỏi 34 :

x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?

A. x2 – 1                        

B. x2 – 2                        

C. x3 – 2                       

D. x2 + 1

Câu hỏi 35 :

Bậc của đơn thức – x3y6 là:

A. 3

B. 6

C. 9

D. 18

Câu hỏi 36 :

Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là 

A. \(\frac{1}{4}x{y^2}\)

B. \(\frac{7}{4}x{y^2}\)

C. \( - \frac{7}{4}x{y^2}\)

D. \(\frac{3}{4}x{y^2}\)

Câu hỏi 37 :

Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 12

Câu hỏi 38 :

Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là

A. 5

B. 6

C. 8

D. 4

Câu hỏi 40 :

Cho hai  đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2  - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2Tính P(x)+ Q(x) được

A. - x3 + x2 +4x  -1

B. - x3 + x2 -4x  -1

C.  x3 + x2 +4x  -1

D.  x3 + x2 +4x  +1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK