A. hàng hoá.
B. tiền tệ.
C. thị trường.
D. lao động.
A. Giá trị và giá trị sử dụng.
B. Giá trị thương hiệu.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng.
A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hoá tốt nhất.
B. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hoá tốt nhất.
C. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá.
D. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hoá.
A. công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
B. công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
D. công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
A. giá trị hàng hoá.
B. giá trị sử dụng của hàng hoá.
C. giá trị lao động.
D. giá trị sức lao động.
A. nhà nước phát hành thêm tiền.
B. nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng thêm.
C. đồng nội tệ mất giá.
D. tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết.
A. sản xuất, tiêu dùng.
B. trao đổi mua - bán.
C. phân phối, sử dụng.
D. quá trình lưu thông.
A. Giá trị và giá trị trao đổi.
B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.
C. Giá trị và giá trị sử dụng.
D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
A. giá trị sử dụng của nó.
B. công dụng của nó.
C. giá trị trao đổi của nó.
D. giá trị cá biệt của nó.
A. khác nhau.
B. giống nhau.
C. ngang nhau.
D. bằng nhau.
A. giá trị của hàng hoá.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. tính có ích của hàng hoá.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. giá trị.
B. chức năng.
C. giá trị sử dụng.
D. chất lượng.
A. giá trị.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị cá biệt.
D. giá trị trao đổi.
A. người sản xuất cung ứng hàng hoá phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.
B. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường bán.
C. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường bán và bán được.
D. người sản xuất cung ứng được hàng hoá có nhiều giá trị sử dụng.
A. Điện.
B. Nước máy.
C. Không khí.
D. Rau trồng để bán.
A. mệnh giá.
B. giá niêm yết.
C. chỉ số hối đoái.
D. tỉ giá hối đoái.
A. phương tiện lưu thông.
B. phương tiện thanh toán.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
A. phương tiện cất trữ.
B. phương tiện thanh toán.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
A. phương tiện lưu thông.
B. phương tiện thanh toán.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
A. phương tiện lưu thông.
B. phương tiện thanh toán.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
A. giảm phát.
B. thiểu phát.
C. lạm phát.
D. giá trị của tiền tăng lên.
A. giảm đi.
B. không tăng.
C. tăng lên.
D. giảm nhanh.
A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá.
C. tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.
D. tiền dùng để cất trữ.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. A đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B. A mua vàng cất đi.
C. A gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D. A bỏ số tiền đó vào lợn đất.
A. sàn giao dịch.
B. thị trường chứng khoán.
C. chợ.
D. thị trường.
A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
C. tiền tệ, người mua, người bán.
D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá.
B. lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hoá.
C. lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hoá.
D. lao động của người sản xuất hàng hoá.
A. giá cả.
B. lợi nhuận.
C. công dụng của hàng hoá.
D. số lượng hàng hoá.
A. giá cả của hàng hoá.
B. lợi nhuận.
C. công dụng của hàng hoá.
D. mẫu mã của hàng hoá.
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị số lượng, chất lượng.
C. Lao động xã hội của người sản xuất.
D. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
A. hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hoá.
B. hàng hoá xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
C. hàng hoá ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
D. hàng hoá ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá.
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Xu hướng của người tiêu dùng.
A. 5 con.
B. 20 con.
C. 15 con.
D. 3 con.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo kinh tế.
A. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hoá đã phát triển.
B. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.
C. Vì tiền tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá.
D. Vì tiền tệ là hàng hoá nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
A. tiền dùng đề đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
B. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hoá diễn ra thuận lợi.
C. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
B. trao đổi hàng hoá vượt khỏi biên giới của một quốc gia.
C. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Hàng hoá, tiền tệ, cửa hàng, chợ.
B. Hàng hoá, người mua, người bán.
C. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
D. Người mua, người bán, tiền tệ.
A. Người sản xuất.
B. Thị trường.
C. Nhà nước.
D. Người làm dịch vụ.
A. Hàng hoá - tiền tệ, người mua - người bán.
B. Hàng hoá, người mua - người bán.
C. Hàng hoá - tiền tệ, mua - bán, cung - cầu, giá cả hàng hóa.
D. Người mua - người bán, cung - cầu, giá cả.
A. đánh giá hàng hoá.
B. trao đổi hàng hoá.
C. thực hiện hàng hoá.
D. thông tin.
A. có giá trị sử dụng.
B. được xã hội thừa nhận.
C. mua - bán trên thị trường.
D. được đưa ra để bán trên thị trường.
A. giá trị.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị trên thị trường.
A. không ngừng được khẳng định.
B. ngày càng đa dạng, phong phú.
C. ngày càng trở nên tinh vi.
D. không ngừng được hoàn thiện.
A. đã được sản xuất ra.
B. được đem ra trao đổi.
C. đã được bán cho người mua.
D. được đem ra tiêu dùng
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung lớn hơn cầu.
D. Cung nhỏ hơn cầu rất nhiều.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung lớn hơn cầu.
D. Cung lớn hơn cầu rất nhiều.
A. sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. lượng hàng hoá được sản xuất.
C. lượng vàng được dự trữ.
D. lượng ngoại tệ do Nhà nước nắm giữ.
A. được cất trữ nhiều hơn.
B. được đưa vào lưu thông nhiều hơn.
C. giảm giá trị.
D. giảm số vòng luân chuyển.
A. mạnh lên.
B. tăng lên.
C. không giảm.
D. giảm đi.
A. được cất trữ nhiều hơn.
B. được lưu thông nhiều hơn.
C. tăng giá trị.
D. tăng số vòng luân chuyển.
A. thông qua.
B. thực hiện.
C. phản ánh.
D. biểu hiện.
A. thực hiện.
B. kiểm tra.
C. mua - bán.
D. thông tin.
A. tác động của người mua.
B. tác động của cung - cầu.
C. tác động của người sản xuất.
D. tác động của người bán.
A. Thông tin.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Mã hóa.
D. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thông tin.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Mã hóa.
A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. ở dạng vật thể.
B. hữu hình.
C. không xác định.
D. dịch vụ.
A. tỉ giá hối đoái.
B. tỉ giá trao đổi.
C. tỉ giá giao dịch.
D. tỉ lệ trao đổi.
A. dịch vụ.
B. phi vật thể.
C. hữu hình.
D. bất động sản.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán
A. Giá trị.
B. Giá cả.
C. Giá trị sử dụng.
D. Lượng giá trị.
A. Tiền tệ thế giới.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. thu hẹp sản xuất, nâng cao năng suất lao động.
B. mở rộng sản xuất.
C. mở rộng tối đa sản xuất.
D. bỏ sản xuất.
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. bỏ sản xuất.
D. giữ nguyên quy mô sản xuất.
A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Thông tin.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Định lượng.
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng thực hiện giá trị.
C. Chức năng thừa nhận giá trị.
D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK