Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp...

Câu hỏi 4 :

Cho góc α = 120°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI?

A. \(\sin 120^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

B. \(\cos 120^\circ = - \frac{1}{2}\);

C. \(\tan 120^\circ = - \sqrt 3 \);

D. \(\cot 120^\circ = \sqrt 3 \).

Câu hỏi 5 :

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin60° = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

B. cos60° = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

C. tan60° = 1;

D. cot60° = −1.

Câu hỏi 6 :

Giá trị của tan135° bằng:

A. 1;

B. –1;

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \( - \frac{1}{2}\).

Câu hỏi 7 :

Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

A. sin 0° = 0;

B. cos 90° = 0;

C. cos 0° = 1;

D. sin 90° = 0.

Câu hỏi 8 :

Cho \(\widehat A = 45^\circ \), chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?

A. sin A = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

B. cos A = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

C. tan A = 1;

D. cot A = 1.

Câu hỏi 10 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 60°. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. sin B = \(\frac{1}{2}\);

B. cos B = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

C. cos C = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

D. sin C = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = 120^\circ \]. Khi đó sin B bằng:

A. \(\frac{1}{2}\);

B. \( - \frac{1}{2}\);

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

D.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Câu hỏi 13 :

Cho góc α như hình vẽ, xác định giá trị của tan α.

Media VietJack

A. tan α = \( - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

B. tan α = \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

C. tan α = \( - \frac{2}{{\sqrt 3 }}\);

D. tan α = \( - \sqrt 3 \).

Câu hỏi 16 :

Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin α < 0;

B. cos α < 0;

C. tan α < 0;

D. cot α > 0.

Câu hỏi 17 :

Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. cos β > 0;

B. sin β > 0;

C. tan β > 0;

D. cot β > 0.

Câu hỏi 19 :

Với giá trị nào của góc γ dưới đây thì sin γ. cos γ có giá trị âm?

A. γ = 0°;

B. 0° < γ < 90°;

C. γ = 90°;

D. 90° < γ < 180°.

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos \(\frac{A}{2}\). sin B?

A. P > 0;

B. P < 0;

C. P = 0;

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 21 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cos 155° > cos 55°;

B. cos 155° < cos 55°;

C. cos 155° = cos 55°;

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 22 :

Tìm các giá trị của góc α thỏa mãn cos α và cot α khác dấu?

A. 0° < α < 90°;

B. 50° < α < 100°;

C. 90° < α < 180°;

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 23 :

Tìm giá trị của góc α dưới đây để \(\frac{{\tan \alpha }}{{\cos \alpha }} > 0\).

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. α = 0° và α = 180°.

Câu hỏi 24 :

Các giá trị nào dưới đây của góc α để biểu thức P = sinα.cosα.tanα < 0 là:

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 25 :

Cho tam giác ABC có góc C là góc tù, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. sin A. cos B. cos C < 0;

B. sin A. cos B. cos C > 0;

C. sin A. cos B. cos C ≤ 0;

D. sin A. cos B. cos C ≥ 0.

Câu hỏi 28 :

Tính giá trị biểu thức sau: \[A = a\sin 90^\circ + b\cos 90^\circ + c\cos 180^\circ \].

A. a – b;

B. a + b – c;

C. a – b + c;

D. a − c.

Câu hỏi 30 :

Rút gọn biểu thức \[C = \sin 45^\circ + 3\cos 60^\circ - 4\tan 30^\circ + 5\cot 120^\circ + 6\sin 135^\circ \] ta được kết quả là

A. \[\frac{3}{2} + \frac{{7\sqrt 2 }}{2} - 3\sqrt 3 \];

B. \[\frac{3}{2} - \frac{{7\sqrt 2 }}{2} - 3\sqrt 3 \];

C. \[\frac{3}{2} + \frac{{7\sqrt 2 }}{2} + 3\sqrt 3 \];

D. \[\frac{3}{2} - \frac{{7\sqrt 2 }}{2} + \sqrt 3 \].

Câu hỏi 31 :

Biết sin α + cos α = \(\sqrt 2 \). Giá trị của biểu thức P = sin α . cos α bằng:

A. \(\frac{1}{2}\);

B. 1;

C.\(\frac{3}{2}\);

D. 2.

Câu hỏi 33 :

Giá trị của biểu thức P = cot1° . cot2° . cot3° ... cot89° là

A. một số nguyên âm;

B. một số nguyên tố;

C. một số nguyên dương;

D. một số vô tỉ.

Câu hỏi 37 :

Tính giá trị của biểu thức sau:

A. 2;

B. 3;

C. 6;

D. 12.

Câu hỏi 40 :

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2 α + sin2 α = 1 với 0° ≤ α ≤ 180°?

A. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}\];

B. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = \frac{1}{3}\];

C. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}\];

D. \[5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5\].

Câu hỏi 41 :

Cho tam giác ABC, tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau ?

A. sin A = sin (B + C);

B. tan A = tan (B + C);

C. \(\cos \frac{A}{2} = \sin \frac{{B + C}}{2}\);

D. tan A = − tan (B + C).

Câu hỏi 42 :

Cho góc x với 0° < x < 90°. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức đúng là?

A. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\);

B. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x}}{{\tan x - 1}}\);

C. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x}}\);

D. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{{{\tan }^2}x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

Câu hỏi 43 :

Với 0° ≤ x ≤ 180°, biểu thức (sin x + cos x)2 bằng:

A. 1;

B. 1 + 2sin x. cos x;

C. 1 –  2sin x. cos x;

D. 0.

Câu hỏi 44 :

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây?

A. sin4 x + cos4 x = 1;

B. sin4 x + cos4 x = sin2 x – cos2 x;

C. sin4 x + cos4 x = 1 – 2 sin2 x. cos2 x;

D. sin4 x + cos4 x = 1 + 2 sin2 x. cos2 x.

Câu hỏi 45 :

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Giá trị của biểu thức (sin2 x + cos2 x)2 + (sin2 x − cos2 x)2

A. không phụ thuộc vào biến x;

B. phụ thuộc vào biến x;

C. bằng 0;

D. bằng 1.

Câu hỏi 46 :

Biểu thức 1 − (sin6 x + cos6 x) bằng biểu thức nào sau đây:

A. 3sin2 x . cos 2 x;

B. sin2x;

C. 1 − 3sin2 x . cos 2 x;

D. 2 + sin2x.

Câu hỏi 47 :

Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây:

A. sin 20° = sin 160°;

B. cos 20° = cos 160°;

C. tan 20° = tan 160°;

D. cot 20° = cot 160°.

Câu hỏi 49 :

Cho (0° < α < 90°), khi đó sin (α + 90°) bằng

A. sin α;

B. cos α;

C. – sin α;

D. – cos α.

Câu hỏi 52 :

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của sinα bằng:

A. 0;

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

D. \(\sqrt 3 \).

Câu hỏi 53 :

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα.

A. \(\cos \alpha = \frac{2}{{13}}\);

B. \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\);

C. \(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\);

D. \(\cos \alpha = - \frac{2}{{13}}\).

Câu hỏi 54 :

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \) .

A. \( - \frac{1}{3}\);

B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

Câu hỏi 55 :

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\);

B. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

C. \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

D. \(\tan \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Câu hỏi 56 :

Tính giá trị của cosα biết 0° < α < 180°, α ≠ 90°, \(\sin \alpha = \frac{2}{5}\) và tanα + cotα > 0.

A. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\);

B. \(\frac{3}{5}\);

C. \( - \frac{3}{5}\);

D.\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).

Câu hỏi 57 :

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Tính \(A = \frac{{\tan \alpha + 4\cot \alpha }}{{\tan \alpha + \cot \alpha }}\).

A. \(\frac{4}{3}\);

B. \(\frac{1}{3}\);

C. \(\frac{2}{3}\);

D. 1.

Câu hỏi 58 :

Cho góc α thỏa mãn \(\tan \alpha = 3\) và 0° < α < 90°. Tính P = cosα + sinα.

A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\);

B.\(\frac{{2\sqrt {10} }}{5}\);

C.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\);

D.\(\frac{{2\sqrt {10} }}{{10}}\).

Câu hỏi 61 :

Cho góc α thỏa mãn cotα = 3. Tính P = sin4α – cos4α.

A. \( - \frac{4}{5}\);

B.\( - \frac{9}{{10}}\);

C. \(\frac{4}{5}\);

D. \(\frac{9}{{10}}\).

Câu hỏi 64 :

Giá trị của tan148°14'63" gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. −0,62;

B. 0,62;

C. −0,72;

D. 0,72.

Câu hỏi 65 :

Tìm α (0° ≤ α ≤ 180°) biết tan α = 1,587.

A. 57°30';

B. 67°47'3";

C. 57°47'3";

D. 67°30'.

Câu hỏi 67 :

Cho β = 98°. Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây?

A. sin β = 0,99;

B. cos β = −0,14;

C. tan β = −0,14;

D. cot β = −0,14.

Câu hỏi 68 :

Số đo của góc α trong hình vẽ dưới đây gần bằng:
Media VietJack

A. 46°52';

B. 60°;

C. 30°;

D. 36°52'.

Câu hỏi 69 :

Tìm tất cả giá trị của α (0° ≤ α ≤ 180°) thỏa mãn sin α = \(\frac{4}{{11}}\).

A. α ≈ 21,324°;

B. α 158,676°;

C. α ≈ 21,324° hoặc α 158,676°;

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 72 :

Tính cos123°48'53" (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. −0,55;

B. −0,56;

C. −0,57;

D.−0,54.

Câu hỏi 73 :

Tìm α (0° ≤ α < 90°) biết sin α = 0,4893.

A. 39°17'40";

B. 32°17'40";

C. 29°40'17";

D. 29°17'40".

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK