Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?
A. a2;
B. a2 − 5;
C. 1;
D. \[\frac{5}{{5 - a}}\].
Có bao nhiêu biểu thức sau đây là đa thức một biến?
A = x2 − 2x + 3 ; B = 2y − x ; C = \[\frac{{2{x^2}}}{{x - 1}}\]; D =\[\frac{{2y - 3}}{5}\]
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho đa thức: U(x) = 4 − 2x2 + 7x − 5x3 + 3x2 + 8 − 3x.
Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
A. − 5x3 + x2 + 4x + 12;
B. 12 + 4x + x2 − 5x3;
C. − 5x3 − x2 + 2x + 4;
D. − 2x3 − x2 + 3x + 12.
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
A. y2 − 10 − 9y;
B. 6 − 2y + 4y2;
C. − 6 − 16y + 4y2;
D. − 6 + 16y + 4y2.
Tính giá trị của đa thức M(t) = 2t3 + 4t2 − 16t + 3 khi t = \[\frac{1}{4}\].
A. \[\frac{{13}}{{32}}\];
B. \[\frac{{ - 5}}{{16}}\];
C. \[\frac{{25}}{{32}}\];
D. \[\frac{{ - 23}}{{32}}\].
Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức F(x) = x(x + 3) . Hãy tính diện tích của mảnh đất ấy khi x = 2 m.
A. 20 m2;
B. 10 m2;
C. 24 m2;
D. 14 m2.
Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức \(v(t) = \frac{{120}}{t},\) trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.
A. 40 km/h;
B. 30 km/h;
C. 25 km/h;
D. 20 km/h.
Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là:
A. 2;
B. \[\frac{3}{4}\];
C. \[\frac{1}{4}\];
D. \[\frac{5}{4}\].
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
A. 16;
B. 25;
C. 36;
D. 9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK