Cho biểu thức: 2x2 − x(2x + 3) + 3 . (x + 2). Sau khi rút gọn thì biểu thức trở thành:
A. 6;
B. 2x2 − 3x;
C. 0;
D. 3x.
Tính giá trị của biểu thức A = x2 (y − 2) + 7xy + 10y2 khi x = 2; y = 1
A. 16;
B. 18;
C. 20;
D. 10.
Biểu thức số của diện tích hình tam giác có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng 5 là:
A. 3 . 5;
B. \[\frac{{3.5}}{2}\];
C. 2 . 2 . 5;
D. 2 . 5.
Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đỏ là 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Biểu thức đại số biểu thị tổng số viên bi trong túi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
B. 7x2 + 3x + 3;
C. 7x2 + 3x + 8;
D. 7x2 + 8x + 5.
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. x2 + 2x + 1;
B. 4y + 12;
C. 9x;
D. y3 + 13y − 5.
Trong các biểu thức sau đây, có bao nhiêu đa thức một biến:
2 ; \[\frac{2}{y}\] ; 3x2 − 2 ; \[\frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 1}}\].
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
A. {0; 2};
B. {0; 3};
C. {2; −2};
D. {2}.
Cho hai đa thức: M(x) = x3 − 2x + 1 và N(x) = x2 + 2x − 5. Tính M(x) + N(x).
A. x3 − 4x − 4;
B. x3 + x2 − 6;
C. x3 + x2 − 4x − 4;
D. x3 + x2 − 4.
Cho đa thức A(x) = x4 + 3x3 + 2x; B(x) = x3 + 2; C(x) = −x4 + 2x3 − 9 .
Tính A(x) − B(x) + C(x).
A. 4x3 + 2x − 11;
B. 4x3 − 2x − 11;
C. 2x4 + 4x3 + 2x − 11;
D. 4x3 + 2x + 11.
Trong kì thi học sinh giỏi, học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh được các huy chương sau: vàng, bạc, đồng. Trong đó số huy chương vàng bằng 2x4 − x2 + 3, số huy chương bạc bằng x3 − 1. Biểu thức biểu thị số huy chương đồng của các học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, biết tổng tất cả các huy chương bằng 3x4 + x3 − 5.
A. x4 + x2 − 7;
B. x4 + x2 + 7;
C. x4 + 2x2 − 7;
D. x4 + x3 − x2 − 7.
Cho biểu thức sau: (5 − x) + [(−14 − 5x2) + (9 + x)]. Rút gọn biểu thức đã cho ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. 5x2;
B. −5x2;
C. x2 − 5;
D. x2.
Tích của hai đa thức −3x + 2 và 7x − 5 là:
A. 21x2 + 29x − 10;
B. −21x2 + 29x − 10;
C. 21x2 + 29x + 10;
D. −21x2 + 19x − 10.
Kết quả của phép tính: 36 . (−x3 + 4x2 − 5x) . \[\frac{1}{{12}}\] tại x = 2 là:
A. −6;
B. 0;
C. 6;
D. 5.
Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:
C. 3 . 5;
D. 5 . 5.
Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. 7x2 + 2x;
B. 5x2 − 5x + 2x2 + 7x;
C. 5x2 − 5x;
D. 2x2 − 7x.
Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?
A. 5;
B. 10;
C. 25;
D. 15.
Rút gọn biểu thức: 2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y\[^2\] − 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. y\[^2\]− 5xy;
B. x − 2xy + y2;
C. −5xy;
D. 2x\[^2\]+ 3y2.
Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T = 3 (triệu đồng) và a = 10%.
A. 2 triệu đồng;
B. 2,7 triệu đồng;
C. 1 triệu đồng;
D. 1,5 triệu đồng.
Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
A. 150 m2;
B. 66 m2;
C. 40 m2;
D. 84 m2.
Cho hai đa thức A(x) = − 2x + 1 và B(x) = 5x2 + 2x + 9. Tính C(x) tại x = 2 biết C(x) = A(x) + B(x).
A. 30;
B. 40;
C. 23;
D. 10.
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
A. y2 − 10 − 9y;
B. 6 − 2y + 4y2;
C. − 6 − 16y + 4y2;
D. − 6 + 16y + 4y2.
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
A. 16;
B. 25;
C. 36;
D. 9.
Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x2 – 5.
A. V(x) = x3 − 6x2 − 4x − 2;
B. V(x) = 6x2 − 4x − 2;
C. V(x) = x3 − 8x2 + 5x + 13;
D. V(x) = x3 − 6x2 − 2.
Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 + 16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.
Tính A(x) − B(x) − C(x).
A. −2x4 − 3x3 + 5x2 + 5x − 6;
B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x + 26;
C. −2x4 − 3x3 − 3x2 + 5x − 6;
D. −2x4 − 3x3 + 5x2 − 11x − 6.
Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:
A. x2 + 6x + 4;
B. 2x2 − 6x + 8;
C. 2x2 + 2x + 8;
D. 2x2 + 6x + 8.
Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.
A. 9x − 8;
B. 9x + 8;
C. 7x − 8;
D. 9x + 4.
Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
A. 6x2 + 3x − 9;
B. 6x2 + 6x − 9;
C. 6x2 + 3x + 9;
D. 6x2 + 5x − 9.
Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là:
A. 4x + 3; 6x − 2;
B. 2x + 3; 3x − 1;
C.4x − 3; 0;
D. 4x − 3; 6x − 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK