A. x = ky với hằng số k ≠ 0;
B. \(y = \frac{k}{x}\) với hằng số k ≠ 0;
C. y = kx với hằng số k ≠ 0;
D. \(y = \frac{1}{x}\) với hằng số k ≠ 0.
A. xy = 3;
B. \(xy = \frac{1}{3};\)
C. x = 3y;
D. y = 3x.
A. \( - \frac{1}{{2022}}\);
B. \(\frac{1}{{2022}}\);
C. 2022;
D. −2022.
A. 2;
B. \( - \frac{1}{2};\)
C. −2;
D. −50.
A. −18;
B. 18;
C. 2;
D. −2.
A. \(\frac{{23}}{{29}};\)
B. \(\frac{{29}}{{23}};\)
C. \(\frac{{23}}{{52}};\)
D. \(\frac{{29}}{{52}}.\)
A. Bảng 1;
B. Bảng 2;
C. Bảng 3;
D. Bảng 4.
A. y1 = 8; x2 = 3;
B. y1 = −8; x2 = −3;
C. y1 = −8; x2 = 3;
D. y1 = 8; x2 = −3.
A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2;
B. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5;
C. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là \(\frac{5}{2};\)
D. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 10.
A. x1 tỉ lệ thuận với y1 theo hệ số tỉ lệ k;
B. x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ lệ k;
C. x1 − x2 tỉ lệ thuận với y1 – y2 theo hệ số tỉ lệ k;
D. y1 – y2 tỉ lệ thuận với x1 − x2 theo hệ số tỉ lệ k;
A. 125 trang;
B. 20 trang;
C. 5 trang;
D. 100 trang.
A. y1 = 2, y2 = −5;
B. y1 = −2, y2 = −9;
C. y1 = −5, y2 = 2;
D. y1 = −9, y2 = −2.
A. 48 000 đồng;
B. 108 000 đồng;
C. 12 000 đồng;
D. Một đáp án khác.
A. 1,5 triệu đồng;
B. 3 triệu đồng;
C. 7,5 triệu đồng;
D. 10,5 triệu đồng.
A. 3 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong;
B. 1,5 kg đường phèn và 3 lít mật ong;
C. 3 kg đường phèn và 3 lít mật ong;
D. 1,5 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong.
Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ – 5. Hãy biểu diễn y theo x.
A. ;
Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2. Hãy biểu diễn x theo y.
A. x = 2y;
Cho x = 10y. Khi đó:
Cho x là đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k. Khi x = 10 thì y = – 30. Tính k.
A. ;
Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ – 5. Cho bảng giá trị sau
x |
–5 |
1 |
y |
y1 |
Giá trị y1 bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị của y. Tìm x1, y1 biết 2y1 + 3x1 = –12, x2 = – 6, y2 = 3.
A. x1 = 6, y1 = 3;
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 2 và y1 ; y2 là hai giá trị của y có tổng bằng 10. Biểu diễn y theo x.
A. y = 2x;
A. 0,025 gam;
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 5; 7. Tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20 cm. Tính chu vi của tam giác
A. 20 cm;
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Ba tổ sản xuất có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba tổ được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của tổ thứ nhất và thứ hai là 16 triệu. Biết số tiền thưởng được chia theo năng suất làm việc.
A. 30 triệu;
Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ thuận với 35; 210; 12.
Ba tấm vải dài tổng cộng 186 m. Sau một ngày, cửa hàng bán được tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba. Số mét vải bán được của tấm thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ở tấm thứ nhất?
A. 30;
Tìm 3 phân số có tổng của chúng bằng , các tử số tỉ lệ với 3; 4; 5 và các mẫu số tỉ lệ với 5; 1; 2.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK